1501114. SUBAEV, L.P. Địa lí tự nhiên đại cương: Sách dùng cho các trường ĐHSP và CĐSP. T.2/ L.P. Subaev; Đào Trọng Năng ...dịch.- H.: Giáo dục, 1981.- 119 tr.: minh họa; 27cm. Tóm tắt: Chương 3 về khí quyển và khí hậu của trái đất: thành phần cấu trúc của khí quyển, bức xạ mặt trời, nhiệt trong khí quyển, trường khí áp của trái đất và hoàn lưu không khí, vòng tuần hoàn của nước và các loại khí hậu {giáo trình; Địa lý tự nhiên; } |giáo trình; Địa lý tự nhiên; | [Vai trò: Subaev, L.P.; Trịnh Nghĩa Vông; Đào Trọng Năng; ] DDC: 551.071 /Price: 6,6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1175173. NGUYỄN THỊ SÁU Vận dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan trong dạy và học môn giải phẫu đối với sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất: Sách trợ giúp giảng viên CĐSP - trao đổi kinh nghiệm/ Nguyễn Thị Sáu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS Thư mục: tr. 222-223 Tóm tắt: Tổng quan về trắc nghiệm khách quan đối với môn giải phẫu. Giới thiệu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn giải phẫu: hệ vận động (Giải phẫu; Giảng dạy; Học tập; Hệ vận động; Phương pháp; ) DDC: 612.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295817. NGUYỄN HÙNG QUÂN Giáo trình bóng ném: Giáo trình dành cho sinh viên CĐSP chuyên ngành GDTC/ Nguyễn Hùng Quân.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 165 Tóm tắt: Giới thiệu môn bóng ném, phương pháp giảng dạy, chiến thuật tập thể, chiến thuật cá nhân và phương pháp tổ chức thi đấu (Bóng ném; Thể dục thể thao; ) DDC: 796.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295730. TRẦN ĐỨC VIÊN Sinh thái học nông nghiệp: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường CĐSP/ B.s.: Trần Đức Viên (ch.b.), Phạm Văn Phê, Ngô Thế Ân.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 267tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 255-258 Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về sinh thái học, quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái nông nghiệp và một số bài thực hành về mối quan hệ giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái (Nông nghiệp; Sinh thái học; ) [Vai trò: Ngô Thế Ân; Phạm Văn Phê; ] DDC: 577.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321232. LÊ HUỲNH Bản đồ học: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Lê Huỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 163tr : hình vẽ; 24cm.- (Sách Cao đẳng Sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Khái quát về môn bản đồ học và mối quan hệ giữa bản đồ học với các môn khoa học khác. Đặc điểm, nội dung của các loại bản đồ địa lí, bản đồ giáo khoa địa lí, bản đồ địa hình, sơ đồ {Bản đồ học; Giáo trình; } |Bản đồ học; Giáo trình; | DDC: 912 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312429. TRIỆU KHẮC LỄ Hình hoạ và điêu khắc: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP. T.2/ B.s: Triệu Khắc Lễ (Ch.b), Nguyễn Thế Hùng, Vũ Kim Quyên, Nguyễn Thị Hiên.- H.: Giáo dục, 2001.- 175tr : ảnh màu+phụ bản ảnh; 21cm.- (Sách Cao đẳng Sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Luyện tập và hướng dẫn sử dụng chất liệu màu bột trong nghiên cứu hình hoạ nhằm bổ sung, hỗ trợ cho cách nhìn hình khối, đậm nhạt thông qua màu sắc thật. Một số bài tập điêu khắc để học cách tạo khối trong không gian ba chiều {Giáo trình; Hình hoạ; Điêu khắc; } |Giáo trình; Hình hoạ; Điêu khắc; | [Vai trò: Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thị Hiên; Vũ Kim Quyên; ] DDC: 730 /Price: 15700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1313680. NGUYỄN CƯƠNG Phương pháp dạy học hoá học: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP. T.3: Thí nghiệm hoá học và bài tập hoá học ở trường Trung học cơ sở/ B.s: Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh Dung.- H.: Giáo dục, 2001.- 148tr; 21cm.- (Sách Cao đẳng Sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 145-146 Tóm tắt: Kĩ thuật và phương pháp tiến hành các thí nghiệm hoá học ở trường Trung học cơ sở. Giải bài tập hoá học thuộc chương trình ở trường Trung học cơ sở {Giáo trình; Hoá học; Phương pháp giảng dạy; } |Giáo trình; Hoá học; Phương pháp giảng dạy; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Dung; ] DDC: 540.71 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1200502. NGUYỄN TRÍ Phương pháp dạy học tiếng Việt: Giáo trình đào tạo giáo viên tiểu học hệ CĐSP và sư phạm 12+2. T.2/ Nguyễn Trí, Lê A, Lê Phương Nga.- H.: Giáo dục, 2000.- 236tr; 21cm.- (Cao đẳng sư phạm tiểu học) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Quan điểm giao tiếp trong dạy học tiếng Việt. Dạy tập viết ở tiểu học, dạy tiếng Việt ở lớp ghép, cho học sinh dân tộc, bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Việt. Đánh giá, kiểm tra kết quả học tập, sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học, hoạt động ngoại khoá môn tiếng Việt {Giáo trình; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê A; Lê Phương Nga; ] DDC: 495.92207 /Price: 12400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220720. NGUYỄN XUÂN LẠC Cơ học ứng dụng: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường CĐSP. T.1/ Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.- H.: Giáo dục, 1999.- 176tr : hình vẽ; 27cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn tuyệt đối. Nguyên lí làm việc của các cơ cấu và kết cấu thường gặp {Cơ học ứng dụng; giáo trình; } |Cơ học ứng dụng; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Như Lân; ] DDC: 620.10071 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255677. TRỊNH BÍCH NGỌC Phương pháp dạy học môn sức khoẻ: Giáo trình đào tạo giáo viên tiểu học hệ CĐSP và SP 12+2/ Trịnh Bích Ngọc, Trần Hồng Tâm.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 228tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về môn sức khoẻ bậc tiểu học. Hướng dẫn dạy học môn sức khoẻ ở các lớp 1, 2, 3, 4, 5. Công tác giáo dục và quản lí sức khoẻ cho học sinh trong trường tiểu học và trong cộng đồng {Sức khoẻ; giáo trình; phương pháp giảng dạy; tiểu học; } |Sức khoẻ; giáo trình; phương pháp giảng dạy; tiểu học; | [Vai trò: Trần Hồng Tâm; ] DDC: 613.071 /Price: 8800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253098. TRẦN ĐỨC VIÊN Sinh thái học nông nghiệp: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường CĐSP/ Trần Đức Viên, Phạm Văn Phê.- H.: Giáo dục, 1998.- 264tr; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về sinh thái học. Quần thể, quần xã sinh vật; Hệ sinh thái và sinh thái nông nghiệp. Sinh thái với phát triển nông nghiệp {Nông nghiệp; giáo trình; sinh thái; sinh vật; } |Nông nghiệp; giáo trình; sinh thái; sinh vật; | [Vai trò: Phạm Văn Phê; ] DDC: 577 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1246873. VŨ ĐÀO HÙNG Thể dục và phương pháp dạy học: Giáo trình đào tạo giáo viên tiểu học hệ CĐSP và SP 12+2. T.2/ B.s: Vũ Đào Hùng (ch.b), Trần Đồng Lâm, Đặng Đức Thao.- H.: Giáo dục, 1998.- 347tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Lý luận chung, nguyên tắc, phương pháp giảng dạy thể dục, thể thao cho học sinh tiểu học, một số vấn đề giảng dạy thể dục thể thao ở trường tiểu học. Thực hành thể dục thể thao các môn: điền kinh, nhẩy dây, trò chơi vận động và đá cầu {Thể dục; giáo trình; phương pháp giảng dạy; } |Thể dục; giáo trình; phương pháp giảng dạy; | [Vai trò: Trần Đồng Lâm; Đặng Đức Thao; ] DDC: 796.44071 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243902. LÊ LƯƠNG TỀ Trồng trọt: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường CĐSP. T.2: Bảo vệ thực vật/ Lê Lương Tề (ch.b), Hà Huy Niên.- H.: Giáo dục, 1998.- 147tr : ảnh, hình vẽ; 27cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. - Thư mục: tr.144 Tóm tắt: Các loại dịch hại cây trồng và công tác bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp. Đại cương về côn trùng, bệnh hại cây trồng. Một số sâu bệnh hại cây trồng chủ yếu và biện pháp phòng trừ {Bảo vệ thực vật; bệnh hại cây trồng; cây trồng; côn trùng có hại; sâu bọ; } |Bảo vệ thực vật; bệnh hại cây trồng; cây trồng; côn trùng có hại; sâu bọ; | [Vai trò: Hà Huy Niên; ] DDC: 631 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277090. ĐẶNG VŨ HOẠT Phương pháp dạy học đạo đức: Giáo trình chính thức dùng trong các trường sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học hệ CĐSP và sư phạm 12+2/ Đặng Vũ Hoạt, Nguyễn Hữu Dũng, Lưu Thu Thuỷ.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1997.- 124tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Một số khái niệm, phạm trù về đạo đức: Những nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức cộng sản. Vị trí, nhiệm vụ, đặc điểm, nội dung môn đạo đức ở tiểu học. Phương pháp, phương tiện, hình thức dạy học ở môn đạo đức trong trường tiểu học. {Phương pháp giáo dục; sách giáo viên; tiểu học; đạo đức; } |Phương pháp giáo dục; sách giáo viên; tiểu học; đạo đức; | [Vai trò: Lưu Thu Thuỷ; Nguyễn Hữu Dũng; ] DDC: 372.83 /Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280990. NGUYỄN ĐÌNH CHÚ Văn học: Giáo trình chính thức đào tạo giáo viên tiểu học hệ CĐSP và SP 12+2. T.1/ B.s: Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Đăng Mạnh, Hoàng Tiến Lựu.- in lần 5, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1996.- 227tr; 21cm. Tóm tắt: Chuyên đề văn học dân gian. Hệ thống hoá kiến thức về văn học Việt Nam. Văn học thiếu nhi Việt Nam. Tuyển chọn và hướng dẫn thực hành {Văn học; giáo trình; } |Văn học; giáo trình; | [Vai trò: Hoàng Tiến Lựu; Nguyễn Trí; Nguyễn Đăng Mạnh; Văn Thanh; ] DDC: 807 /Price: 11400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171953. HOÀNG LONG Phương pháp dạy học âm nhạc: Giáo trình dùng cho các trường CĐSP đào tạo Giáo viên THCS/ Hoàng Long, Hoàng Lân.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 178tr.; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 178 Tóm tắt: Khái niệm, bản chất, đặc trưng của vai trò giáo dục âm nhạc trong trường phổ thông trung học cơ sở. Các nguyên tắc, phương pháp, dạy học âm nhạc trong các giờ chính khoá, hình thức xây dựng giáo án tiết học âm nhạc (Phương pháp giảng dạy; Trung học cơ sở; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoàng Lân; ] DDC: 780.7 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223400. TRẦN QUỐC SƠN Cơ sở hoá học hữu cơ: Dùng cho sinh viên ban Hoá - Sinh CĐSP. T.1/ Trần Quốc Sơn, Đặng Văn Liếu.- H.: Giáo dục, 1999.- 143tr : hình vẽ; 27cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: 11 bảng số liệu và 30 hình, 84 bài tập về Đại cương hoá học hữu cơ và Hiđrocacbon {Giáo trình; Hoá học hữu cơ; } |Giáo trình; Hoá học hữu cơ; | [Vai trò: Đặng Văn Liếu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606944. Tài liệu tập huấn Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong chương trình đào tạo giáo viên mầm non: Tài liệu dùng cho giảng viên, sinh viên các trường ĐH/CĐSP.- Hà Nội, 2018.- 156 tr.; 27 cm. |Bảo vệ môi trường; Chương trình đào tạo; Giáo dục; Giáo viên mầm non; Tài liệu tập huấn; Tích hợp; | DDC: 372.21 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605695. HOÀNG, THỊ KHUYẾN Bài giảng con người - sức khỏe: Mã PR4157. (ĐHSP - CĐSP Giáo dục tiểu học)/ Hoàng Thị Khuyến.- Đồng Tháp, 2016.- 194 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp |Con người; Sinh lí học; Trẻ em; | DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603401. HOÀNG, THỊ KHUYẾN Bài giảng con người - sức khỏe: Mã PR4157. (ĐHSP - CĐSP Giáo dục tiểu học)/ Hoàng Thị Khuyến.- Đồng Tháp, 2015.- 191 tr.; 30 cm.. |Con người; Sinh lí học; Trẻ em; | DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |