1265787. Cẩm nang chăn nuôi ngan - ngỗng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 119tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ thuật cơ bản trong chăn nuôi ngan-ngỗng như: chọn giống, tiêu chuẩn thức ăn, nuôi từ nhỏ, nuôi thịt, sinh sản, ấp trứng... cùng một số bệnh thường mắc và cách phòng trị (Bệnh; Chăn nuôi; Ngan; Ngỗng; Phòng bệnh; ) DDC: 636.5 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153016. PHÙNG ĐỨC TIẾN Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học/ Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 48tr.; 19cm.- (Chương trình 100 nghề cho nông dân) Tóm tắt: Trình bày an toàn sinh học trong chăn nuôi ngan, thức ăn, nước uống dùng trong chăn nuôi ngan, phương thức, dụng cụ chăn nuôi ngan. Giới thiệu cách chọn ngan giống,, kĩ thuật nuôi ngan Pháp sinh sản, ngan thương phẩm và qui trình thú y phòng bệnh cho ngan (Chăn nuôi; Ngan; ) [Vai trò: Lê Thị Nga; ] DDC: 636.5 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1512313. Cẩm nang chăn nuôi ngan - ngỗng.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 120tr; 19cm.- (Hội chăn nuôi Việt Nam) Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở ngan và ngỗng {Chăn nuôi; Ngan ngỗng; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Ngan ngỗng; Nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1136009. Kỹ thuật chăn nuôi ngan Pháp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 47tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ thuật chăn nuôi và các biện pháp thú y phòng bệnh, an toàn sinh học cho ngan Pháp (Chăn nuôi; Ngan; Nông nghiệp; ) {Ngan Pháp; } |Ngan Pháp; | DDC: 636.5 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193049. Kỹ thuật chăn nuôi ngan Pháp.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 47tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. - Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ năng chăm sóc và các biện pháp thú y phòng bệnh, an toàn sinh học cho ngan Pháp (Chăn nuôi; Ngan; ) {Ngan Pháp; } |Ngan Pháp; | DDC: 636.5 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193111. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng/ Lê Thị Thuý, Nguyễn Thiện, Bùi Quang Tiến... ; Phùng Đức Tiến ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2006.- 235tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng về vấn đề di truyền, chọn tạo giống, thức ăn dinh dưỡng, ấp trứng, thú y phòng trị bệnh và xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi (Chăn nuôi; Gia cầm; Khoa học công nghệ; Ngan; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Bạch Thị Thanh Dân; Lê Thị Nga; Phùng Đức Tiến; Trần Thị Cương; Vũ Thị Thảo; ] DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641649. PHÙNG, ĐỨC TIẾN Nghề chăn nuôi ngan/ Phan Đức Tiến, Lê Thị Nga.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2011.- 45 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiêu nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật chăm sóc. (Geese; Poultry; Gia cầm; ) |Chăn nuôi ngan; Breeding; Chăn nuôi; | [Vai trò: Lê, Thị Nga; ] DDC: 636.598 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691567. HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM Cẩm nang chăn nuôi ngan, ngỗng/ Hội chăn nuôi Việt Nam.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 120tr.; 19cm. (geese; poultry; ) |Kỹ thuật nuôi ngan, ngỗng; breeding; | DDC: 636.598 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649823. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng/ TS. Phùng Đức Tiến (Chb).- H.: Nông nghiệp, 2006.- 235 tr.; 27 cm.- (Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương) [Vai trò: TS. Phùng Đức Tiến (Chb); ] /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1647419. PHÙNG ĐỨC TIẾN Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng/ TS. Phùng Đức Tiến chủ biên.- H.: Nxb. Nông nghiệp, 2006.- 235tr.; 27cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện chăn nuôi Quốc gia . Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Di truyền, chọn tạo giống; Thức ăn dinh dưỡng; Ấp trứng; Thú y phòng trị bệnh và xây dựng mô hình |Chăn nuôi ngan ngỗng; Công trình nghiên cứu; Khoa học công nghệ; Kỹ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; | /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1096528. PHÙNG ĐỨC TIẾN Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học/ Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 47tr.: bảng; 19cm.- (Chương trình 100 nghề cho nông dân) Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về an toàn sinh học trong chăn nuôi ngan; thức ăn nước uống dùng trong chăn nuôi. Giới thiệu một số giống ngan nuôi ở nước ta và phương thức chăn nuôi; chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi; chọn ngan giống và cách phân biệt trống mái; kỹ thuật nuôi ngan Pháp, ngan thương phẩm và quy trình thú y phòng bệnh cho ngan (Chăn nuôi; Ngan; ) [Vai trò: Lê Thị Nga; ] DDC: 636.5 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270087. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng/ Phùng Đức Tiến (ch.b.), Lê Thị Thuý, Nguyễn Thiện...- H.: Nông nghiệp, 2004.- 233tr., 2tr. ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Bao gồm các báo cáo khoa học về đặc điểm sinh lí học, khả năng sản xuất ngan ngỗng lấy thịt, lấy trứng. Hướng đẫn kĩ thuật chế biến, sản xuất thức ăn, ấp trứng và phòng trị bệnh cho ngan ngỗng. (Chăn nuôi; Gia Cầm; Ngan; Ngỗng; ) [Vai trò: Bạch Thị Thanh Dần; Hoàng Văn Lộc; Lê Thị Nga; Phùng Đức Tiến; Trần Thị Cương; Vũ Thị Thảo; ] DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307263. Cẩm nang chăn nuôi ngan ngỗng.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 120tr; 19cm. ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Đặc điểm sinh trưởng, sinh sản của ngan - ngỗng. Thức ăn, chọn giống, kĩ thuật nuôi ngan - ngỗng từng giai đoạn. Một số bệnh thường gặp và cách phòng trị bệnh ngan ngỗng. Hạch toán chăn nuôi ngỗng và ngỗng sinh sản {Chăn nuôi; Ngan; Ngỗng; } |Chăn nuôi; Ngan; Ngỗng; | /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305759. TRẦN TIẾN DŨNG Sinh sản gia súc: Dùng cho chăn nuôi ngành chăn nuôi và thú y các trường đại học Nông nghiệp/ B.s: Trần Tiến Dũng (ch.b), Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 346tr : hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ GDĐT. Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu những quá trình sinh lý sinh sản cơ bản ở động vật. Những kỹ thuật tiên tiến nhằm chủ động điều khiển qúa trình sinh sản theo ý muốn con người. Các bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị chúng trong chăn nuôi gia súc sinh sản {Chăn nuôi; Gia súc; Giáo trình; Phòng bệnh chữa bệnh; Sinh lí; Sinh sản; } |Chăn nuôi; Gia súc; Giáo trình; Phòng bệnh chữa bệnh; Sinh lí; Sinh sản; | [Vai trò: Dương Đình Long; Nguyễn Văn Thanh; ] /Price: 3300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |