Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2 tài liệu với từ khoá Cải cách giáo dục Nhật Bản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444800. OZAKI MUGEN
    Cải cách giáo dục Nhật Bản/ Ozaki Mugen; Nguyễn Quốc Vương dịch; Văn Ngọc Thành hiệu đính.- H.: Từ điển bách khoa, 2014.- 336tr; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật
    ISBN: 9786049322075
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử giáo dục tại Nhật Bản qua các thể chế thiên hoàng thời trước chiến tranh hay dưới thời chủ nghĩa quân phiệt, giáo dục sau chiến tranh và hiện tượng xã hội bằng cấp, chạy theo điểm số,... suy ngẫm về cải cách giáo dục hiện tại trong dòng chảy công nghiệp hóa và tìm ra những cách nhìn nhận lí giải tình hình từ những cải cách giáo dục trong lịch sử Nhật Bản.
(Cải cách giáo dục; Lịch sử; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Quốc Vương; Văn Ngọc Thành; ]
DDC: 370.952 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004797. OZAKI MUGEN
    Cải cách giáo dục Nhật Bản/ Ozaki Mugen ; Nguyễn Quốc Vương dịch ; Văn Ngọc Thành h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2015.- 327tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tên sách tiếng Nhật: 日本の教育改革―産業化社会を育てた130年
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786045925164
    Tóm tắt: Giới thiệu nền giáo dục Nhật Bản qua các thời kì: chế độ Thiên Hoàng, thời Taisho, thời kì động loạn, thời kì sau chiến tranh. Chính sách cải cách giáo dục Nhật Bản thời kì hiện đại
(Cải cách giáo dục; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Quốc Vương; Văn Ngọc Thành; ]
DDC: 370.952 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.