Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Chăn nuôi gia súc gia cầm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511830. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi kỹ thuật chăn nuôi lợn/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu với các nông hộ, trang trại biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng, chuồng trại, vệ sinh thú y. Chăn nuôi tốt lợn nái, lợc đực giống sẽ có đàn con bụ bẫm để nuôi giống, nuôi thịt, chóng lớn, thịt ngon, tiêu tốn thức ăn thấp, tăng thu nhập cho người nuôi
{Lợn; Nông nghiệp; chăn nuôi gia súc; } |Lợn; Nông nghiệp; chăn nuôi gia súc; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256239. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi lợn/ B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...
(Chăn nuôi; Giống; Kĩ thuật; Lợn; Thức ăn; ) [Vai trò: Bùi Đức Lũng; ]
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600646. BÙI ĐỨC LŨNG
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi gà/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.- Hà Nội:: Nông nghiệp,, 2004.- 171tr.: ;; 19cm.
(Chăn nuôi; Giống; ; Kỹ thuật; )
DDC: 636.5 /Price: 12000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584381. BÙI ĐỨC LŨNG
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi. Kỹ thuật chăn nuôi gà/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 171tr; 19cm.
{Chăn nuôi; ; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; ; Nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Hồng Mận; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581185. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi. Kỹ thuật chăn nuôi lợn/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các trang trại, nông hộ các biện pháp chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng, chuồng trại, vệ sinh thú y...
{Chăn nuôi lợn; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi lợn; Nông nghiệp; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686665. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm/ Hội chăn nuôi Việt Nam.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002
(Domestic animals; ) |Chăn nuôi gia súc gia cầm; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687232. HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM
    Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. T2/ HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM.- 2nd.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 511tr.
(animal husbandry; ) |Chăn nuôi gia súc gia cầm; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690121. NGUYỄN, VĂN THƯỞNG
    Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. T.1: Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn/ Hội chăn nuôi Việt Nam.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 643 tr.; 19 cm.
(Animal husbandry; Domestic animals; Swine; ) |Chăn nuôi gia súc gia cầm; Breeding; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727570. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. T.3: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ/ Hội chăn nuôi Việt Nam.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 332 tr.; cm.
(Animal husbandry; Domestic animals; ) |Chăn nuôi gia súc gia cầm; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689950. LÊ DOÃN DIÊN
    Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm. T2: Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ/ Lê Doãn Diên.- 2nd.- H.: Nông Nghiệp, 2000.- 511tr
(animal husbandry; domestic animals; poultry; ruminant breeding; ) |Chăn nuôi gia súc gia cầm; breeding; |
DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581090. BÙI ĐỨC LŨNG
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở miền trung du miền núi. Kỹ thuật chăn gà/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 171tr; 19cm.
{Chăn nuôi; Nuôi gà; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Nuôi gà; Nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Hồng Mận; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471039. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - Kỹ thuật chăn nuôi lợn/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày các biện pháp chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y, chăn nuôi tốt lơn nái, lợn đực giống, chăn nuôi lợn giống, lợn thịt.... tăng thu nhập
(Chăn nuôi; Lợn; ) [Vai trò: Bùi Đức Lũng; ]
/Price: 11000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639386. BÙI ĐỨC LŨNG
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở Trung du và miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi gà/ PGS. TS. Bùi Đức Lũng, GS. TSKH. Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 171 tr; 19 cm.
    Tóm tắt: Phổ biến khoa học,kỹ thuật chăn nuôi gà mang tính phổ thông, phù hợp với điều kiện chăn nuôi ở các địa phương trung du miền núi
|Chăn nuôi; Chăn nuôi gia cầm; Chăn nuôi gà; Gia cầm; Nông nghiệp; ; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
/Price: [17.100 đ] /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639387. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở Trung du và miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi lợn/ GS. TSKH. Lê Hồng Mận, PGS. TS. Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151 tr; 19 cm.
    Tóm tắt: Biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng, chuồng trại, vệ sinh thú y...
|Chăn nuôi gia súc; Chăn nuôi lợn; Gia súc; Lợn; Nông nghiệp; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
/Price: [15.100 đ] /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641476. BÙI ĐỨC LŨNG
    Kĩ thuật chăn nuôi gà: Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi/ PGS.TS.Bùi Đức Lũng,GS.TSKH.Lê Hồng Mận.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2004.- 171tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giống và công tác gà; Sinh lí tiêu hoá - sinh sản - ấp trứng gà; Dinh dưàng và thức ăn cho gà; Kĩ thuật nuôi dưàng các loại gà; Phòng trị bệnh ở gà
|Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; ; Kĩ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; Trung du miền núi; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
/Price: 2000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641463. LÊ HỒNG MẬN
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn: Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi/ Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giống lợn, chọn nhân và lai giống;Nhu cầu dinh dưàng thức ăn lợn;Thức ăn nuôi lợn; Kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, lợn thịt, chồng trại và vệ sinh thú y; Phòng trị một số bệnh lợn
|Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Kĩ thuật chăn nuôi; Lợn; Nông nghiệp; Trung du miền núi; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
/Price: 2000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269268. cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm.- H: Nông nghiệp, 2004

/Price: 27 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256301. BÙI ĐỨC LŨNG
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi gà/ B.s.: Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi gà: Giống, chọn lọc giống, sinh lí sinh sản, ấp trứng, dinh dưỡng, thức ăn, kĩ thuật nuôi dưỡng các loại gà và biện pháp phòng trị một số bệnh ở gà
(Chăn nuôi; Chọn giống; Dinh dưỡng; ; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Lê Hồng Mận; ]
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.