Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Cơ sở vật lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971382. TRẦN MINH TIẾN
    Cơ sở vật lý của các hệ nhiều hạt/ Trần Minh Tiến.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 206tr.; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo)(Bộ sách Đại học và Sau đại học)
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 203-206
    ISBN: 9786049136085
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức nền tảng về vật lý hệ nhiều hạt như: Cơ học lượng tử cho hệ nhiều hạt, lượng tử hóa lần hai, vật lý thống kê lượng tử, hàm green trong cơ học lượng tử
(Vật lí; ) {Hệ nhiều hạt; } |Hệ nhiều hạt; |
DDC: 530.14 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990300. NGUYỄN AN SƠN
    Cở sở vật lý hạt nhân/ Nguyễn An Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 222tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 222
    ISBN: 9786047344741
    Tóm tắt: Trình bày các tính chất cơ bản của hạt nhân nguyên tử; mẫu cấu trúc hạt nhân; phản ứng hạt nhân; phân rã phóng xạ; nguồn bức xạ; tương tác của bức xạ với vật chất; tương tác bức xạ Gamma trong detector và một số hệ phổ kế Gamma thường dùng
(Vật lí hạt nhân; )
DDC: 539.7232 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388835. RJEVXKI, V.V.
    Cơ sở vật lý đá/ V.V. Rjevxki, G.Ya. Novik ; Lê Mạnh chiến dịch.- H.: Khoa học và kĩ thuật, 1971.- 426tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở thanh học, khoáng vật học của môn vật lý đá. Những tính chất vật lý của đá. Các tính chất cơ học của đá. Tính chất âm học, điện từ của đá. ựng dụng môn điện động lực học của đá trong sản xuất mỏ
{thạch học; vật lí; Đá; địa chất học; } |thạch học; vật lí; Đá; địa chất học; | [Vai trò: Lê Mạnh chiến; Novik, G.Ya; ]
/Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192310. NGÔ QUANG HUY
    Cơ sở vật lý hạt nhân/ Ngô Quang Huy ; Trần Đức Thiệp, Phạm Quốc Hùng nhận xét.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 398tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 391-397. - Thư mục: tr. 398
    Tóm tắt: Nêu khái quát về vật lý nguyên tử và các đặc trưng, tính chất cơ bản của hạt nhân. Giới thiệu về các mẫu hạt nhân, phản ứng hạt nhân, phân rã phóng xạ, sự truyền phóng xạ qua vật chất, các nguồn bức xạ và các phương pháp ghi đo bức xạ. Cuối mỗi phần có bài tập và ví dụ minh hoạ
(Bài tập; Lí thuyết; Vật lí hạt nhân; Vật lí nguyên tử; )
DDC: 539.7 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173365. ĐÀO TRẦN CAO
    Cơ sở vật lý chất rắn/ Đào Trần Cao.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 286tr.; 24cm.
    ISBN: g
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về quản lí chất rắn: cấu trúc tinh thể, ký hiệu mặt phẳng và hướng trong tinh thể, nhiễu xạ, dao động mang tinh thể, khí điện tử, lí thuyết vùng năng lượng...
(Tinh thể; Vật lí chất rắn; Điện tử; )
DDC: 531.071 /Price: 35500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1407892. HANĐEN, A.
    Cơ sở vật lý/ A. Hanđen ; Nguủ Như Kon Tum... dịch.- H.: uỷ ban khoa học Nhà nước, 1960.- 260tr : hình vẽ; 22cm.
    Dịch từ bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Nhiệm vụ và phương pháp của vật lí học; Phép đo; Cơ học; Chấn động và sóng, âm học; Những nghiên cứu về nhiệt; Quang học; Điện học và từ học; Bức xạ và vật chất (các định luật, cấu tạo...)
{Vật lí học; bức xạ; cơ học; nhiệt; quang học; điện học; } |Vật lí học; bức xạ; cơ học; nhiệt; quang học; điện học; | [Vai trò: Hoàng Quý; Nguủ Như Kon Tum; Ngô Quốc Quýnh; Vũ Thanh Kim; ]
/Price: 2,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194300. HOÀNG NGỌC LONG
    Cơ sở vật lý hạt cơ bản/ Hoàng Ngọc Long.- H.: Thống kê, 2006.- 550tr.: hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa tên sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Phụ lục: tr. 459-546. - Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Vật lí hạt cơ bản, hình thức luận Lagrange; ma trận tán xạ; phản kỳ và phương pháp chỉnh thứ nguyên; lí thuyết tái chuẩn hoá; nhóm tái chuẩn hoá; lí thuyết trường chuẩn...
(Hạt cơ bản; Vật lí; )
DDC: 539.7 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381361. MACTIN, T.L
    Những cơ sở vật lý của kỹ thuật điện. T.2/ T.L Mactin ; Người dịch: Lê Văn Nghĩa.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1970.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề về kỹ thuật điện: các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, tính dẫn điện của khí và thiết bị phóng điện qua khí, chất điện môi và tụ điện, tính chất từ của các chất
{Kỹ thuật điện; vật lí; } |Kỹ thuật điện; vật lí; | [Vai trò: Lê Văn Nghĩa; ]
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375474. MACTIN, T.L.
    Những cơ sở vật lý của kỹ thuật điện. T.1/ T.L. Mactin ; Ngô Phú An, ... dịch.- H.: Khoa học, 1967.- 240tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về đại số vectơ và giải thích vectơ. Khái niệm và định luật cơ bản về điện trường và từ trường. Quan niệm cơ sở về cấu tạo nguyên tử, vỏ điện tử và hạt nhân nguyên tử. Cấu tạo và tính chất của kim loại và chất bán dẫn
{Kĩ thuật điện tử; cơ sở vật lí; tài liệu tham khảo; } |Kĩ thuật điện tử; cơ sở vật lí; tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Lê Văn Nghĩa; Nguyễn Nguyên Phong; Nguyễn Xuân Chi; Ngô Phú An; Phạm Trấn Đồng; ]
/Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661925. HALLIDAY, DAVID
    Cơ sở vật lý. T.4: Điện học/ David Halliday , Robert Resnick , Jearl Walker ; Người dịch Lê Khắc Bình.- Tái bản lần thứ sáu.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 296 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: tập 4 trình bày phần điện học với các nội dung về Điện tích, Điện trường, Định luật Gauss, Điện thế, Điện dung, Dòng điện và Điện trở.
(Electricity; Physics; vật lý; ) |Vật lý học; Điện học; | [Vai trò: Resnick, Robert; Walker, Jearl; ]
DDC: 530 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716392. TRẦN, MINH THI
    Cơ sở vật lý môi trường và đo lường/ Trần Minh Thi.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2006.- 223 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: cơ sở vật lý môi trường; cơ sở vật lý của một số vật liệu, sensor đo lường và một số sơ đồ ứng dụng đo lường
(Measurement; Đo lường; ) |Vật lý môi trường; Vật lý đo lường; |
DDC: 530.81 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722997. LƯƠNG, DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lý. T.1/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- Tái bản lần thứ ba.- Hà Nội: Giáo Dục, 2006.- 232 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Bộ sách này gồm nhiều tập. Mỗi tập gồm nhiều phần. Riêng tập sách 1 này gồm có hai phần: Phần 1: Đề bài tập & bài toán; Phần 2 là bài giải. Tất cả những bài tập này này đề liên quan đến cơ học
(Physics; ) |Bài tập vật lý; Problems, exericses, etc.; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728263. LƯƠNG, DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lý. T5/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 219 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày về những lí thuyết cơ bản và nhiều bài toán cơ sở vật lí liên quan đến: Quang hình học, Giao thoa, Nhiễu xạ, Thuyết tương đối, vật lí lượng tử 1 & 2, Nguyên tử , Sự dẫn điện trong chất rắn, Vật lí hạt nhân, năng lượng hạt nhân, Quark- Lepton và Big bang. Cuối cùng là phần hướng dẫn giải đáp
(Physics; ) |Bài tập vật lý; Problems, exericses, etc.; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Price: 29600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665562. LƯƠNG, DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lý/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- Lần 3.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 287 tr.; 27 cm.
(Physics; ) |Bài tập vật lý; Problems, exericses, etc.; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Price: 30400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608275. LƯƠNG DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài tóan cơ sở vật lý. T.1/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- H.: Giáo dục, 2000.- 231 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
|Bài tập vật lý; Cơ sở vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Price: 24600 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608277. LƯƠNG DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài tóan cơ sở vật lý. T.2/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- H.: Giáo dục, 2000.- 287 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
|Bài tập vật lý; Cơ sở vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Price: 30400 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655812. LƯƠNG DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lý. T1/ LƯƠNG DUYÊN BÌNH, Nguyễn Quang Hậu.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 232tr.
(physics - problems, exericses, etc.; ) |Bài tập vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709952. LƯƠNG, DUYÊN BÌNH
    Giải bài tập và bài toán cơ sở vật lý. T2/ Lương Duyên Bình, Nguyễn Quang Hậu.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 288 tr.
(Physics; ) |Bài tập vật lý; Problems, exericses, etc.; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hậu; ]
DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651581. NGUYỄN NHẬT KHANH
    Cơ sở vật lý phân tử và nhiệt động lực học/ Nguyễn Nhật Khanh.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Tổng hợp Tp. HCM, 1995; 98tr..
|Nhiệt động lực học; Vật lí phân tử; tg; |
DDC: 539.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636312. HALLIDAY, DAVID
    Cơ sở vật lý: Resnick, Robert. T.3: Nhiệt học/ David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker ; Nguyễn Viết Kính dịch.- Lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 193tr; 27cm.
|Nhiệt học; Vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Viết Kính; ]
/Price: 17.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.