Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Công nghệ viễn thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187813. MAI THẾ NHƯỢNG
    Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại/ Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt.- H.: Bưu điện, 2006.- 416tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau
(Công nghệ; Công nghệ thông tin; Kĩ thuật; Nguyên tắc; Viễn thông; ) [Vai trò: Nguyễn Ngô Việt; ]
DDC: 621.382 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317382. Những công nghệ viễn thông hiện đại/ Nhóm tác giả Elicom.- H.: Thống kê, 2001.- 319tr; 27cm.- (Tủ sách tin học chất lượng cao Eligroup)
    Tóm tắt: Giới thiệu cụ thể về các cuộc sát nhập chính và sự thôn tính giữa các công ty trong thập kỷ 90 cũng như giới thiệu tổng quát về các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, dịch vụ mạng kỹ thuật số tốc độ cao, cách vận hành mạng, các dịch vụ vô tuyến, Internet, điểm hội tụ...
{Công nghệ viễn thông; Dịch vụ viễn thông; Kĩ thuật số; Mạng viễn thông; Nhà cung cấp dịch vụ; } |Công nghệ viễn thông; Dịch vụ viễn thông; Kĩ thuật số; Mạng viễn thông; Nhà cung cấp dịch vụ; |
DDC: 621.382 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589328. MAI THẾ NHƯỢNG
    Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viẽn thông hiện đại/ Mai Thế Nhượng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, 2010.- 414tr.; 21cm..
{Hiện đại; Viễn thông; } |Hiện đại; Viễn thông; |
DDC: 384 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304673. Các công nghệ viễn thông hiện đại/ Biên dịch: Nguyễn Quý Sỹ.- H.: Bưu điện, 2002.- 363tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - Việt
    Tóm tắt: Tổng quan chung về mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN). Giới thiệu mạng thông minh (IN) và các hệ thống, tiêu chuẩn truyền dẫn truyền hình
{Công nghệ; Sách song ngữ; Viễn thông; } |Công nghệ; Sách song ngữ; Viễn thông; | [Vai trò: Nguyễn Quý Sỹ; ]
/Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305065. ĐỖ KIM BẰNG
    Công nghệ viễn thông số/ Đỗ Kim Bằng, Trọng Thức, Tiến Dũng, Quỳnh Giao.- H.: Bưu điện, 2002.- 260tr; 27cm.
    Tóm tắt: Xu hướng phát triển viễn thông thế giới. Mạng truyền thông dữ liệu, mạng truyền thông đa phương tiện, hệ thống truyền dẫn SDH, hệ thống thông tin di động thế hệ hiện tại và tương lai, hệ thống chuyển mạch số, hệ thống mạng truy nhập, mạng thông minh tiên tiến và ATM
{Công nghệ viễn thông; Mạng truyền thông; Thông tin di động; } |Công nghệ viễn thông; Mạng truyền thông; Thông tin di động; | [Vai trò: Quỳnh Giao; Tiến Dũng; Trọng Thức; ]
/Price: 46200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268412. NGUYỄN QUÝ SỸ
    Các công nghệ viễn thông mới/ Biên dịch: Nguyễn Quý Sỹ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 381tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục bưu điện. Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Mạng số đa dịch vụ ISDN. Mạng thông minh (IN). Các hệ thống và tiêu chuẩn truyền dẫn truyền hình. Dịch vụ thư điện tử MESSAVIA
{Công nghệ; bưu chính viễn thông; bưu điện; viễn thông; } |Công nghệ; bưu chính viễn thông; bưu điện; viễn thông; | [Vai trò: Nguyễn Quý Sỹ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.