Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Calligraphy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học831456. THÍCH NHẤT HẠNH
    Hương thơm quê mẹThể hiện nếp sống tâm linh qua nghệ thuật thư pháp = The fragrance of motherland : An expression of spirituality through the mindful art of calligraphy/ Thích Nhất Hạnh.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 30 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045677605
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung những bức thư pháp tiếng Việt và tiếng Anh của Hoà thượng Thích Nhất Hạnh được sáng tạo bằng tinh thần chánh niệm, hướng người đọc/ thưởng lãm đến phương pháp thiền tập, một tiếng chuông chánh niệm kêu gọi ta tìm về cội nguồn để an trú thảnh thơi, vượt thoát những mối bận tâm, lao xao thường nhật
(Thiền định; Thư pháp; Đạo Phật; ) {Chánh niệm; } |Chánh niệm; |
DDC: 294.34435 /Price: 868000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887791. MINH CHANG
    Luyện viết chữ calligraphy cho người mới bắt đầu: Hand letterning set/ Minh Chang b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2020.- 167tr.; 23cm.
    ISBN: 9786045546161
    Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết cách viết giả calligraphy, các nét calligraphy cơ bản, bảng chữ cái calligraphy, các từ, câu và phần tập viết ứng dụng calligraphy
(Mẫu chữ; Thư pháp; Tập viết; ) {Calligraphy; } |Calligraphy; |
DDC: 745.61 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974357. 杨成寅
    风雨悲笑写人生李山书画艺术研究 = Research on Li Shan’s painting and calligraphy art/ 杨成寅.- 杭州: 浙江大学, 2017.- 10, 276 页: 图, 照片; 24 cm.
    ISBN: 9787308162722
(Hội hoạ; Thư hoạ; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 759.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996970. 박효지
    캘리그라피 쉽게 배우기= How to write calligraphy easily/ 박효지.- 수원: 단한권의책, 2016.- 318 p.: 천연색삽화; 20x20 cm.
    ISBN: 9788998697143
(Chữ viết; Thư pháp; Tiếng Triều Tiên; ) {Tiếng Hàn Quốc; } |Tiếng Hàn Quốc; |
DDC: 745.619957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085011. 书法= Chinese calligraphy/ 编著: 楚丹.- 合肥: 黄山书社, 2011.- 162 页: 照片; 22 cm.- (中国红)
    汉英对照
    ISBN: 9787546122700
(Thư pháp; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 楚丹; ]
DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119153. CHEN TINGYOU
    Chineses calligraphy: The art of handwriting/ Chen Tingyou ; Trans.: Ren Lingjuan.- 2nd ed..- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 128 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China Series)
    App.
    ISBN: 9787508516950
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá và nghệ thuật thư pháp Trung Quốc. Những đặc thù của thư pháp Trung Quốc. Khám phá sự tinh tế và nét đẹp thể hiện của thư pháp và những tài năng của người viết thư pháp
(Chữ viết; Thư pháp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Ren Lingjuan; ]
DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116985. 杨吉平
    中国书法100年 (1900-2000)= The one hundred years of Chinese calligraphy/ 杨吉平.- 太原: 山西人民, 2010.- 419 页: 照片; 25 cm.
    附录: 页399-416. - 书目: 页416-418
    ISBN: 9787203062660
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về 100 năm thư pháp Trung Quốc (1900-2000); các nét văn hoá trong nghệ thuật thư pháp Trung Quốc; các nhà thư pháp tiêu biểu trong thế kỉ 20 và những tác phẩm của họ
(Thư pháp; Thế kỉ 20; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136603. 世界杰出的亦字亦画大师朱泽斌书画广州亚运 = Worldwide outstanding master for the painting and calligraphy : Mr. Zebin Zhu’s words "Asian games in Guangzhou"/ 编: 中国(香港)象形书画院.- 北京: 中央文献, 2009.- 122 页: 照片; 28 cm.
    汉英双语
    ISBN: 9787507327274
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của nhà thư hoạ Trung Quốc Chu Trạch Bân. Các tác phẩm của ông được trưng bày và bán đấu giá tại Hồng Kông, Đài Loan và Singapo
(Hội hoạ; Thư pháp; Tác phẩm; ) [Trung Quốc; ] {Chu Trạch Bân, nhà thư hoạ, 1959-, Trung Quốc; } |Chu Trạch Bân, nhà thư hoạ, 1959-, Trung Quốc; |
DDC: 759.51 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177795. China's calligraphy art through the ages/ Ed.: Li Xiangping ; Transl.: Shao Da.- Beijing: China Intercontinental, 2007.- 143 p.: pic.; 21 cm.
    Translate from Chinese
    ISBN: 9787508511290
    Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật viết chữ đẹp của Trung Quốc qua các thời kỳ như: nhà Tấn, nhà Đường, Ngũ đại thập quốc, Bắc Tống và Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Minh và nhà Thanh.
(Nghệ thuật; Thư pháp; Viết chữ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li, Xiangping; Shao, Da; ]
DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178307. 何学森
    书法五千年= The history of Chinese : Calligraphy and civilization of 5000 years/ 何学森.- 长沙: 时代文艺, 2007.- 507 页: 照片; 24 cm.
    书目: 页505
    ISBN: 9787538722451
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành và phát triển hàng nghìn năm của thư pháp Trung Quốc. Lựa chọn và phân tích các tác phẩm mang tính điển hình của các thời kỳ khác nhau như thời kỳ trước nhà Tần, nhà Tần, nhà Hán, nhà Tấn, Nam Bắc triều, nhà Tuỳ, nhà Đường...
(Chữ Hán; Lịch sử; Thư pháp; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181583. STEVENS, JOHN
    Thư pháp linh tự Đông Phương= Sacred calligraphy of the East/ John Stevens ; Thích Nhuận Châu biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 261tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thư pháp biên chép Kinh Pháp Hoa, viết linh tự Bồ Tát, thư pháp Thiền, linh tự Tây Tạng, cách viết và bảng mẫu chữ Tất-Đàm...
(Kinh Phật; Kĩ năng viết; Thư pháp; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Nhuận Châu; ]
DDC: 294.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298331. CHEN, TINGYOU
    Chinese calligraphy/ Chen Tingyou ; Transl.: Ren Lingjuan.- Beijing: China Intercontinental Press, 2003.- 127 p.: fig., phot.; 23 cm.- (Cultural China Series)
    Transl. from Chinese
    ISBN: 7508503228
    Tóm tắt: Tìm hiểu nét văn hoá của người Trung Quốc qua nghệ thuật viết chữ đẹp. Khám phá những đặc điểm chữ Trung Quốc cổ, hệ thống chữ viết chính thống và những biến đổi sau này. Hướng dẫn viết một số nét bút đẹp, vị trí đẹp, và phản ánh cả tâm trạng của người viết.. cùng một số nhân vật nổi tiếng viết chữ đẹp theo từng thời kỳ lịch sử.
(Chữ viết; Kĩ năng viết; Nghệ thuật; Tiếng Trung Quốc; ) [Trung Quốc; ] {Nghệ thuật viết chữ đẹp; } |Nghệ thuật viết chữ đẹp; | [Vai trò: Ren, Lingjuan; ]
DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298446. 书法卷= Calligraphy/ 主编: 崔学谙 ; 副主编: 叶渡, 徐伟 ; 编: 杜欣,....- 北京: 北京出版社, 2003.- 280 页: 照片; 29 cm.- (北京文物精粹大系 = Series of the gem of Beijing cultural relics / 主编: 梅宁华, 陶信成)
    汉英双语
    ISBN: 7200048879
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về thư pháp, thư pháp từ thời Tấn đến thời Thanh. Phong cách, bố cục, phương pháp thể hiện thư pháp tiếng Hán
(Di vật; Khảo cổ học; Thư pháp; Thời cổ đại; Thời trung đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 叶渡; 安小丽; 崔学谙; 徐伟; 徐瑞萍; 傅萌; 杜欣; 王春福; 王珍; ]
DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335385. TRUNGPA, CHOGYAM
    The Art of calligraphy: Joining heaven & earth/ Chogyam Trungpa; Ed.by J.L. Lief.- 1st ed..- Boston: Shambhala, 1994.- viii,173tr; 29cm.
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Những triết lí của phật giáo về trời, đất, con người và phép ẩn dụ được thể hiện trong nghệ thuật viết chữ của người phương Đông; Hình minh hoạ một số bút tích tiêu biểu về nghệ thuật viết chữ đẹp của Nhật Bản kèm theo lời dịch nghĩa
{Nhật Bản; chữ viết; nghệ thuật viết chữ; phật giáo; } |Nhật Bản; chữ viết; nghệ thuật viết chữ; phật giáo; | [Vai trò: Lief, Judith L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352064. MOTE, FREDERICK W.
    Calligraphy and the East Asian Book/ Frederick W. Mote, Hung-Lam Chu ; Ed.: Howard L. Goodman.- America: Shambhala, 1989.- 248tr : có minh hoạ; b24cm.
[Vai trò: Hung-Lam Chu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358864. KUISEKO RYOKUSHU
    Brush Writing: Calligraphy techniques for Beginers/ Ryokushu Kuiseko.- New York: Kodansha international, 1988.- 103tr : minh hoạ; 30cm.
    bảng tra
    Tóm tắt: Đôi nét về kiểu chữ tượng hình của Nhật Bản và Trung Quốc. Những công cụ cần thiết để vẽ chữ. Phương pháp vẽ các nét cơ bản, sáng tạo của người vẽ bằng chữ (thư hoạ)
{Nghệ thuật; Nhật Bản; Thư hoạ; } |Nghệ thuật; Nhật Bản; Thư hoạ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397286. LEGEZA, LASZLO
    Tao magic: The secret language of diagrams and calligraphy/ L. Legera.- New York: Thames and Hudson, 1975.- 64tr; 25cm.
    Tóm tắt: Khảo cổ học Trung Quốc: nghệ thuật tạo hình Tao thiết kế các biểu đồ, bùa chú, biểu tượng bùa ngải để bảo vệ, chữa bệnh và đem lại may mằn cho con người
{Khảo cổ học; biểu đồ; bùa chú; } |Khảo cổ học; biểu đồ; bùa chú; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.