939576. Quản lý dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hình thức hợp tác công tư/ Nguyễn Hồng Thái, Nguyễn Đức Kiên (ch.b,), Đặng Trung Thành....- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 184tr.: bảng; 27cm. Thư mục: tr.168-172. - Phụ lục: tr.173-181 ISBN: 9786047616091 Tóm tắt: Trình bày hệ thống các vấn đề quản lý dự án cơ sở hạ tầng giao thông trên cơ sở thực tiễn Việt Nam như: Cơ sở lý luận về đầu tư và quản lý dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hình thức hợp tác công tư, kinh nghiệm các nước trong quản lý dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, thực trạng công tác quản lý, giải pháp tăng cường công tác quản lý... (Cơ sở hạ tầng; Dự án đầu tư; Giao thông; Quản lí dự án; ) [Vai trò: Lê Thanh Tùng; Lê Thu Nga; Nguyễn Hồng Thái; Nguyễn Đức Kiên; Đặng Trung Thành; ] DDC: 338.4569 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1187607. TRẦN MINH TIẾN Internet, Web và cơ sở hạ tầng thông tin/ Ch.b.: Trần Minh Tiến, Nguyễn Thành Phúc ; Trần Minh Tuấn biên dịch.- H.: Bưu điện, 2006.- 85tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.- (Tủ sách Phổ biến kiến thức về Công nghệ thông tin và Truyền thông - ICT) ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông. Viện Chiến lược Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin Thư mục: tr. 84-85 Tóm tắt: Đề cập đến các công nghệ hiện có liên quan đến mạng Internet. Những mối nguy hiểm được đề cập trên Internet. Vai trò của chính phủ trong phát triển cơ sở hạ tầng thông tin, thu hẹp khoảng cách số,... (Internet; Mạng thông tin; Tin học; Trang Web; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Phúc; Trần Minh Tiến; Trần Minh Tuấn; ] DDC: 004.67 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032542. Đánh giá khung tài trợ cho cơ sở hạ tầng địa phương ở Việt Nam: Báo cáo cuối cùng.- H.: Ngân hàng Thế giới, 2014.- 147tr.: biểu đồ; 28cm. Phụ lục: tr. 73-146. Thư mục: tr. 147 ISBN: 9786047802463 Tóm tắt: Trình bày về bối cảnh cơ sở hạ tầng địa phương, khung tài trợ cơ sở hạ tầng địa phương hiện tại, tài trợ cơ sở hạ tầng tại cấp địa phương, khả năng áp dụng kinh nghiệm quốc tế và con đường hướng tới phía trước của cơ sở hạ tầng địa phương ở Việt Nam (Cơ sở hạ tầng; Tài trợ; Địa phương; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.430009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1559378. PETERSON (GEORGE E.) Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị/ George E. Peterson.- [Kđ.]: Nxb.Ngân hàng thế giới, 2009.- 117tr; 20cm. ISBN: 9780821377093 Tóm tắt: Nghiên cứu các giải pháp khác nhau để sử dụng giá trị đất đai nhằm hỗ trợ đầu tư cho cơ sở hạ tầng hiệu quả {Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Kinh tế học đất đai; Quyền công hữu đất đai; } |Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Kinh tế học đất đai; Quyền công hữu đất đai; | DDC: 333.1 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1607718. Chiến lược cơ sở hạ tầng: Những vấn đề liên ngành.- [TP HCM]: Ngân hàng thế giới tại Việt Nam, 2006.- 118 tr.: Biểu đồ; 28 cm..- (Việt Nam những thách thức đối với cơ sở hạ tầng) (An toàn xã hội; ) |Cơ sở hạ tầng; Vấn đề xã hội; | DDC: 363 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1543972. Đánh giá Khung tài trợ cho cơ sở hạ tầng địa phương ở Việt Nam: Báo cáo cuối cùng.- H.: Ngân hàng Thế giới xb., 2013.- 147tr; 27cm. Tóm tắt: Đánh giá những điều kiện cơ sở hạ tầng cấp địa phương, mức Khung tài trợ tại Việt Nam và bài học kinh nghiệm quốc tế trong lĩnh vực này {Khoa học xã hội; Kinh tế; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Kinh tế; Việt Nam; | DDC: 330.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562008. Mẫu thiết kế xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng nông thôn/ Ts.Kts Nguyễn Bá Đang chủ biên.- H.: Xây dựng, 2000.- 128tr; 31cm. Tóm tắt: Mẫu thiết kế các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn {Xây dựng; cơ sở hạ tầng; kiến trúc; mẫu thiết kế; nhà ở; nông thôn; } |Xây dựng; cơ sở hạ tầng; kiến trúc; mẫu thiết kế; nhà ở; nông thôn; | [Vai trò: Nguyễn Bá Đang; ] DDC: 728.6 /Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1091063. PETERSON, GEORGE E. Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị/ George E. Peterson.- H.: Ngân hàng Thế giới, 2011.- 117tr.; 23cm.