Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá Cá mè

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938059. THIAGARAJAN, MAYA
    Dạy con thành công hơn cả Mẹ Hổ: Phương pháp dạy con Đông Tây kết hợp trong kỷ nguyên toàn cầu hoá/ Maya Thiagarajan ; Dịch: Huyền Trang, Thuỷ Tiên.- H.: Phụ nữ, 2018.- 330tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Beyond the Tiger Mom
    Thư mục: tr. 319-330
    ISBN: 9786045649206
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp, bí quyết, kỹ năng giúp cha mẹ nuôi dạy con theo phương pháp Đông Tây kết hợp trong kỷ nguyên toàn cầu hoá bằng cách hoà trộn những mặt tốt nhất của phương Đông và phương Tây: giúp con đạt được tiềm năng học tập tối đa, cách rèn luyện cải thiện sự tập trung cho con, tìm sự cân bằng giữa học tập và vui chơi, giúp con nhìn nhận thất bại như là một kinh nghiệm học hỏi, học cách dạy con sử dụng công nghệ hợp lý
(Cha mẹ; Con cái; Dạy con; Quan hệ gia đình; ) [Vai trò: Thuỷ Tiên; Huyền Trang; ]
DDC: 306.874 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827280. NGUYỄN THỊ ANH THƯ
    Bản tình ca mê đắm: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Anh Thư.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2023.- 246 tr.: tranh vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786043911145
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228755. TRẦN VĂN VỸ
    Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa/ Trần Văn Vỹ.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 106tr : tranh vẽ, bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của cá mè. Kỹ thuật ương cá, nuôi cá hương, cá giống, cá thịt, mè trắng, mè hoa
{Cá giống; Cá mè; Đặc điểm sinh học; } |Cá giống; Cá mè; Đặc điểm sinh học; |
DDC: 639.31 /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333381. PHẠM VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật sản xuất giống cá mè Vinh/ Phạm Văn Khánh.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 39tr : ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá mè Vinh: Một số đặc điểm sinh vật học của cá mè Vinh; Kỹ thuật sinh sản nhân tạo; kỹ thuật ương cá bột lên cá giống; Cách phòng và trị bệnh, vận chuyển cá mè Vinh bằng phương pháp chứa vào bao nylon...
{chăn nuôi; cá mè Vinh; nghề cá; nông nghiệp; } |chăn nuôi; cá mè Vinh; nghề cá; nông nghiệp; |
DDC: 639.31 /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507484. Dân ca Mèo: Lao cai/ Doãn Thanh sưu tầm biên soạn.- H.: Văn học, 1967.- 387tr.; 19cm.
{Lao Cai; Mèo - dân tộc; Nghệ thuật; dân ca; văn học dân gian; } |Lao Cai; Mèo - dân tộc; Nghệ thuật; dân ca; văn học dân gian; | [Vai trò: Doãn Thanh; ]
/Price: 2860b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038238. Cá mẹ dũng cảm: Truyện tranh/ Trần Hà, Chu Đức Thắng.- H.: Kim Đồng, 2014.- 19tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Mẹ yêu con nhất trên đời. 2- 6 tuổi)
    ISBN: 9786042012591
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Đức Thắng; Trần Hà; ]
DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192531. VƯƠNG TRUNG HIẾU
    Kỹ thuật nuôi cá chép và cá mè/ Vương Trung Hiếu b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2006.- 152tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 148-152
(Bệnh tật; Chăn nuôi; Cá chép; Cá mè; Phòng bệnh; )
DDC: 639.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560534. ĐẶNG NGUYỆT ANH
    Trường ca mẹ: Kính dâng mẹ/ Đặng Nguyệt Anh.- Tp.Hồ Chí Minh.: Phụ nữ, 1994.- 30tr; 19cm.
{Việt nam; Văn học; thơ; trường ca; } |Việt nam; Văn học; thơ; trường ca; | [Vai trò: Đặng Nguyệt Anh; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332479. ĐẶNG NGUYỆT ANH
    Trường ca Mẹ/ Đặng Nguyệt Anh.- H.: Phụ nữ, 1994.- 33tr; 19cm.
{Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608462. TRẦN VĂN VỸ
    Kỹ thuật nuôi cá mè trắng,mè hoa/ Trần Văn Vỹ.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 106 tr.: Ảnh trắng đen; 19 cm..
|Cá mè; Nuôi cá; Kỹ thuật; Cách nuôi; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691032. NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
    ảnh hưởng của thuốc Basudin 40ND lên các chỉ tiêu sinh lí, huyết học và hoạt tính của men Acetylcholinesterase của cá rô phi Oreochromis Niloticus Blecker và cá mè vinh Puntius Ganionotus Linaeus/ Nguyễn Thị Kim Liên.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Thủy sản, 1998
(fish-culture - vietnam; fishes - contrrol - environmental aspects; fishes - effect of pesticides on; freshwater fishes; ) |Cá rô phi; Lớp Thủy sản K19; Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653702. PHẠM VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật sản xuất giống cá mè vinh/ Phạm Văn Khánh.- 3rd.- Tp.HCM: Nông Nghiệp, 1998; 46tr..
(fish-culture; freshwater fishes; ) |Ngư nghiệp; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680515. VÕ THỊ BÍCH LỘC
    ảnh hưởng của thuốc diệt cỏ WHIP-S lên một số chỉ tiêu sinh lí của cá mè vinh/ Võ Thị Bích Lộc.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 45tr..
(fish-culture - vietnam; fishes - effect of herbicides on; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Mô hình canh tác; Nuôi cá nước ngọt; Nông dược ( ảnh hưởng môi trường thủy sản ); |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763034. VƯƠNG TRUNG HIẾU
    Kỹ thuật nuôi cá chép cá mè/ Vương Trung Hiếu biên soạn.- Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2006.- 152tr.: minh họa; 19cm.
    Thư mục tham khảo: Tr. 148 - 152
    Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về kỹ thuật nuôi cá chép và cá mè.
(Nuôi cá; ) |Kỹ thuật; Cá mè; Cá chép; |
DDC: 639.3 /Price: 36000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626998. ROBINSON, NANCY K.
    Veronica meets her match/ Nancy K. Robinson.- New York: Scholastic INC, 1990.- 118tr; 21cm.
|Truyện; Văn học Mỹ; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Robinson, Nancy K.; ]
/Price: [45.725đ] /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535731. Dân ca Mèo (Lao-cai)/ Doãn Thanh sưu tầm- biên dịch.- H.: Văn học, 1967.- 387tr; 19cm.
{Dân ca; Văn học Việt Nam; } |Dân ca; Văn học Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008570. Cá mẹ dũng cảm: Truyện tranh/ Trần Hà, Chu Đức Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim đồng, 2015.- 19tr.: tranh màu; 19cm.- (Mẹ yêu con nhất trên đời. 2- 6 tuổi)
    ISBN: 9786042051583
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Đức Thắng; Trần Hà; ]
DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122540. HERRERA, FABIÁN
    La política Mexicana en la sociedad de naciones ante la guerra del Chaco y el conflicto de Leticia, 1932-1935/ Fabián Herrera.- México: Secretaría de Educación Pública, 2009.- 226 p.: il.; 24 cm.- (Colección Latinoamericana)
    Bibliografía: p. 215-219
    ISBN: 968810647X
(Chính trị; ) [Mêhicô; ]
DDC: 320.972 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208184. TRẦN VĂN VỸ
    Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa/ Trần Văn Vỹ.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 106tr : hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục: tr. 101-105
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh học. Kỹ thuật ương cá hương, cá giống, cá mè trắng, mè hoa. Kỹ thuật nuôi cá thịt, mè trắng, mè hoa
{Chăn nuôi; Cá mè; } |Chăn nuôi; Cá mè; |
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329126. TRẦN VĂN VỸ
    Kỹ thuật nuôi cá mè, cá trôi ấn Độ/ Trần Văn Vỹ.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 128tr : anh3; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi cá mè, cá trôi, cá Ân độ: Đặc điểm sinh học, kỹ thuật ươm cá hương, cá giống, cá thịt. Biện pháp khai thác, vân chuyển, nuôi cá mè, cá trôi ân độ trong ruộng, ao, hồ.
{chăn nuôi; ; cá mè; cá trôi; cá ấn độ; kỹ thuật nông nghiệp; } |chăn nuôi; ; cá mè; cá trôi; cá ấn độ; kỹ thuật nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.