Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Cấu tạo từ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435592. HỒ LÊ
    Cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 490 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562532
    Tóm tắt: khái quát từ là gì, sự cấu tạo của từ trong tiếng Việt hiện đại
(Cấu tạo từ; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922592 /Price: 25000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366095. HỒ LÊ
    Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 390tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban KHXH Việt Nam. - Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu và nội dung cấu tạo từ trong tiếng Việt hiện đại. Những vấn đề xung quanh sự cấu tạo từ trong tiếng Việt
{Ngôn ngữ; cấu tạo từ; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ; cấu tạo từ; tiếng Việt hiện đại; |
DDC: 495.922 /Price: 1,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129031. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cấu tạo từ tiếng Anh/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Văn hoá Thông tin, 2009.- 543tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng khoảng 300 tiếp đầu ngữ và vị ngữ trong tiếng Anh
(Cấu tạo từ; Tiếng Anh; Từ ngữ; )
DDC: 428 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902770. NGUYỄN THỊ SỬU
    Cấu tạo từ tiếng Tà Ôi/ Nguyễn Thị Sửu.- H.: Văn hoá dân tộc, 2020.- 815 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Thư mục: tr. 785-809
    ISBN: 9786047028290
    Tóm tắt: Khái quát cơ sở lý thuyết tiếng Tà Ôi, từ và cấu tạo từ, đặc điểm loại hình trong tiếng Tà Ôi liên quan đến cấu tạo từ, quy ước trình bày; trình bày phương pháp phụ tố; phương pháp láy; phương thức biến âm; phương pháp ghép
(Cấu tạo từ; Tiếng Tà Ôi; )
DDC: 495.935 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167102. NGUYỄN HỮU CHẤN
    Cấu tạo từ tiếng Anh: Lí thuyết và bài tập trắc nghiệm thực hành/ Nguyễn Hữu Chấn.- H.: Giáo dục, 2007.- 231tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 227-229
    Tóm tắt: Trình bày lí thuyết về ngữ pháp Tiếng Anh. Cung cấp các bài tập thực hành theo từng chủ điểm. Rèn luyện cách sử dụng các tiền tố và hậu tố Tiếng Anh, nâng cao vốn từ vựng về mọi lĩnh vực khác nhau. Hướng dẫn giải đáp các bài tập Tiếng Anh
(Tiếng Anh; Trắc nghiệm; Từ vựng; )
DDC: 422 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555183. NGUYỄN XUÂN BAN
    Bài tập dạng đúng của từ và cấu tạo từ tiếng Anh/ Nguyễn Xuân Ban.- Thanh Hóa.: Nxb.Thanh Hóa, 2005.- 274tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cách cậu tạo từ, bảng tra cứu từ vựng, phương pháp làm bài và các bài tập chuyên sâu
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ vựng; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ vựng; |
DDC: 422 /Price: 27.500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170468. Bài tập về cấu tạo từ tiếng Anh dành cho học sinh phổ thông/ Quỳnh Mi.- H.: Giáo dục, 2007.- 100tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số cách tạo từ mới và cung cấp các bài luyện tập từ cơ bản đến nâng cao về từ vựng tiếng Anh cho học sinh phổ thông
(Bài tập; Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Quỳnh Mi; ]
DDC: 420.76 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334177. QUẾ LAI
    Những vấn đề cấu tạo từ tiếng Thái Lan hiện đại/ Quế Lai.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 326tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu Đông Nam A
    Tóm tắt: Đơn vị cấu tạo từ, phân loại vốn từ, cơ chế cấu tạo của tiếng Thái Lan hiện đại. Đôi nét về quá trình hình thành và phát triển vốn tiếng Thái Lan và vấn đề hình vị phụ trong tiếng Thái Lan
{Hình thái học; cấu tạo từ; ngôn ngữ; tiếng Thái Lan; } |Hình thái học; cấu tạo từ; ngôn ngữ; tiếng Thái Lan; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614746. THANH, HUYỀN
    Cấu tạo từ tiếng Anh: English word composition/ Thanh Huyền.- Hà Nội: Thời Đại, 2010.- 475 tr.; 21 cm,.
|Cấu tạo từ; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; |
DDC: 428 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731833. BERRY, ROGER
    Cấu tạo từ tiếng Anh: Word fomation/ Roger Berry ; Nguyễn Thành Yến dịch.- 1st.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh, 2007.- 336 tr.- (Collins Cobuld English guidies)
(English language; English language; Ngôn ngữ tiếng Anh; ) |Anh ngữ thực hành; Cấu tạo từ tiếng Anh; Ngữ pháp tiếng Anh; Grammar; Word formation; Ngữ pháp; |
DDC: 425 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731337. Cấu tạo từ tiếng Anh = Word fomation/ Nguyễn Thành Yến (dịch và chú giải).- 1st.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh, 2007.- 336 tr.; 21 cm.- (Collins Cobuld English guidies)
(English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Cấu tạo từ tiếng Anh; Ngữ pháp tiếng Anh; Grammar; Word formation; |
DDC: 425 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659766. NGUYỄN, XUÂN BAN
    Bài tập dạng đúng của từ và cấu tạo từ tiếng Anh/ Nguyễn Xuân Ban.- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2005.- 274 tr.; 19 cm.
(Vocabulary; ) |Anh ngữ thực hành; Ngữ pháp tiếng Anh; Problems, exercises, etc.; |
DDC: 428.1 /Price: 27500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697270. HỒ, LÊ
    Cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- Tái bản lần thứ nhất.- Thành phố Hồ Chí Minh: Khoa học xã hội, 2003.- 460 tr.; 21 cm.
(Vietnamese language; ) |Cấu tạo từ Tiếng Việt; Tiếng Việt; Word; |
DDC: 495.92214 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693335. HỒ, LÊ
    Cấu tạo từ trong tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- Tái bản lần thứ nhất.- Thành phố Hồ Chí Minh: Khoa học Xã hội, 2003.- 460tr.; 21cm.
(vietnamese language; vietnamese language; ) |Cấu trúc từ tiếng Việt; Tiếng Việt thực hành; glossaries, vocabularies, etc; words; |
DDC: 495.92214 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697241. HỒ LÊ
    Vấn đề cấu tạo từ trong tiếng việt hiện đại.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2003.- 460tr.; 21cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653933. LÊ THỊ HỒNG PHƯỢNG
    Các quan niệm khác nhau về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văm Khóa 20/ Lê Thị Hồng Phượng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K20; Tiếng Việt - Từ loại; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696175. ROGER BERRY
    Cấu tạo từ tiếng Anh= Word formation/ Roger Berry, Nguyễn Thành Yến.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997; 336tr..
(english language - grammar; english language - word formation; ) |Anh ngữ thực hành; Ngữ pháp tiếng Anh; Từ; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 425 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781369. NGUYỄN, THU HUYỀN
    Cấu tạo từ tiếng Anh căn bản và cách dùng/ Nguyễn Thu Huyền chủ biên; Quỳnh Như, Mỹ Hương hiệu đính.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2012.- 397 tr.; 21 cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng từ và nghĩa của các tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ căn bản theo vần từ A đến Z trong tiếng Anh
(Tiếng Anh; ) |Từ; Cấu tạo từ; | [Vai trò: Mỹ Hương; Quỳnh Như; ]
DDC: 422 /Price: 36000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1762477. NGUYỄN HỮU CHẤN
    Cấu tạo từ tiếng Anh: Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm thực hành/ Nguyễn Hữu Chấn.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 231 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những phương pháp học tiếng Anh, giúp người học làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh một cách nhanh nhất.
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Anh; Cấu tạo từ; |
DDC: 425.076 /Price: 25500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766000. HỒ LÊ
    Vấn đề cấu tạo từ tiếng trong tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2003.- 460 tr.; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia - Viện ngôn ngữ học
|Từ ngữ; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.