Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Cẩm namg

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697815. NGUYỄN DUY MINH
    Cẩm namg kỹ thuật nhân giống cây: Gieo hạt, chiết, giâm, ghép cành. T1/ Nguyễn Duy Minh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 107; 19.
(plant propagation; ) |Nhân giống cây trồng; |
DDC: 631.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483449. BAUGH, L.SUE
    Cẩm namg thực hành viết thư/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 2 tập; 19cm..
    Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh
{Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ]
/Price: T.1:16.000đT.2:19.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493945. BAUGH, L.SUE
    Cẩm namg thực hành viết thư. T.1/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 348tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh
{Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1494070. BAUGH, L.SUE
    Cẩm namg thực hành viết thư. T.2/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 280tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh
{Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ]
/Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309109. Cẩm namg thông tin doanh nghiệp Việt Nam 2003: Sản phẩm và dịch vụ. Tên thương mại. Liệt kê doanh nghiệp.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 718tr; 28cm.
    ĐTTS ghi: Vietbig
    Tóm tắt: Danh mục ngành nghề, tên ngành, tên thương mại (nhãn hiệu hàng hoá), tên doanh nghiệp (2 thứ tiếng: Việt - Anh). Các danh mục sắp xếp theo vần chữ cái và bảng tra cứu theo mã ngành nghề
{Doanh nghiệp; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Doanh nghiệp; Sách tra cứu; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223529. Cẩm namg mẹo vặt y khoa thực dụng. T.2/ Biên dịch: Đặng Thị Ngọc Trâm.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 333tr; 20cm.- (Sổ tay y học gia đình)
    Tóm tắt: Tra cứu, hướng dẫn mọi người tự chữa trị hầu hết các chứng bệnh thường gặp hàng ngày bằng những kiến thức y khoa mới nhất, qua các thí nghiệm y khoa tại các bệnh viện, các trường đại học, cùng các kinh nghiệm chữa trị của các bác sĩ chuyên khoa
{Chẩn đoán; Dược phẩm; Sách tra cứu; Y học thực hành; Điều trị; } |Chẩn đoán; Dược phẩm; Sách tra cứu; Y học thực hành; Điều trị; | [Vai trò: Đặng Thị Ngọc Trâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.