- (Các xu hướng và lựa chọn chính sách) Giúp xoá nghèo thông qua sự tham gia của tư nhân trong ngành cơ sở hạ tầng Thư mục: tr. 113-117 Tóm tắt: Gồm các vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị. Liên kết các nguyên tắc với các công cụ huy động tài chính từ đất đai (kinh nghiệm các nước đang phát triển và huy động tài chính đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển. Đồng thời điều chỉnh kết toán và quản lý tài sản đất, kèm theo kết luận, đề xuất và các vấn đề cân nhắc (Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Tài chính; Đô thị; Đất; ) DDC: 333.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1186314. Chiến lược cơ sở hạ tầng - những vấn đề liên ngành.- H.: Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam, 2006.- 118tr.: ảnh, biểu đồ; 28cm.- (Việt Nam - những thách thức đối với cơ sở hạ tầng) Phụ lục: tr.107-113 . - Thư mục: tr.115-118 Tóm tắt: Gồm các báo cáo về vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, lập kế hoạch điều phối, cải cách doanh nghiệp cơ sở hạ tầng quốc doanh, thiết kế trợ cấp người nghèo ở nông thôn và thành thị.. (Chiến lược; Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Phát triển; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285264. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995)/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1996.- 281tr; 21cm. Phụ lục số liệu tr.39-268 Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của các ngành xây dựng, giao thông vận tải, bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong 10 năm đổi mới (1985-1995) {1985-1995; bưu điện; cơ sở hạ tầng; giao thông vận tải; thống kê; việt nam; xây dựng; } |1985-1995; bưu điện; cơ sở hạ tầng; giao thông vận tải; thống kê; việt nam; xây dựng; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205364. VIỆT NAM (CHXHCN).CHÍNH PHỦ Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn.- H.: Xây dựng, 2000.- 282tr; 21cm. Tóm tắt: Những qui định chung về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn: Công trình thuỷ lợi, công trình giao thông, công trình công cộng và vệ sinh môi trường {Cơ sở hạ tầng; Nông thôn; Việt Nam; Văn bản pháp qui; Đầu tư; } |Cơ sở hạ tầng; Nông thôn; Việt Nam; Văn bản pháp qui; Đầu tư; | [Vai trò: Bộ Giao thông vận tải; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Thương mại; Bộ Tài chính; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288224. LÃ QUANG BÍNH Cẩm nang các công nghệ thích hợp xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn/ B.s: Lã Quang Bính, Hoàng Thọ Am, Trần Nguyên Chính...- H.: Xây dựng, 1996.- 184tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm phát triển nông thôn Tóm tắt: Hướng dẫn làm đường giao thông nông thôn. Các giải pháp và mô hình cấp nước nông thôn. Hướng dẫn xây dựng hầm khí sinh vật. Hướng dẫn xây dựng trạm thuỷ điện công suất 1,2 KW. Giới thiệu công nghệ sản xuất một số loại vật liệu. Sản xuất thủ công gạch đất sét nung, xây nhà bằng gạch đất ép. Làm nhà bằng đất nện, bê tông đất {Việt Nam; Xây dựng; công nghệ; nông thôn; } |Việt Nam; Xây dựng; công nghệ; nông thôn; | [Vai trò: Hoàng Thọ Am; Huỳnh Quang Vĩnh; Nguyễn Tài Long; Ngô Minh; Trần Nguyên Chính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645652. Ðánh giá khung tài trợ cho cơ sở hạ tầng địa phương ở Việt Nam: Báo cáo cuối cùng/ Ngân hàng Thế giới.- Việt Nam: Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam, 2013.- 145 tr: ill (some col.); 28 cm. Tóm tắt: Mục tiêu của bản báo cáo nhằm cung cấp đánh giá nghiên cứu cho Chính phủ, qua đó đưa ra các khuyến nghị góp phần củng cố khung tài trợ cho cơ sở hạ tầng địa phương ở Việt Nam. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723452. NGUYỄN, XUÂN THÀNH Những trở ngại về cơ sở hạ tầng của Việt Nam= Vietnam's infrastructure constraints/ Nguyễn Xuân Thành.- Hà Nội: United Nations Development Programme in Vietnam (UNDP in Vie, 2010.- 20 tr.: minh họa màu, bản đồ; 29 cm.- (Loạt bài ngiên cứu sức cạnh tranh quốc tế và sự gia nhập WTO của Việt Nam;Nghiên cứu chuẩn bị cho Tài liệu Đối thoại Chính sách Harvard - UNPD) Kèm theo danh mục Tài liệu tham khảo (tr. 20) Tóm tắt: Tài liệu này tập trung vào hai thách thức lớn mà TpHCM đang đối mặt, đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát triển của những vùng đô thị mới. Những báo cáo có trong tài liệu có thể áp dụng cho các thành phố khác như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, CầnThơ, hay những nơi mà bối cảnh đô thị cũng đang trải qua sự chuyển đổi quan trọng. Tập đầu tiên này chủ yếu đề cập đến những trở ngại về cơ sở hạ tầng mà Việt Nam đang phải đối mặt hiện nay. (Urban economics; Kinh tế đô thị; ) |Cơ sở hạ tầng; Phát triển đô thị; Tắc nghẽn giao thông; | DDC: 307.346164 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727004. PETERSON, GEORGE E. Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị: Unlocking land values to finance urban infrastructure/ George E. Peterson.- Washington DC.: World Bank, 2009.- xviii, 117 tr.; 24 cm. Trang đầu có ghi: "Giúp xoá nghèo thông qua sự tham gia của tư nhân trong ngành cơ sở hạ tầng" Tóm tắt: Gồm các vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị. Liên kết các nguyên tắc với các công cụ huy động tài chính từ đất đai (kinh nghiệm các nước đang phát triển và huy động tài chính đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển. Đồng thời điều chỉnh kết toán và quản lý tài sản đất, kèm theo kết luận, đề xuất và các vấn đề cân nhắc (Infrastructure (Economics) |x Finance; Land use, Urban; Public land sales; Cơ sở hạ tầng (Kinh tế học); Sử dụng đất, đô thị; ) |Tư hữu đất công; Đất vàng; Tài chính; | DDC: 333.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669539. NGUYỄN, XUÂN TUẤN Ứng dụng GIS đánh giá ảnh hưởng mực nước dâng cao đến cơ sở hạ tầng kỹ thuật quận Ninh Kiều - Thành phố Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp đại học. Chuyên ngành khoa học Môi trường và QLTNTN/ Nguyễn Xuân Tuấn ; Cán bộ hướng dẫn: Nguyễn Hiếu Trung.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, 2009.- 89 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Mục tiêu của dề tài đánh giá độ ngập của công trình dựa trên các kịch bản mực nước biển dâng 30 cm, 50 cm, 100 cm (mực nước dâng này so với biên thủy văn năm 2000). Chi tiết thực hiện là trên cơ sở các kịch bản có sẵn, nghiên cứu và đánh giá ảnh hưởng của mực nước dâng đến cơ sở trường học, bệnh viện, công trình cấp điện và cấp nước trong địa bàn quận Ninh Kiều. (Environmental protection; Geographic Information Systems; Water supply; Cung cấp nước; ) |Hệ thống thông tin GIS; Quản lý nguồn nước; | [Vai trò: Nguyễn, Hiếu Trung; ] DDC: 628.10285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668193. ĐỖ, XUÂN BÌNH Chữ ký số, chứng chỉ số và cơ sở hạ tầng khóa công khai: Các vấn đề kỹ thuật và ứng dụng/ Đỗ Xuân Bình.- Hà Nội: Bưu Điện, 2007.- 217 tr.: minh họa; 21 cm. Kèm theo bảng từ viết tắt và thài liệu tham khảo Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những kiến thức cơ bản về chữ ký số, chứng chỉ số, cơ sở hạ tầng khóa công khai và ứng dụng thực tế của chữ ký số và chứng chỉ số trong các giao dịch điện tử an toàn, cũng như trong các ứng dụng an toàn khác. (Digital signatures; Internet; World Wide Web; Chữ ký số; ) |An ninh mạng; Chứng chỉ số; Mạng máy tính; | DDC: 621.382 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724719. TRẦN, MINH TIẾN Net, Web và cơ sở hạ tầng/ Trần Minh Tiến, Nguyễn Thành Phúc; Trần Minh Tuấn biên dịch.- Hà Nội: Bưu điện, 2006.- 85 tr.; 19 cm. (Internet; ) |Internet; Mạng lưới thông tin; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Phúc; Trần, Minh Tuấn; ] DDC: 004.67 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703861. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Hướng dẫn phát triển cơ sở hạ tầng qua các dự án xây dựng-vận hành-chuyển giao/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2000; 355tr.. (economic development projects; finance, public; investments; ) |Dự án đầu tư; | DDC: 339.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683622. BỘ XÂY DỰNG Cẩm nang công nghệ thích hợp xây dựng cơ sơ hạ tầng nông thôn/ Bộ Xây dựng.- 1st.- Hà Nội: Xây Dựng, 1996; 184tr.. Tóm tắt: Sách gíơi thiệu một số công nghệ xây dựng thích hợp, những công nghệ có khả năng phổ biến, sử dụng vật liệu địa phương, chủ yếu phục vụ cho xây dựng các công trìng hạ tầng nông thôn cấp xã, thôn hoặc trong gia đình như đường xá, cấp nước và xử lý nước, thủy điện nhỏ, bếp đun, vật liệu xây dựng (building; civil engineering; ) |Phát triển nông thôn - Việt Nam; Xây dựng; | DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |