Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Chó mèo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học832086. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
    Nuôi chó mèo và nguy cơ lây nhiễm bệnh từ chó mèo/ Nguyễn Hùng Nguyệt b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 168 tr.; 21 cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch)
    Thư mục: tr. 163-165
    ISBN: 9786045553930
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học chủ yếu của chó và mèo, các bệnh lây nhiễm từ chó mèo và phương thức phòng trị bệnh
(Chó; Chăn nuôi; Mèo; Phòng trị bệnh; Truyền nhiễm; )
DDC: 636.708969 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885807. GALCHUK, A.
    Sao chó mèo lại ghét nhau?: 100 điều kỳ thú về gia cầm gia súc/ A. Galchuk ; Tô Bá Văn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 47tr.: tranh vẽ; 25cm.- (Tại sao?)
    Tên sách tiếng Nga: Почему кошки не дружат с собаками? 100 интересных фактов о домашних животных
    ISBN: 9786041159273
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều thú vị về thế giới loài vật (nhất là chó và mèo) với nhiều giải đáp lý thú cho các em thiếu nhi
(Khoa học thường thức; Động vật; ) [Vai trò: Tô Bá Văn; ]
DDC: 590 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190007. TÔ DU
    Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp/ Tô Du, Xuân Giao.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 128tr.: hình, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
(Chó; Chăn nuôi; Mèo; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Xuân Giao; ]
DDC: 636.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1258024. VƯƠNG ĐỨC CHẤT
    Bệnh thường gặp ở chó mèo và cách phòng trị/ Vương Đức Chất, Lê Thị Tài.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 168tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh thường gặp ở chó, mèo; Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng, chữa bệnh
(Chó; Chăn nuôi; Mèo; Phòng bệnh; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Thị Tài; ]
DDC: 636.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115070. Đeo nhạc cho mèo: Truyện tranh/ Kể: Văn Ốc ; Vẽ: Bút Chì.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2010.- 30tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam)
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bút Chì; Văn Ốc; ]
DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303706. NGUYỄN XUÂN KHÁNH
    Hai đứa trẻ và con chó mèo xóm núi: Tập truyện/ Nguyễn Xuân Khánh ; Bìa và minh hoạ: Tô Chiêm.- H.: Kim Đồng, 2002.- 95tr : tranh vẽ; 18cm.
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212986. VŨ VĂN HOÁ
    Chăm sóc và chữa bệnh cho mèo/ Vũ Văn Hoá b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2000.- 175tr ; hình vẽ, 2 ảnh màu; 19cm.
    Tên sách ngoài ghi: Chăm sóc và chữa bệnh cho mèo
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành phát triển, đời sống, cơ thể và sinh lí học loài mèo qua đó phân tích và nêu các bệnh thường gặp và cách phòng chữa bệnh cho mèo cũng như cách chăm sóc mèo và chọn giống mèo
{Bệnh gia súc; Mèo-Động vật; Sinh lí học; Điều trị; } |Bệnh gia súc; Mèo-Động vật; Sinh lí học; Điều trị; |
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667828. ĐẬU, NGỌC HÀO
    Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, cho mèo và thú cảnh/ Đậu Ngọc Hào.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 133 tr.; 21 cm.
(Domestic Animals; Veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc gia cầm; Chăn nuôi thú y; Diseases; |
DDC: 636.089 /Price: 22500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695304. VƯƠNG ĐỨC CHẤT
    Bệnh thường gặp ở chó mèo và cách phòng trừ.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 167tr.; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701835. NGUYỄN, VĂN BIỆN
    Bài giảng bệnh chó mèo/ Nguyễn Văn Biện ( biên soạn ).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 42 tr.; 27 cm.
(Cats; Cats; Dogs; Dogs; Veterinary medicine; ) |Bệnh chó - Bệnh kí sinh trùng; Bệnh gia súc - Bệnh chó; Bệnh gia súc - Bệnh mèo; Bệnh mèo - Bệnh kí sinh trùng; Diseases; Parasites; Diseases; Parasites; |
DDC: 636.70896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703641. NGUYỄN, THỊ TUYẾT NHUNG
    Bài giảng chăn nuôi chó mèo/ Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Trương Chí Sơn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 21 tr.; 27 cm.
(Cats; Dogs; ) |Chó; Mèo; Nuôi chó; Nuôi mèo; | [Vai trò: Trương, Chí Sơn; ]
DDC: 636.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620216. KYOWON
    Bạn gái của Libbit: Đeo chuông cho mèo/ Kyowon; Nhóm Athena dịch..- TP. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2019.- 29 tr.: tranh màu; 22 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046852735
    Tóm tắt: Nội dung với hình minh họa đẹp mắt, lời kể song ngữ Anh - Việt sinh động và các nhân vật gần gũi, dễ thương, sẽ dẫn các em vào câu chuyện hay nhất và hấp dẫn nhất, ngoài ra còn giúp cho các em luyện thêm về khả năng ngoại ngữ
(Văn học Hàn Quốc; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Sách song ngữ; Truyện tranh; Sách song ngữ; Hàn Quốc; | [Vai trò: Nhóm Athena; ]
DDC: 895.7 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571695. NGUYỄN VĂN THANH
    Giáo trình bệnh chó mèo/ Nguyễn Văn Thanh: Chủ biên.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Nông Nghiệp, 2012.- 142tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Trường Đại học Ngông Nghiệp Hà Nội
{Bệnh; Chó mèo; Chăn nuôi; Giáo trình; } |Bệnh; Chó mèo; Chăn nuôi; Giáo trình; |
DDC: 636.089071 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774200. Chó mèo kết bạn.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- [10 tr.]: tranh màu; 17 cm.- (Chuyện kể cho bé)
    Tóm tắt: Những đụng đồ ban đầu trước khi Chó và Mèo trở thành bạn thân của nhau
(Giáo dục mầm non; Truyện tranh; Việt Nam; )
DDC: 372.21 /Price: 6000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770905. KHA LANG
    Giải oan cho mèo/ Kha Lang; Thái Mỹ Phương minh họa.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2009.- 16 tr.: tranh vẽ; 18 cm.- (Mỗi ngày bé làm một việc tốt)
(Văn học Việt Nam; ) |Truyện tranh; Thiếu nhi; | [Vai trò: Thái, Mỹ Phương; ]
DDC: 895.9223 /Price: 8000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1771191. Vòng cổ cho mèo/ Truyện: Lan Nhã; Tranh: Reggie.- Hà Nội: Kim Đồng, 2008.- 14 tr.; 27 cm.- (Tủ sách thú cưng)
(Truyện tranh; ) |Thiếu nhi; | [Vai trò: Lan Nhã; Reggie; ]
DDC: 895.9223 /Price: 12000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650464. TÔ DU
    Kỹ thuật nuôi chó mèo & phòng trị bệnh thường gặp/ KS. Tô Du, KS. Xuân Giao.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 128tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh chó: chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, phương pháp huấn luyện, bệnh, biện pháp điều trị; Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh mèo: tập tính sinh học, chọn giống, giống nuôi thường gặp, chăm sóc, nuôi dưỡng, lợi ích kinh tế, bệnh, cách phòng trị
|Chó; Chăn nuôi; Kỹ thuật nuôi; Mèo; | [Vai trò: KS. Xuân Giao; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754900. FUJIKO
    Nôbita ở vương quốc chó mèo/ Fujiko.- Hà Nội: Kim Đồng, 2005.- 189 tr.; 18 cm.
|Truyện tranh; Thiếu nhi; Nước ngoài; |
DDC: 895.6 /Price: 7500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652817. FUJIKO FFUJIO
    Đô rê mon: Noobita ở vương quốc chó mèo/ Fujiko FFujio.- H.: Kim Đồng, 2005.- 189tr.; 19cm.
|Nhật Bản; Truyện thiếu nhi; Tuyện tranh; | [Vai trò: Fujiko FFujio; ]
/Price: 7.500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477490. Đeo nhạc cho mèo.- Tp. Hồ Chí Minh: Hãng phim Trẻ, 2004.- 1 VCD: âm thanh, màu; 4 3/4 in.- (Cổ tích của bé; T.3)
(Kịch; Nghệ thuật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 791.4409597 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.