Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Các phương pháp toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368938. XÔCÔLITXƯN, X.A.
    Ứng dụng các phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức của ngành chế tạo máy/ X.A. Xôcôlitxưn ; Người dịch: Phan Văn Cự, Lê Văn Thiện.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 196tr; 30cm.
    Tóm tắt: Nhu cầu, ý ngiã, các dạng bài toán qui hoạch và ứng dụng phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức sản xúat. Lý thuyết cơ sở đại số tuyến tính, quy hoạch tuyến tính. Các bài toán kinh tế và tổ chức của ngành chế tạo máy trong phương án, cân đối kế hoạch, tính hiệu quả kinh tế
{chế tạo máy; kinh tế; toán học; toán kinh tế; } |chế tạo máy; kinh tế; toán học; toán kinh tế; | [Vai trò: Lê Văn Thiện; Phan Văn Cự; ]
/Price: 1,75d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506089. LÝ BÁCH CHẤN
    Các phương pháp toán ứng dụng trong giao thông vận tải/ Lý Bách Chấn, Phạm Công Hà.- H.: Giao thông vận tải, 1984.- 2 tập; 19cm.
    Thư mục tr. 206
    Tóm tắt: Các loại toán học ứng dụng trong giao thông vận tải: bài toán lập kế hoạch sản xuất và quy hoạch toán học, bài toán vận tải, bài toán phân phối, quy hoạch tuyến tính, lý thuyết trò chơi, lý thuyết phục vụ đám đông, thống kê toán học
{Toán học; giao thông vận tải; toán học ứng dụng; } |Toán học; giao thông vận tải; toán học ứng dụng; | [Vai trò: Lý Bách Chấn; Phạm Công Hà; ]
/Price: 10,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565439. VŨ NGỌC CỪ
    Các phương pháp toán ứng dụng trong giao thông vận tải/ Vũ Ngọc Cừ, Lý Bách Chấn.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 189tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng toán ngẫu nhiên để ứng dụng trong tính toán cho ngành giao thông vận tải
{Khoa học; giao thông; phương pháp; thống kê; toán học; tính ngẫu nhiên; tính toán; vận tải; ứng dụng; } |Khoa học; giao thông; phương pháp; thống kê; toán học; tính ngẫu nhiên; tính toán; vận tải; ứng dụng; | [Vai trò: Lý Bách Chấn; Vũ Ngọc Cừ; ]
/Price: 3100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566293. Các phương pháp toán học trong hóa học: Sách bồi dưỡng giáo viên/ G.Alêxit, S.Fêniô biên soạn, Nguyễn Mạnh Quý...dịch.- H.: Giáo dục, 1980.- 244tr; 19cm.
{Toán học; giáo dục; giáo viên; hóa học; hệ phương trình; phương trình; phản ứng; sách bồi dưỡng; } |Toán học; giáo dục; giáo viên; hóa học; hệ phương trình; phương trình; phản ứng; sách bồi dưỡng; | [Vai trò: Alêxit(G.); Fêniô(S.); ]
/Price: 0đ68 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592120. ALÊXIT (G)
    Các phương pháp toán học trong hoá học: Sách bồi dưàng giáo viên. T.2/ G. Alêxit, S. Fêniô.- H.: Giáo dục, 1980.- 230tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu phép tính tích phân - Phương trình vi phân - Cơ sở của phép tính xác xuất
{Toán học; } |Toán học; | [Vai trò: G. Alêxit; Nguyễn Mạnh Quý; S. Fêniô; Trần Lượng Tuấn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568804. SCHWARTZ(LAURENT)
    Các phương pháp toán học dùng cho vật lý/ Laurent Schwartz; Phan Văn Chương, Phan Đình Diện, Nguyễn Đình Trí dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 439tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách dùng cho sinh viên khoa toán lý các trường đại học kỹ thuật
{Khoa học; phương pháp; toán học; toán lý; tính toán; vật lý; } |Khoa học; phương pháp; toán học; toán lý; tính toán; vật lý; | [Vai trò: Schwartz(Laurent); ]
/Price: 2.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354614. VŨ NGỌC CỪ
    Các phương pháp toán ứng dụng trong giao thông vận tải. T.2: Phương pháp ngẫu nhiên/ Vũ Ngọc Cừ.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 189tr; 19cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về phương pháp ngẫu nhiên, thống kê toán học, phân tích và ứng dụng chúng vào thực tế trong ngành giao thông
{Toán cao cấp; giao thông vận tải; quá trình ngẫu nhiên; thống kê toán học; } |Toán cao cấp; giao thông vận tải; quá trình ngẫu nhiên; thống kê toán học; |
/Price: 6,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723765. Các phương pháp toán kinh tế.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1999.- p.; cm.

/Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668652. ĐẶNG, VĂN THOAN
    Giáo trình các phương pháp toán kinh tế/ Đặng Văn Thoan.- Hà Nội: Giáo dục, 1998.- 277 tr.; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Thương mại
    Tóm tắt: Mục đích của giáo trình nhằm trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản và có hệ thống về các phương pháp tối ưu hoá của quy hoạch tuyến tính (bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải) và một số chuyên đề chọn lọc về toán kinh tế có nhiều ứng dụng trong nghiên cứu kinh tế, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý và kinh doanh như: Các bài toán ứng dụng của qui hoạch động, lý thuyết điều khiển dự trữ ...
(Business mathematics; Economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; |
DDC: 330.0151 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607497. MACTRUC, G.I
    Các phương pháp toán học tính toán. T.1/ G.I.Mactruc; Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh ( dịch ).- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 191 tr.; 27 cm..
|Phương pháp giải gần đúng; Toán học; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Phan Văn Hạp; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608403. MACTRUC, G.I
    Các phương pháp toán học tính toán. T.2/ G.I.Mactruc; Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh ( dịch ).- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 164 tr.; 27 cm..
|Phương pháp giải gần đúng; Toán học; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Phan Văn Hạp; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673094. G I MACHUK
    Các phương pháp toán học tính toán; Phần 1/ G I Machuk; Dịch giả: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1984; 191tr..
(calculus; ) |Phương pháp tính; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Phan Văn Hạp; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609727. LÊXIT, G.A
    Các phương pháp toán học trong hóa học. T.2/ G.A Leexxit, S.Fenio; Nguyễn Mạnh Quý, Trần Lương Tuấn.- H.: Giáo dục, 1980.- 231 tr.; 21 cm..
    Sách bồi dưỡng giáo viên
(Hóa học; Phương pháp; Toán học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Quý; Trần Lương Tuấn; Fenio, S; ]
DDC: 540.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609517. LÊXIT, G.A
    Các phương pháp toán học trong hóa học. T.1/ G.A Leexxit, S.Fenio; Nguyễn Mạnh Quý, Trần Lương Tuấn.- H.: Giáo dục, 1979.- 237 tr.; 21 cm..
    Sách bồi dưỡng giáo viên
(Hóa học; Phương pháp; Toán học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Fenio, S; Nguyễn Mạnh Quý; Trần Lương Tuấn; ]
DDC: 540.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674806. G ALEXIS
    Các phương pháp toán học trong hóa học= Les méthodes mathématiques en chimie. T1/ G Alexis, S Fenio; Dịch giả: Nguyễn Mạnh Quý, Trần Lương Tuấn.- Hà Nội: Giáo Dục, 1979; 238tr..
    Sách bồi dưỡng giáo viên
(chemistry - research; ) |Hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Quý; S Fenio; Trần Lương Tuấn; ]
DDC: 540.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679054. ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP TOÁN HỌC VÀO KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC NGÀNH CHẾ TẠO MÁY
    ứng dụng các phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức ngành chế tạo máy/ ứng dụng các phương pháp toán học vào kinh tế và tổ chức ngành chế tạo máy, Phan Văn Cự.- Hà Nội: KHKT, 1979; 195tr..
(economics, mathematical; ) |Toán kinh tế; | [Vai trò: Phan Văn Cự; S A Sokolitsyn; ]
DDC: 338.76180151 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501194. MACTRUC, G.L.
    Các phương pháp toán học tính toán/ G.L. Mactruc; Dịch: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 3 phần; 26cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết các lược đồ sai phần. các phương pháp xây dựng lược đồ sai phần. Nội suy hàm lưới. các phương pháp giải các bài toán dừng của vật lý toán
{Toán học; phương pháp; toán hàm lưới; vật lý; } |Toán học; phương pháp; toán hàm lưới; vật lý; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Mactruc, G.L.; Phan Văn Hạp; ]
/Price: 21đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501047. MACTRUC, G.I.
    Các phương pháp toán học tính toán. Ph.2/ G.I. Mactruc; Người dịch: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984.- 165tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Tổng quan các phương pháp của toán học tính toán. Các phương pháp giải bài toán không dừng, giải gần đúng theo Risacxơn, một số bài toán vật lý toán, đại số tuyến tính, phương pháp số.. và các xu hướng phát triển của toán học tính toán
{giáo trình; phương pháp tính; toán học; toán vật lý; } |giáo trình; phương pháp tính; toán học; toán vật lý; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Mactruc, G.I.; Phan Văn Hạp; ]
/Price: 20,00d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505345. MACTRUC, G.L.
    Các phương pháp toán học tính toán. Ph.I/ G.L. Mactruc; Dịch: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 191tr.; 26cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết các lược đồ sai phần. các phương pháp xây dựng lược đồ sai phần. Nội suy hàm lưới. các phương pháp giải các bài toán dừng của vật lý toán
{Toán học; phương pháp; toán hàm lưới; vật lý; } |Toán học; phương pháp; toán hàm lưới; vật lý; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; Mactruc, G.L.; Phan Văn Hạp; ]
/Price: 21đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528789. LÝ BÁCH CHẤN
    Các phương pháp toán ứng dụng trong giao thông vận tải: Tập 1: Các phương pháp quy hoạch toán/ Lý Bách Chấn, Phạm Công Hà.- H.: Giao thông vận tải, 1984.- 210tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các phương pháp quy hoạch toán học nhằm giúp bạn đọc tự nghiên cứu dưới hình thức công nhận các kết quả nghiên cứu về toán học
{Giao thông vận tải; Toán học; } |Giao thông vận tải; Toán học; | [Vai trò: Phạm Công Hà; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.