831456. THÍCH NHẤT HẠNH Hương thơm quê mẹThể hiện nếp sống tâm linh qua nghệ thuật thư pháp = The fragrance of motherland : An expression of spirituality through the mindful art of calligraphy/ Thích Nhất Hạnh.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 30 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786045677605 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung những bức thư pháp tiếng Việt và tiếng Anh của Hoà thượng Thích Nhất Hạnh được sáng tạo bằng tinh thần chánh niệm, hướng người đọc/ thưởng lãm đến phương pháp thiền tập, một tiếng chuông chánh niệm kêu gọi ta tìm về cội nguồn để an trú thảnh thơi, vượt thoát những mối bận tâm, lao xao thường nhật (Thiền định; Thư pháp; Đạo Phật; ) {Chánh niệm; } |Chánh niệm; | DDC: 294.34435 /Price: 868000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
887791. MINH CHANG Luyện viết chữ calligraphy cho người mới bắt đầu: Hand letterning set/ Minh Chang b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2020.- 167tr.; 23cm. ISBN: 9786045546161 Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết cách viết giả calligraphy, các nét calligraphy cơ bản, bảng chữ cái calligraphy, các từ, câu và phần tập viết ứng dụng calligraphy (Mẫu chữ; Thư pháp; Tập viết; ) {Calligraphy; } |Calligraphy; | DDC: 745.61 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974357. 杨成寅 风雨悲笑写人生李山书画艺术研究 = Research on Li Shan’s painting and calligraphy art/ 杨成寅.- 杭州: 浙江大学, 2017.- 10, 276 页: 图, 照片; 24 cm. ISBN: 9787308162722 (Hội hoạ; Thư hoạ; ) [Trung Quốc; ] DDC: 759.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996970. 박효지 캘리그라피 쉽게 배우기= How to write calligraphy easily/ 박효지.- 수원: 단한권의책, 2016.- 318 p.: 천연색삽화; 20x20 cm. ISBN: 9788998697143 (Chữ viết; Thư pháp; Tiếng Triều Tiên; ) {Tiếng Hàn Quốc; } |Tiếng Hàn Quốc; | DDC: 745.619957 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085011. 书法= Chinese calligraphy/ 编著: 楚丹.- 合肥: 黄山书社, 2011.- 162 页: 照片; 22 cm.- (中国红) 汉英对照 ISBN: 9787546122700 (Thư pháp; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 楚丹; ] DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119153. CHEN TINGYOU Chineses calligraphy: The art of handwriting/ Chen Tingyou ; Trans.: Ren Lingjuan.- 2nd ed..- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 128 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China Series) App. ISBN: 9787508516950 Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá và nghệ thuật thư pháp Trung Quốc. Những đặc thù của thư pháp Trung Quốc. Khám phá sự tinh tế và nét đẹp thể hiện của thư pháp và những tài năng của người viết thư pháp (Chữ viết; Thư pháp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Ren Lingjuan; ] DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116985. 杨吉平 中国书法100年 (1900-2000)= The one hundred years of Chinese calligraphy/ 杨吉平.- 太原: 山西人民, 2010.- 419 页: 照片; 25 cm. 附录: 页399-416. - 书目: 页416-418 ISBN: 9787203062660 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về 100 năm thư pháp Trung Quốc (1900-2000); các nét văn hoá trong nghệ thuật thư pháp Trung Quốc; các nhà thư pháp tiêu biểu trong thế kỉ 20 và những tác phẩm của họ (Thư pháp; Thế kỉ 20; ) [Trung Quốc; ] DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136603. 世界杰出的亦字亦画大师朱泽斌书画广州亚运 = Worldwide outstanding master for the painting and calligraphy : Mr. Zebin Zhu’s words "Asian games in Guangzhou"/ 编: 中国(香港)象形书画院.- 北京: 中央文献, 2009.- 122 页: 照片; 28 cm. 汉英双语 ISBN: 9787507327274 Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của nhà thư hoạ Trung Quốc Chu Trạch Bân. Các tác phẩm của ông được trưng bày và bán đấu giá tại Hồng Kông, Đài Loan và Singapo (Hội hoạ; Thư pháp; Tác phẩm; ) [Trung Quốc; ] {Chu Trạch Bân, nhà thư hoạ, 1959-, Trung Quốc; } |Chu Trạch Bân, nhà thư hoạ, 1959-, Trung Quốc; | DDC: 759.51 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177795. China's calligraphy art through the ages/ Ed.: Li Xiangping ; Transl.: Shao Da.- Beijing: China Intercontinental, 2007.- 143 p.: pic.; 21 cm. Translate from Chinese ISBN: 9787508511290 Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật viết chữ đẹp của Trung Quốc qua các thời kỳ như: nhà Tấn, nhà Đường, Ngũ đại thập quốc, Bắc Tống và Nam Tống, nhà Nguyên, nhà Minh và nhà Thanh. (Nghệ thuật; Thư pháp; Viết chữ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li, Xiangping; Shao, Da; ] DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178307. 何学森 书法五千年= The history of Chinese : Calligraphy and civilization of 5000 years/ 何学森.- 长沙: 时代文艺, 2007.- 507 页: 照片; 24 cm. 书目: 页505 ISBN: 9787538722451 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành và phát triển hàng nghìn năm của thư pháp Trung Quốc. Lựa chọn và phân tích các tác phẩm mang tính điển hình của các thời kỳ khác nhau như thời kỳ trước nhà Tần, nhà Tần, nhà Hán, nhà Tấn, Nam Bắc triều, nhà Tuỳ, nhà Đường... (Chữ Hán; Lịch sử; Thư pháp; ) [Trung Quốc; ] DDC: 745.60951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1181583. STEVENS, JOHN Thư pháp linh tự Đông Phương= Sacred calligraphy of the East/ John Stevens ; Thích Nhuận Châu biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 261tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các thư pháp biên chép Kinh Pháp Hoa, viết linh tự Bồ Tát, thư pháp Thiền, linh tự Tây Tạng, cách viết và bảng mẫu chữ Tất-Đàm... (Kinh Phật; Kĩ năng viết; Thư pháp; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Nhuận Châu; ] DDC: 294.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298331. CHEN, TINGYOU Chinese calligraphy/ Chen Tingyou ; Transl.: Ren Lingjuan.- Beijing: China Intercontinental Press, 2003.- 127 p.: fig., phot.; 23 cm.- (Cultural China Series) Transl. from Chinese ISBN: 7508503228 Tóm tắt: Tìm hiểu nét văn hoá của người Trung Quốc qua nghệ thuật viết chữ đẹp. Khám phá những đặc điểm chữ Trung Quốc cổ, hệ thống chữ viết chính thống và những biến đổi sau này. Hướng dẫn viết một số nét bút đẹp, vị trí đẹp, và phản ánh cả tâm trạng của người viết.. cùng một số nhân vật nổi tiếng viết chữ đẹp theo từng thời kỳ lịch sử. (Chữ viết; Kĩ năng viết; Nghệ thuật; Tiếng Trung Quốc; ) [Trung Quốc; ] {Nghệ thuật viết chữ đẹp; } |Nghệ thuật viết chữ đẹp; | [Vai trò: Ren, Lingjuan; ] DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298446. 书法卷= Calligraphy/ 主编: 崔学谙 ; 副主编: 叶渡, 徐伟 ; 编: 杜欣,....- 北京: 北京出版社, 2003.- 280 页: 照片; 29 cm.- (北京文物精粹大系 = Series of the gem of Beijing cultural relics / 主编: 梅宁华, 陶信成) 汉英双语 ISBN: 7200048879 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về thư pháp, thư pháp từ thời Tấn đến thời Thanh. Phong cách, bố cục, phương pháp thể hiện thư pháp tiếng Hán (Di vật; Khảo cổ học; Thư pháp; Thời cổ đại; Thời trung đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 叶渡; 安小丽; 崔学谙; 徐伟; 徐瑞萍; 傅萌; 杜欣; 王春福; 王珍; ] DDC: 745.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335385. TRUNGPA, CHOGYAM The Art of calligraphy: Joining heaven & earth/ Chogyam Trungpa; Ed.by J.L. Lief.- 1st ed..- Boston: Shambhala, 1994.- viii,173tr; 29cm. T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Những triết lí của phật giáo về trời, đất, con người và phép ẩn dụ được thể hiện trong nghệ thuật viết chữ của người phương Đông; Hình minh hoạ một số bút tích tiêu biểu về nghệ thuật viết chữ đẹp của Nhật Bản kèm theo lời dịch nghĩa {Nhật Bản; chữ viết; nghệ thuật viết chữ; phật giáo; } |Nhật Bản; chữ viết; nghệ thuật viết chữ; phật giáo; | [Vai trò: Lief, Judith L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352064. MOTE, FREDERICK W. Calligraphy and the East Asian Book/ Frederick W. Mote, Hung-Lam Chu ; Ed.: Howard L. Goodman.- America: Shambhala, 1989.- 248tr : có minh hoạ; b24cm. [Vai trò: Hung-Lam Chu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358864. KUISEKO RYOKUSHU Brush Writing: Calligraphy techniques for Beginers/ Ryokushu Kuiseko.- New York: Kodansha international, 1988.- 103tr : minh hoạ; 30cm. bảng tra Tóm tắt: Đôi nét về kiểu chữ tượng hình của Nhật Bản và Trung Quốc. Những công cụ cần thiết để vẽ chữ. Phương pháp vẽ các nét cơ bản, sáng tạo của người vẽ bằng chữ (thư hoạ) {Nghệ thuật; Nhật Bản; Thư hoạ; } |Nghệ thuật; Nhật Bản; Thư hoạ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397286. LEGEZA, LASZLO Tao magic: The secret language of diagrams and calligraphy/ L. Legera.- New York: Thames and Hudson, 1975.- 64tr; 25cm. Tóm tắt: Khảo cổ học Trung Quốc: nghệ thuật tạo hình Tao thiết kế các biểu đồ, bùa chú, biểu tượng bùa ngải để bảo vệ, chữa bệnh và đem lại may mằn cho con người {Khảo cổ học; biểu đồ; bùa chú; } |Khảo cổ học; biểu đồ; bùa chú; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |