1697815. NGUYỄN DUY MINH Cẩm namg kỹ thuật nhân giống cây: Gieo hạt, chiết, giâm, ghép cành. T1/ Nguyễn Duy Minh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 107; 19. (plant propagation; ) |Nhân giống cây trồng; | DDC: 631.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1483449. BAUGH, L.SUE Cẩm namg thực hành viết thư/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 2 tập; 19cm.. Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh {Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ] /Price: T.1:16.000đT.2:19.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1493945. BAUGH, L.SUE Cẩm namg thực hành viết thư. T.1/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 348tr.; 19cm.. Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh {Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ] /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1494070. BAUGH, L.SUE Cẩm namg thực hành viết thư. T.2/ L.Sue Baugh; Mai Khắc Hải, Đỗ Võ Cương, Mai Khắc Bính dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 280tr.; 19cm.. Tóm tắt: Phương pháp bắt đầu và viết đúng một lá thư, viết thư từ thương mại và giao tiếp, cách dùng ngữ pháp và chấm câu đúng trong viết thư tiếng Anh {Tiếng Anh; viết thư; } |Tiếng Anh; viết thư; | [Vai trò: Baugh, L.Sue; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Bính; Mai Khắc Hải; Mai Khắc Hải; Đỗ Võ Cương; Đỗ Võ Cương; ] /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1309109. Cẩm namg thông tin doanh nghiệp Việt Nam 2003: Sản phẩm và dịch vụ. Tên thương mại. Liệt kê doanh nghiệp.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 718tr; 28cm. ĐTTS ghi: Vietbig Tóm tắt: Danh mục ngành nghề, tên ngành, tên thương mại (nhãn hiệu hàng hoá), tên doanh nghiệp (2 thứ tiếng: Việt - Anh). Các danh mục sắp xếp theo vần chữ cái và bảng tra cứu theo mã ngành nghề {Doanh nghiệp; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Doanh nghiệp; Sách tra cứu; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223529. Cẩm namg mẹo vặt y khoa thực dụng. T.2/ Biên dịch: Đặng Thị Ngọc Trâm.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 333tr; 20cm.- (Sổ tay y học gia đình) Tóm tắt: Tra cứu, hướng dẫn mọi người tự chữa trị hầu hết các chứng bệnh thường gặp hàng ngày bằng những kiến thức y khoa mới nhất, qua các thí nghiệm y khoa tại các bệnh viện, các trường đại học, cùng các kinh nghiệm chữa trị của các bác sĩ chuyên khoa {Chẩn đoán; Dược phẩm; Sách tra cứu; Y học thực hành; Điều trị; } |Chẩn đoán; Dược phẩm; Sách tra cứu; Y học thực hành; Điều trị; | [Vai trò: Đặng Thị Ngọc Trâm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |