Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá Chương trình công nghệ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870492. Hội thảo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công nghệ sinh học trong lĩnh vực vi sinh - enzyme/ Phạm Văn Toản, Phạm Hồng Hiển, Hà Minh Thanh....- H.: Lao động, 2021.- 204tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện Bảo vệ thực vật
    Thư mục: tr. 195-197. - Phụ lục: 198-202
    ISBN: 9786043017670
    Tóm tắt: Gồm một số bài nghiên cứu về lĩnh vực vi sinh – enzyme: Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát nấm và trùng hại cà phê và hồ tiêu; sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bệnh vàng lá, thối rễ và chảy gôm trên một số cây ăn quả; sản xuất chế phẩm NPV-Spl từ tế bào gốc sâu khoang để phòng trừ sâu hại cây trồng nông nghiệp...
(Công nghệ sinh học; Enzym; Vi sinh học; ) [Vai trò: Hà Minh Thanh; Phạm Hồng Hiển; Phạm Văn Toản; Trần Ngọc Khánh; Vũ Phương Bình; ]
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916047. Luyện đọc 1: Hỗ trợ cho môn Tiếng Việt : Theo Chương trình Công nghệ Giáo dục/ Trần Thị Minh Hương s.t., b.s..- Tái bản lần 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 56tr.: bảng, tranh vẽ; 29cm.
    ISBN: 9786046275169
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập đọc; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Hương; ]
DDC: 372.4 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931943. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.1: Luyện tập âm - chữ/ Trịnh Đình Dựng, Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 47tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049688195
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hùng; Trịnh Đình Dựng; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931944. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.2: Luyện tập vần/ Trịnh Đình Dựng, Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 72tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049688201
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hùng; Trịnh Đình Dựng; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931945. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.3: Luyện tập tổng hợp/ Trịnh Đình Dựng, Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 47tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049689154
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hùng; Trịnh Đình Dựng; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946217. Luyện đọc 1: Hỗ trợ cho môn Tiếng Việt : Theo Chương trình Công nghệ Giáo dục/ Trần Thị Minh Hương s.t., b.s..- Tái bản lần 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 56tr.: minh hoạ; 29cm.
    ISBN: 9786046246534
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập đọc; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Hương; ]
DDC: 372.4 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956720. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.1: Luyện tập âm - chữ/ Trịnh Đình Dựng, Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 47tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049686061
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Hùng; Trịnh Đình Dựng; Trịnh Đình Dựng, Nguyễn Đức Hùng; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956721. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.2: Luyện tập vần/ Trịnh Đình Dựng, Triệu Thị Chính, Trịnh Đình Huynh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 72tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046286684
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Triệu Thị Chính; Trịnh Đình Dựng; Trịnh Đình Huynh; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956722. Tập viết 1: Theo chương trình công nghệ giáo dục. T.3: Luyện tập tổng hợp/ Trịnh Đình Dựng, Triệu Thị Chính, Trịnh Đình Huynh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 47tr.; 24cm.
    ISBN: 97860496286691
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Triệu Thị Chính; Trịnh Đình Dựng; Trịnh Đình Huynh; ]
DDC: 372.634 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003639. Bé tập tô: Biên soạn theo chương trình công nghệ giáo dục. Q.1/ Đắc Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 24tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Giúp bé vào lớp một)
    ISBN: 9786049187896
(Tập tô chữ; ) [Vai trò: Đắc Quốc; ]
DDC: 372.21 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003640. Bé tập tô: Biên soạn theo chương trình công nghệ giáo dục. Q.2/ Đắc Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 24tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Giúp bé vào lớp một)
    ISBN: 9786049187902
(Tập tô chữ; ) [Vai trò: Đắc Quốc; ]
DDC: 372.21 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995890. Luyện đọc 1: Hỗ trợ cho môn tiếng Việt : Theo Chương trình Công nghệ Giáo dục/ Trần Thị Minh Hương s.t., b.s..- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 56tr.: bảng, tranh màu; 29cm.
    ISBN: 9786046231981
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập đọc; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Hương; ]
DDC: 372.4 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018199. Luyện đọc 1: Hỗ trợ cho môn tiếng Việt : Theo Chương trình Công nghệ Giáo dục/ Trần Thị Minh Hương s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 56tr.: bảng, tranh màu; 27cm.
    ISBN: 9786046231981
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập đọc; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Hương; ]
DDC: 372.4 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136036. Hướng dẫn triển khai chương trình công nghệ sinh học nông nghiệp đến năm 2020.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
    Tóm tắt: Định hướng phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học (CNSH) ở Việt Nam. Giới thiệu chương trình và các văn bản quy định quản lý áp dụng thực hiện chương trình CNSH nông nghiệp, thuỷ sản
(Chương trình quốc gia; Công nghệ sinh học; Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244076. NGUYỄN HOA MAI
    Vở tập viết lớp 1: Chương trình công nghệ giáo dục. T.1/ Nguyễn Hoa Mai.- H.: Giáo dục, 1998.- 72tr; 21cm.
{Tiếng Việt; lớp 1; sách giáo khoa; tập viết; } |Tiếng Việt; lớp 1; sách giáo khoa; tập viết; |
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244457. NGUYỄN HOA MAI
    Vở tập viết lớp 1: Chương trình Công nghệ giáo dục. T.2/ Nguyễn Hoa Mai.- H.: Giáo dục, 1998.- 90tr; 21cm.
{Tiếng Việt; lớp 1; sách giáo khoa; tập viết; } |Tiếng Việt; lớp 1; sách giáo khoa; tập viết; |
/Price: 4.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.