1716228. Tấn công và phòng thủ CSDL, 2007 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718997. TẠ MINH CHÂU Quản lý CSDL với MS Access/ Tạ Minh Châu.- 1st.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 322p.; 24cm. /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719930. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI MS visual basic và lập trình CSDL 6.0/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2005.- 1074tr.; 24cm. /Price: 168000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719993. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI MS Visual Basic và lập trình CSDL 6.0/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005.- 1074tr.; 24cm. /Price: 168000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694572. CD law: (Hướng dẫn sử dụng CSDL Luật Thương mại Việt Nam và Quốc tế)/ VCCI (Trung tâm xúc tiến phát triển phầm mềm doanh nghiệp).- Hà Nội: Thống kê, 2001.- CD; 4 3/4 in. (International law; Luật quốc tế; ) |Luật thương mại quốc tế; | DDC: 341.754 /Price: 300000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691088. NGUYỄN HỮU TÀI Thiết kế bộ SQL trên mô hình quan hệ (dùng cho hệ CSDL Graphbase): Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Nguyễn Hữu Tài.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691079. LÂM CHÍ MỪNG Xây dựng Database engine cho hệ quản trị CSDL hướng đối tượng: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Lâm Chí Mừng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650019. LÊ MINH HIỆP Xây dựng mối quan hệ giữa Lotus notes và các hệ quản trị CSDL Foxpro, Acces: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Lê Minh Hiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998 |Lớp Tin học K19; | DDC: 005.369 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643030. TRẦN VĂN ĐIỆN Thiết lập, sử dụng CSDL hệ thông tin địa lý và kết hợp ứng dụng viễn thám phục vụ qui hoạch môi trường bền vững các tỉnh ven biển Hải Phòng và Quảng Ninh: Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước/ THS. Trần Văn Điện, THS. Trần Đình Lân, TS. Đinh Văn Huy.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 124tr.: minh họa; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Viện Tài nguyên và Môi trường biển Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu về điều kiện tự nhiện, hiện trạng môi trường, các hoạt động kinh tế khu vực ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh; lồng ghép dữ liệu GIS của hai phía đối tác Việt - Bỉ và khả năng sử dụng trong qui hoạch và đánh giá môi trường chiến lược; xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu GIS phục vụ và qui hoạch môi trường bền vững vùng ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh |Báo cáo khoa học; Cớ sở dữ liệu; Hải Phòng; Môi trường biển; Môi trường bền vững; Qui hoạch; Quảng Ninh; | [Vai trò: THS. Trần Đình Lân; TS. Đinh Văn Huy; ] /Price: 186000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1309749. Nhập biểu ghi thư mục CSDL sách dùng chương trình CDS-ISIS với các nhãn trường của MARC 21: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ dùng trong các thư viện thuộc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia.- H.: S.n, 2002.- 61tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin Khoa học Xã hội Tóm tắt: Nội dung, đặc tính và cách nhập tin vào các trường trong biểu ghi thư mục cơ sở dữ liệu sách dùng phần mềm CDS/ISIS (Cơ sở dữ liệu; Phần mềm ISIS; ) DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [NLV]. |