1070116. HÀNG GIAN Thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc/ Hàng Gian, Quách Thu Huệ ; Trương Gia Quyền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh ; Bắc Kinh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nxb. Truyền bá Ngũ Châu, 2012.- 178tr.: minh hoạ; 23cm. Tên sách bằng tiếng Trung: 中国传统工艺 Phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786045804711 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử và bối cảnh của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc; các loại thủ công mỹ nghệ dạng đồ dùng, trang phục, trang trí trưng bày, vui chơi giải trí và thương nghiệp; truyền thuyết về thủ công mỹ nghệ truyền thống của Trung Quốc; sự chuyển đổi và phát triển của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc vào thời đương đại (Thủ công mĩ nghệ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Quách Thu Huệ; Trương Gia Quyền; ] DDC: 680.951 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1556070. TRƯƠNG MINH HẰNG Làng nghề thủ công mỹ nghệ miền Bắc/ Trương Minh Hằng.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2006.- 119tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về các làng nghề thủ công mỹ nghệ ở miền Bắc {Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; } |Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; | DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1115398. Tài liệu hướng dẫn áp dụng các giải pháp cải thiện môi trường cho làng nghề thủ công mỹ nghệ/ Đặng Kim Chi (ch.b.), Tưởng Thị Hội, Nguyễn Đức Khiển....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Thư mục: tr. 99-103 Tóm tắt: Giới thiệu chung về làng nghề thủ công mỹ nghệ. Các giải pháp kỹ thuật xử lý chất thải và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các làng nghề thủ công mỹ nghệ. Hướng dẫn quan trắc môi trường làng nghề thủ công mỹ nghệ (Làng nghề; Thủ công mĩ nghệ; Xử lí chất thải; Xử lí môi trường; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khiển; Thịnh Thương Thương; Tưởng Thị Hội; Đặng Kim Chi; Đỗ Khắc Uẩn; ] DDC: 680.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
885668. LÊ VĂN CÀNH Phát triển bền vững hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá của Việt Nam trong hội nhập quốc tế: Sách chuyên khảo/ Lê Văn Cành.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 292tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: 197-205. - Phụ lục: 206-250 ISBN: 9786049228179 Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp nghiên cứu về phát triển bền vững hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá của Việt Nam trong hội nhập quốc tế; đánh giá thực trạng và đề xuất định hướng, mục tiêu và giải pháp phát triển bền vững hàng thủ công mỹ nghệ mây tre lá của Việt Nam trong hội nhập quốc tế (Hội nhập quốc tế; Phát triển bền vững; Thủ công mĩ nghệ; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.4568410609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210507. BÙI VĂN VƯỢNG Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam/ Bùi Văn Vượng.- H.: Thanh niên, 2000.- 1184tr : hình vẽ, 8tr. ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 1173-1184 Tóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá... {Dân tộc học; Làng nghề; Việt Nam; Văn hoá dân gian; } |Dân tộc học; Làng nghề; Việt Nam; Văn hoá dân gian; | /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617646. TRƯƠNG, MINH HẰNG Làng nghề thủ công mỹ nghệ miền Bắc: Fine art handicraft villages in Northern Vietnam/ Trương Minh Hằng.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2006.- 119 tr.: ảnh; 30 cm. Tóm tắt: Cuốn sách khảo sát một số làng nghề mỹ nghệ ở một số tỉnh thành vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng như: nghề chế tác đá; nghề chế tác kim loại; nghề làm đồ gốm; nghề gỗ; nghề sơn; nghề thêu, dệt; nghề làm giấy, làm tranh dân gian. |Miền Bắc; Mĩ nghệ; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; | DDC: 680.095971 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1689342. TỪ TRIỆU HẢI Kỹ thuật chế biến trái cây = 80 loại thủy quả chế phẩm gia công mỹ nghệ/ Từ Triệu Hải và Cao Tích Vĩnh; Nguyễn Kim Dân biên dịch.- H.: Thống Kê, 2002.- 397 (cookery, chinese; ) |Chế biến trái cây; | DDC: 641.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655816. BÙI VĂN VƯỢNG Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam= The Vietnamese fine art handicraft heritages/ Bùi Văn Vượng.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 1184tr.. (handicraft; ) |Mĩ nghệ Việt Nam; Nghề thủ công Việt Nam; | DDC: 745.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680059. ĐỖ ANH KIỆT Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp sản xuất thủ công mỹnghệ xuất khẩu Vĩnh Long/ Đỗ Anh Kiệt.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 94tr.. (accounting; ) |Lớp Kế toán K19; Vĩnh Long - Kinh tế công nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1660270. Hương ước Cống Mỹ xã Nam Sơn - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng/ Hoàng Hải Hưng, Hoàng Văn Hường, Phạm Hồng Ngái....- Hải Phòng: Kxd., 2008.- 13tr.; 30cm. |An Dương; Cống Mỹ; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Nam Sơn; | /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1769571. Bình Dương: Hội thảo đẩy mạnh XK hàng thủ công mỹ nghệ.- Hà Nội: TTXVN, 2006.- 1tr. (Hàng mỹ nghệ; Kinh tế hàng hóa; ) |Xuất nhập khẩu; | /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1556085. TRƯƠNG MINH HẰNG Làng nghề thủ công mỹ nghệ Miền Bắc/ Trương Minh Hằng.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2006.- 119tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về các làng nghề thủ công mỹ nghệ ở Miền Bắc {Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; Địa chí; } |Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; Địa chí; | DDC: 680.09597 /Price: 450000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1758055. Nâng giá trị hàng thủ công mỹ nghệ cần xây dựng mối liên kết giữa các nhà sản xuất/ Ái Vân.- Hà Nội: Thời Báo Kinh Tế Việt Nam, 2005 Nguồn: tr.10 Tóm tắt: Yếu tố quan trọng của các nhà dịch vụ cần có sự liên kết với nhà sản xuất đó là điểm mấu chốt để ngành thủ công mỹ nghệ có thể phát triển |Công nghiệp; Thủ công mỹ nghệ; | [Vai trò: Ái Vân; ] DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758086. Bình Dương xuất khẩu gần 60 triệu USD hàng thủ công mỹ nghệ.- Hà Nội: Thông tấn xã Việt Nam, 2004 Tóm tắt: Báo cáo tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của tỉnh Bình Dương trong 6 tháng đầu năm 2004 |Thủ công mỹ nghệ; Xuất khẩu; Bình Dương; | DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758160. Nghề thủ công mỹ nghệ ở Bình Dương - Niềm vui và định hướng để vươn xa.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.7 Tóm tắt: Từ năm 2002 đến nay, nghề thủ công mỹ nghệ ở Bình Dương đã không ngừng phát triển cả về quy mô lẫn kim ngạch xuất khẩu |Gốm sứ; Mỹ nghệ; Bình Dương; | DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761226. Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ tiềm năng và thách thức/ Trịnh Bình.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.1+tr.7 Tóm tắt: Những tiềm năng kinh tế của hàng thủ công mỹ nghệ Bình Dương và những thách thức trên thị trường kinh tế |Kinh tế; Thủ công mỹ nghệ; Bình Dương; | [Vai trò: Trịnh Bình; ] DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
900057. Nghệ nhân Nhân dân, nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ/ Trần Lâm Biền, Hoàng Mai, Phương Lan....- H.: Công Thương, 2020.- 239tr.: ảnh màu; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương ISBN: 9786043112139 Tóm tắt: Tổng quan về các nhóm nghề thủ công mỹ nghệ của Việt Nam. Giới thiệu tiểu sử, kỹ năng, kỹ xảo, các sản phẩm và thành tích tiêu biểu của các nghệ nhân được trao tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân và Nghệ nhân Ưu tú (Nghề thủ công; Nghệ nhân; Thủ công mỹ nghệ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bảo Ngọc; Hoàng Mai; Mai Hoàng; Phương Lan; Trần Lâm Biền; ] DDC: 680.922597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924521. Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn - vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh làng nghề thủ công mỹ nghệ: Quyển 5 : Thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.- H.: Xây dựng, 2019.- 78tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cục An toàn lao động Phụ lục: tr. 36-68 ISBN: 9786048229986 Tóm tắt: Trình bày quy trình áp dụng hệ thống quản lý an toàn - vệ sinh lao động trong doanh nghiệp, cơ sở và xác định các yếu tố nguy hiểm, có hại cũng như biện pháp phòng ngừa trong khu vực sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ, khu vực sản xuất sản phẩm sơn mài, khu vực chảm khảm bạc (An toàn lao động; Làng nghề; Thủ công mĩ nghệ; Vệ sinh lao động; ) DDC: 363.119745 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921023. QUÁCH THU HUỆ Văn hoá Trung Hoa - Thủ công mỹ nghệ/ Quách Thu Huệ, Vương Lệ Đan ; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 415tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 415 ISBN: 9786046855491 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, nét đặc trưng của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc, sự chuyển đổi và phát triển của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc vào thời đương đại, góc nhìn di sản văn hoá phi vật thể, truyền thuyết về thủ công mỹ nghệ truyền thống của Trung Quốc và giới thiệu đặc trưng các loại thủ công mỹ nghệ chủng loại đồ dùng, trang trí trưng bày, trang sức, vui chơi giải trí và thương mại (Thủ công mĩ nghệ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hằng; Vương Lệ Đan; ] DDC: 680.951 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017909. NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG Chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ Việt Nam/ Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- 191tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. Thư mục: tr. 179-191 ISBN: 9786049460470 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ; đánh giá thực trạng cùng những thành tựu, hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế trong phát triển làng nghề; đề xuất những giải pháp hoàn thiện chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ Việt Nam đến năm 2020 (Chính sách phát triển; Làng nghề thủ công; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.4368009597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |