Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Chăm sóc sức khỏe sinh sản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034230. CHẢO CHỬ CHẤN
    Tri thức dân gian chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai/ Chảo Chử Chấn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 201tr.: bảng, ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045015377
    Tóm tắt: Khái quát chung về người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Giai đoạn người phụ nữ mang thai, các nghi lễ liên quan đến sự phát triển của trẻ và một số nhận xét chung về tri thức dân gian trong chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ sơ sinh của dân tộc này
(Chăm sóc sức khoẻ; Dân tộc Phù Lá; Phụ nữ; Sinh sản; Trẻ em; ) [Bắc Hà; Lào Cai; ] {Tri thức dân gian; } |Tri thức dân gian; |
DDC: 392.1209597167 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093832. PHÓ ĐỨC NHUẬN
    Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tuổi vị thành niên/ Phó Đức Nhuận.- H.: Phụ nữ, 2011.- 151tr.: hình vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786045600757
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tuổi vị thành niên và sức khoẻ sinh sản. Những điều nên biết về hoạt động tình dục và sinh sản. Giải đáp một số thắc mắc về sức khoẻ sinh sản và tình dục
(Tuổi vị thành niên; Tâm sinh lí; Tình dục; ) {Sức khoẻ sinh sản; } |Sức khoẻ sinh sản; |
DDC: 613.9 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555112. NGUYỄN BÁ THỦY
    Sổ tay truyền thông dân số và chăm sóc sức khoẻ sinh sản/ Nguyễn Bá Thủy.- H.: Phụ nữ, 2005.- 78tr; 19cm.
    Tóm tắt: Dựa trên những cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm nâng cao trình độ cũng như kỹ năng của cán bộ dân số ở cơ sở trong công tác truyền thông dân số và chăm sác sức khoẻ sinh sản
{Dân số; Sức khỏe sinh sản; Truyền thông dân số; Kế hoạch hóa gia đình; } |Dân số; Sức khỏe sinh sản; Truyền thông dân số; Kế hoạch hóa gia đình; |
DDC: 363.9 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554613. Chăm sóc sức khoẻ sinh sản/ Tuệ Minh, Dương Thiêng biên soạn.- Đồng Nai.: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2004.- 260tr; 20cm.
    Tiềm năng cây thuốc
    Tóm tắt: Trên 320 bài thuốc dược thảo độc đáo, gần 500 cây thuốc bản địa, cây thuốc nhập nội sẽ đáp ứng thoả mãn nhu cầu đa dạng của các đối tượng ở chứng bệnh của sức khoẻ sinh sản
{Y học; Đông y; Y học dân tộc; Bài thuốc; Cây thuốc; Bệnh sinh sản; } |Y học; Đông y; Y học dân tộc; Bài thuốc; Cây thuốc; Bệnh sinh sản; | [Vai trò: Dương Thiêng; Tuệ Minh; ]
/Price: 28.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165039. Giúp nhau chăm sóc sức khoẻ sinh sản và tăng thu nhập: Tài liệu sinh hoạt nhóm/ B.s.: Jonathan Caseley, Nguyễn Thanh Hà, Đỗ Thị Tâm...- H.: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, 2007.- 166tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình. Quỹ Dân số liên hiệp quốc (UNFPA)
    Tóm tắt: Hướng dẫn các buổi sinh hoạt nhóm theo các chủ đề: Sức khỏe trẻ em gái. Sức khỏe sinh sản của phụ nữ. Vấn đề quỹ tương trợ đối với phụ nữ nghèo
(Chăm sóc sức khỏe; Gia đình; Phụ nữ; Qui tín dụng; Quĩ tiết kiệm; ) [Vai trò: Caseley, Jonathan; Lê Bích Hạnh; Lê Băng Tâm; Nguyễn Thanh Hà; Đỗ Thị Tâm; ]
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669525. Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở Việt NamVai trò của Hướng dẫn Chuẩn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản = Improving the quality of reproductive health care services in Viet Nam : The role of national standards and guidelines for reproductive health care services/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- ii, 25 tr.: minh họa; 28 cm.
    Tóm tắt: Trình bày bài học kinh ngiệm rút ra trong quá trình xây dựng và thực hiện Hướng dẫn Chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản. Sau đó hoạch định chính sách để thiết kế và thực hiện các chương trình sức khỏe sinh sản tại Việt Nam cho phù hợp với các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
(Health surveys; Community health services; Public health; Điều tra y tế; Dịch vụ y tế công cộng; ) |Dịch vụ y tế; Sức khỏe sinh sản; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 362.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723346. Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản tại các tỉnh miền núi: Training interventions to health care providers in mountainous provinces/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- iii, 32 tr.: minh họa; 28 cm.
    Tóm tắt: Báo cáo ghi lại các bài học kinh nghiệm về các can thiệp thông qua đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ở các tỉnh miền núi. Các vấn đề chính được thảo luận bao gồm đào tạo cho học viên, ngôn ngữ và các vấn đề liên quan tới hiểu biết của người cung cấp dịch vụ về truyền thông thay đổi hành vi, vấn đề đi lại của học viên, vấn đề về duy trì đội ngũ cán bộ y tế thôn bản ở miền núi
(Medical care; Youth; Chăm sóc sức khỏe; Thanh niên; ) |Chăm sóc sức khỏe; Sức khỏe sinh sản; Thanh niên vùng núi; Health and hygiene; Y tế và vệ sinh; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 362.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613339. Chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 30tr.; 20cm..
    Ngoài bìa ghi: Ủy ban dân số, gia đình và trẻ em. Quỹ dân số Liên Hợp Quốc
(Thanh niên; ) |Công tác xã hội; Sức khỏe sinh sản; Vị Thành niên; Sách tham khảo; |
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720293. TUỆ MINH
    Tiềm năng cây thuốc chăm sóc sức khỏe sinh sản/ Tuệ Minh.- 1st ed..- Đồng Tháp: Tổng hợp Đồng Tháp, 2005.- 260tr.; 21cm.

/Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720956. TUỆ MINH
    Tiềm năng cây thuốc chăm sóc sức khoẻ sinh sản/ Tuệ Minh.- 1st.- Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2005.- 260tr.; 21cm.

/Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613767. Truyền thông thay đổi hành vi trong lĩnh vực dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2003.- 172tr.; 29cm..
    ĐTTS ghi: Chương trình đào tạo truyền thông dân số - sức khỏe sinh sản
(Truyền thông; ) |Chăm sóc sức khỏe sinh sản; Dân số; Sức khỏe; Thay đổi hành vi; |
DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613768. Hướng dẫn giảng dạy vận động trong lĩnh vực dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2002.- 151tr.; 29cm..
    Tên sách ngoài bìa : Hướng dẫn giảng dạy công tác vận động trong lĩnh vực dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản
(Sức khỏe; ) |Chăm sóc sức khỏe; Dân số; Phương pháp giảng dạy; Sức khỏe sinh sản; |
DDC: 613.9071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1749435. CẨM LÝ
    Chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ công nhân lao động: Cần sự chung tay của doanh nghiệp/ Cẩm Lý.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 3 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Thời gian qua, công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ công nhân lao động luôn được ngành dân số triển khai thực hiện bằng nhiều hoạt động thiết thực. Tuy nhiên, so với nhu cầu của nữ công nhân lao động thì vẫn chưa đáp ứng hết do nhiều nơi, nhiều doanh nghiệp chưa thực sự quan tâm đến vấn đề này. Để việc chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ công nhân lao động ngày càng tốt hơn, cần phải có sự phối hợp chặt chẽ giữa ngành dân số, tổ chức công đoàn và các doanh nghiệp…
(Người lao động; Sức khỏe sinh sản; ) |Kế hoạch hóa gia đình; Bình Dương; |
DDC: 331.250959774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538353. PHÓ ĐỨC NHUẬN
    Chăm sóc sức khỏe sinh sản tuổi vị thành niên/ Phó Đức Nhuận.- H.: Nxb.Phụ nữ, 2011.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trang bị những kiến thức cơ bản về sức khỏe sinh sản, tình dục tuổi vị thành niên
{Phụ khoa; Sản khoa; Sức khỏe sinh sản; Thanh thiếu niên; Tuổi vị thành niên; Tình dục; Y học; } |Phụ khoa; Sản khoa; Sức khỏe sinh sản; Thanh thiếu niên; Tuổi vị thành niên; Tình dục; Y học; |
DDC: 618.083 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666447. Hợp phần chăm sóc sức khoẻ sinh sản chu kỳ 7: Một số bài học kinh nghiệm giữa chu kỳ/ UNFPA.- H.: UNFPA, 2010.- 21tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Kết quả tổng hợp của các đánh giá giữa kỳ các mô hình can thiệp về chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở các tỉnh thuộc Chương trình Quốc gia chu kỳ 7 do Quỹ dân số Liên hiệp quốc hỗ trợ cho Việt Nam
|Báo cáo; Sức khoẻ sinh sản; Việt Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 2100 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666451. Đánh giá chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho người dân tộc ít người tại Việt Nam/ UNFPA.- H.: UNFPA, 2010.- 72tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Phản ánh kết quả của công trình nghiên cứu "Nghiên cứu đánh giá các chính sách và thực hiện chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho đồng bào dân tộc" do Viện dân số và các vấn đề xã hội thuộc trường Đại học kinh tế quốc dân thực hiện. Nêu những điểm mạnh, điểm yếu trong quá trình xây dựng và thực hiện chính sách chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho người dân tộc ít người
|Dân tộc thiểu số; Sức khoẻ sinh sản; Việt Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 7200 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656806. Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ở Việt Nam: Vai trò của hướng dẫn chuẩn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.- H.: Unfpa, 2007.- 25tr.; 30cm.
|Sức khỏe sinh sản; Y tế; chăm sóc sức khỏe; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656803. Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các tỉnh miền núi.- H.: Unfpa, 2007.- 32tr.; 30cm.
|Bảo vệ sức khỏe; Chăm sóc sức khỏe; Miền núi; Y tế; |
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754698. TUỆ MINH
    Chăm sóc sức khỏe sinh sản: Tiềm năng cây thuốc/ Tuệ Minh, Dương Thiêng.- Đồng Nai: Tổng hợp, 2004.- 260 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Những cây thuốc chăm sóc sức khỏe sinh sản như cây thuốc phòng tránh thai, chữa rối loạn sinh dục, rối loạn kinh nguyệt, phụ nữ mang thai và các bệnh phụ nữ bằng cây thuốc
|Sức khỏe; Sinh sản; Phụ nữ; |
DDC: 615.8 /Price: 28000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478735. Giúp nhau chăm sóc sức khoẻ sinh sản và tăng thu nhập: Tài liệu sinh hoạt nhóm/ B.s.: Jonathan Caseley, Nguyễn Thanh Hòa, Đỗ Thị Tâm...- H.: Thống kê, 2002.- 166tr: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình. Quỹ Dân số liên hiệp quốc (UNFPA)
    Tóm tắt: Hướng dẫn các buổi sinh hoạt nhóm theo các chủ đề: Sức khỏe trẻ em gái. Sức khỏe sinh sản của phụ nữ. Vấn đề quỹ tương trợ đối với phụ nữ nghèo
(Chăm sóc sức khỏe; Gia đình; Phụ nữ; Qũi tiết kiệm; Qũi tín dụng; ) [Vai trò: Lê Băng Tâm; Nguyễn Thanh Hòa; Đỗ Thị Tâm; Caseley, Jonathan; ]
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.