Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Côlômbia

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307822. Colombia/ Biên dịch: Trịnh Huy Hoá.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 179tr : ảnh; 20cm.- (Đối thoại với các nền văn hoá)
    Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước và con người Colombia
{Chính trị; Colombia; Kinh tế; Văn hoá; Xã hội; Địa lí; } |Chính trị; Colombia; Kinh tế; Văn hoá; Xã hội; Địa lí; | [Vai trò: Trịnh Huy Hoá; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717150. OYUELA-CAYCEDO, AUGUSTO
    San Jacinto 1: A Historical Ecological Approach to an Archaic Site in Colombia/ Augusto Oyuela Caycedo, Renee M. Bonzani.- Alabama: The University of Alabama Press, 2005.- x-xx, 222 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0817314504
    Tóm tắt: "An outstanding summary of the important San Jacinto site.... Few sites in the Americas offer this kind of window into early human complexity....The authors have written a remarkable synthesis of the ecological and behavioral issues surrounding early pottery making and intensive plant manipulation in the lowland tropics of Colombia. Geographers, anthropologists, botanists, ecologists, Latin Americanists, and archaeologists will find this an essential source of information on a key region of early South American civilization." - Tom D. Dillehay, Vanderbilt University"
(Excavations (Archaeology); Indian pottery; Indians of South America; Người Ấn Độ của Nam Mỹ; ) [San Jacinto 1 Site (Colombia); ] |Khảo cổ học; Nước Côlombia; Sự khai quật; Antiquities; Người cổ xưa; Colombia; Bolívar (Dept.); Colombia; Bolívar (Dept.); Colombia; | [Vai trò: Bonzani, Renee M.; ]
DDC: 986.114 /Price: 29.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720654. Proceedings of the Summer School Geometric and Topological Methods for Quantum Field Theory: Villa de Leyva, Colombia, 9-27 July 2001/ editors, Alexander Cardona, Sylvie Paycha, Hernan Ocampo..- Singapore: World Scientific, 2003.- 482 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9812381317
    Tóm tắt: This volume offers an introduction to recent developments in several active topics of research at the interface between geometry, topology and quantum field theory. These include Hopf algebras underlying renormalization schemes in quantum field theory, noncommutative geometry with applications to index theory on one hand and the study of aperiodic solids on the other, geometry and topology of low dimensional manifolds with applications to topological field theory, Chern–Simons supergravity and the anti de Sitter/conformal field theory correspondence. It comprises seven lectures organized around three main topics, noncommutative geometry, topological field theory, followed by supergravity and string theory, complemented by some short communications by young participants of the school.
(Algebraic topology; Geometry, Algebraic; Quantum field theory; Lý thuyết trường lượng tử; Tô pô đại số; ) |Lý thuyết về từ trường; Congresses; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; | [Vai trò: Ocampo, Hernan.; Paycha, Sylvie.; ]
DDC: 530.143 /Price: 210 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697496. Đối thoại với các nền văn hóa: Colombia/ Trịnh Huy Hóa biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 179 tr.; 20 cm.
(Civilizationsocial life and customs; ) |Văn hóa Colombia; | [Vai trò: Trịnh, Huy Hóa; ]
DDC: 986.1 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688757. Đối thoại với các nền văn hóa: Colombia/ Trịnh Huy Hoá biên dịch.- Tp. HCM: Trẻ, 2002.- 178
(colombia; colombia; ) |Văn hóa văn minh Colombia; civilization; social life and customs; |
DDC: 986.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667014. Mô hình "Trường học kiểu mới" của Colombia/ Tô Mai Trang, Nguyễn Kiều Trinh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 115tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
    Tóm tắt: Giới thiệu về Escuela Nueva; hướng dẫn về hoạt động tự quản, góc học tập, trung tâm cung cấp tài liệu học tập, tổ chức và sử dụng thư viện lớp học, nhà trường và cộng đồng,...
|Colombia; Giáo dục; Mô hình; Trường học; | [Vai trò: Nguyễn Kiều Trinh; Tô Mai Trang; ]
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521232. Đối thoại với các nền văn hóa Colombia.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp.HCM: nxb trẻ, 2003.- 180tr.; 20cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021046. Lo que me une a Colombia/ Texto: Melibea Garavito, María Cristina Rincón Rivera, Claudia Rodríguez, María Isabel Borrero ; Il.: Victoria Peters Rada, Daniel Fajardo Bautista.- Bogotá: Ministerio de Relaciones Exteriores, 2015.- 84 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9789588244839
(Văn học thiếu nhi; ) [Côlômbia; ] [Vai trò: Bautista, Daniel Fajardo; Borrero, María Isabel; Garavito, Melibea; Rada, Victoria Peters; Rivera, María Cristina Rincón; Rodríguez, Claudia; ]
DDC: 863 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042523. NEIRA RESTREPO, MARÍA LÍA
    De fiesta for Colombia/ María Lía Neira Restrepo ; Fotogr.: César David Martínez Rodríguez.- Medellín: MNR Comunicaciones & Ediciones, 2014.- 331 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789588238821
(Văn hoá dân gian; ) [Côlômbia; ] [Vai trò: Martínez Rodríguez, César David; ]
DDC: 390.09861 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048172. Colombia: Travel guide.- Columbia: S.n., 2013.- 320 p.: ill.; 18 cm.
(Du lịch; ) [Côlômbia; ]
DDC: 918.6104 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086660. LLERAS PÉREZ, ROBERTO
    Oro sagrado: Arte prehispánico de Colombia/ Roberto Llerez Pérez, Efraín Sánchez.- México, D.F.: Instituto Nacional de Antropología e Historia, 2011.- 179 p.: ill.; 21x24 cm.
    ISBN: 9786074843378
(Lịch sử cổ đại; Thời tiền sử; ) [Côlômbia; ] [Vai trò: Sánchez, Efraín; ]
DDC: 986.101 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177220. Environmental priorities and poverty reduction: A country environmental analysis for Colombia/ Ed.: Ernesto Sánchez-Triana, Kulsum Ahmed, Yewande Awe.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- 504 p.: fig., m.; 23 cm.- (Directions in development. Environment and sustainable development)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0821368885
    Tóm tắt: Tổng quan về mục tiêu của việc phân tích môi trường ở Côlômbia. Các chính sách quản lý môi trường. Sự tham gia của các cơ quan, tổ chức đối với các vấn đề cụ thể như: môi trường nước, vấn đề ô nhiễm không khí, các thảm hoạ thiên nhiên, môi trường đất hay các vấn đề môi trường toàn cầu
(Chính sách; Môi trường; Quản lí; Ô nhiễm môi trường; ) [Côlômbia; ] [Vai trò: Ahmed, Kulsum; Ahmed, Kulsum; Sánchez Triana, Ernesto; ]
DDC: 363.7009861 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177178. Financial sector dimensions of the Colombian pension system/ Heinz Rudolph, Hela Cheikrouhou, Roberto Rocha, Craig Thorburn.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- ix, 76 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. p. 75-76
    ISBN: 0821371177
    Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống lương hưu Côlômbia sau cải cách 1993. Phân tích cơ cấu thực hiện hệ thống lương hưu tư nhân trẻ. Nhận ra những vấn đề chính trong tích luỹ hệ thống lương hưu. Nghiên cứu bảo hiểm nhân thọ và nguyên tắc chi trả. Đánh giá thị trường vốn trong nước và sự ép buộc về nguyên tắc của công cụ tài chính. Đề xuất sự đổi mới trong tích luỹ và chi trả hệ thống lương hưu tư nhân.
(Bảo hiểm; Lương hưu; Thanh toán; Tài chính; ) [Côlômbia; ] [Vai trò: Cheikrouhou, Hela; Rocha, Roberto; Rudolph, Heinz; Thorburn, Craig; ]
DDC: 331.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193101. Investment policy review Colombia.- Geneva: United Nations, 2006.- xi, 86 p.; 30 cm.- (UNCTAD/ITE/IPC/2005/11)
    At the head of the title page : United Nations Conference on Trade and Development
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 9211126967
    Tóm tắt: Phân tích những định hướng cũng như tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ở Colômbia. Giới thiệu tổng quan thực tế và các tính toán, điều kiện đối với FDI và đầu tư chung của Côlôbia. Những định hướng chiến lược nhằm thúc đảy FDI
(Chính sách; Quan hệ quốc tế; Đầu tư; Đầu tư; ) [Côlômbia; ]
DDC: 332.6709861 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192034. Poesía colombiana: Antología esencial/ Ed.: Ramón Cote Baraibar.- Madrid: Visor Libros, 2006.- 435 p.; 21 cm.- (Colección Visor de poesía. La estafeta del viento)
    ISBN: 847522766X
(Văn học; ) [Colombia; ] {Thơ; } |Thơ; | [Vai trò: Cote Baraibar, Ramón; ]
DDC: 800 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239311. OYUELA-CAYCEDO, AUGUSTO
    San Jacinto I: A historical ecological approach to an archaic site in Colombia/ Augusto Oyuela-Caycedo, Renée M. Bonzani.- Tuscaloosa: The University of Alabama, 2005.- xx, 222 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p.179-214 . - Ind.
    ISBN: 0817351841
    Tóm tắt: Ghi lại công tác và kết quả các đợt khai quật khảo cổ tại vùng đồng cỏ San Jacinto, bờ biển phía bắc Cô-lôm-bia, Nam Mỹ. Tác giả cùng đoàn đã tìm ra bằng chứng của một bộ tộc du mục đã định cư và từng làm ra đồ gốm cách đây 6000-5000 năm trước công nguyên. Bằng phương pháp xem xét những hoạt động xã hội của cư dân trong môi trường có tính chất mùa vụ rất cao, bổ sung rất nhiều vào hiểu biết sinh thái lịch sử của vùng nhiệt đới. Cuối cùng, số liệu cho thấy công nghệ làm đồ gồm đã làm giảm việc đi lại và tăng cường mở rộng lãnh thổ của các tộc như vậy, cùng với phát triển nông nghiệp.
(Di chỉ; Khảo cổ; Thổ dân da đỏ; ) {Châu Mỹ; Colombia; Sa Jacinto I site; } |Châu Mỹ; Colombia; Sa Jacinto I site; | [Vai trò: Bonzani, Renée M.; ]
DDC: 986 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313841. Flora de la real expedicion botanica del nuevo reino de granada (1783-1816): Promovida y dirigida por José Celestino Mutis : Publicada bajo los auspicios de los gobiernos de Espana y de Colombia y merced a la colaboracion entre los institutos de cultura hispanica de Madrid y Bogota. T.50: Asteráceas, tribus barnadesieae, mutisieae, lactuceae y anatomias de las compuestas/ Red.: Santiago Diaz-Piedrahita.- Madrid: Ed. cultura hispánica, 2001.- XVI, [240 p.]: ill; 50 cm.
    Bibligr. es en libro
    ISBN: 8472328945
(Sinh học; ) [Thực vật; ]
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202426. Flora de la real expedicion botanica del nuevo reino de granada (1783-1816): Promovida y dirigida por José Celestino mutis : Publicada bajo los auspicios de los gobiernos de Espana y de Colombia y merced a la colaboracion entre los institutos de cultura hispanica de Madrid y Bogota. T.11: Orquidácaas, V.- Madrid: Ed. cultura hispanica, 2000.- XIII, [244 p.]: ill; 50 cm.
    Bibligr. es en libro. - Ind.
    ISBN: 8472328651

DDC: 500 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246984. Flora de la real expedicion botanica del nuevo reino de granada (1783-1816): Promovida y dirigida por Jose Celestino Mutis : Publicada bajo los auspicios de los gobiernos de Espana y de Colombia y merced a la colaboracion entre los institutos de cultura hispanica de Madrid y Bogota. T.23: Dicapetaláceas y euforbiáceas.- Madrid: Ed. cultura hispánica, 1998.- XV, [300 p.]: ill; 50 cm.
    Bibligr. es en libro. - Ind.
    ISBN: 847232656X

DDC: 500 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246986. Flora de la real expedicion botanica del nuevo reino de granada (1783-1816): Promovida y dirigida por Jose Celestino Mutis : Publicada bajo los auspicios de los gobiernos de Espana y de Colombia y merced a la colaboracion entre los institutos de cultura hispanica de Madrid y Bogota. T.41: Bignoniáceas lentibulariáceas acantáceas plantagináceas caprifoliáceas valerianáceas/ Red.: José Luis Fernández Alonso, Dieter C. Wasshausen, Gustavo Lozano-Contreas, Fabio González-Garavito.- Madrid: Ed. cultura hispánica, 1998.- XI, [320 p.]: ill; 50 cm.
    Bibligr. es en libro
    ISBN: 8472326551
(Sinh học; Thực vật; )
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.