Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Chương trình vật lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614594. BÙI, KIM YẾN
    Vận dụng lý thuyết kiến tạo việc tổ chức dạy học phần "động học và động lực học chất điểm" chương trình vật lý 10 cơ bản: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học vật lý. Mã số: 60.14.10/ Bùi Kim Yến; Nguyễn Quang Lạc (hướng dẫn).- Vinh: Trường Đại học Vinh, 2010.- 74 tr + phụ lục.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Dạy học vật lý; Giáo dục học; Luận văn; dạy học kiến tạo; thiết kế giáo án; động học; động lực chất điểm; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Lạc; ]
DDC: 531.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737213. LÊ PHƯỚC LỘC
    Phân tích chương trình Vật lý phổ thông, 2005

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611817. LÊ CÔNG TRIÊM
    Bài giảng phân tích chương trình vật lý trung học phổ thông/ Lê Công Triêm, Lê Thúc Tuấn.- Huế: Đại học Huế, 2003.- 114tr.; 28cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Huế .Trường Đại học Sư phạm
|Chương trình vật lý; Vật lý phổ thông; | [Vai trò: Lê Thúc Tuấn; ]
DDC: 530.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608251. LÊ CÔNG TRIÊM
    Phân tích chương trình vật lý phổ thông: Dành cho lớp Đại học hòa tại CĐSP Đồng Tháp/ Lê Công Triêm, Lê Thúc Tuấn.- Huế: Đại học Huế, 2000.- 67 tr.; 31 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Huế trường Đại học Sư phạm
|Chương trình vật lý; Vật lý phổ thông; | [Vai trò: Lê Thúc Tuấn; ]
DDC: 530.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610033. NGUYỄN PHÚC THUẦN
    Bài tập vật lý chọn lọc: Phổ thông cơ sở theo chương trình vật lý phổ thông cơ sở cải cách giáo dục/ Nguyễn Phúc Thuần, Đỗ Đình Tá, Nguyễn Thượng Chung.- H.: Giáo dục, 1987.- 108 tr.; 21 cm..
(Bài tập; Vật lý; ) |Phổ thông cơ sở; | [Vai trò: Nguyễn Thượng Chung; Đỗ Đình Tá; ]
DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053449. NGUYỄN THỊ THU HÀ
    Đề cương bài giảng nghiên cứu chương trình vật lý trung học phổ thông/ Nguyễn Thị Thu Hà, Thái Quốc Bảo, Nguyễn Quang Linh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2013.- 108tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm
    Thư mục: tr. 170-171
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, yêu cầu chuẩn bị, nội dung và phương pháp giảng dạy các kiến thức cơ bản của chương trình vật lí trung học phổ thông: cơ học, điện học, từ học...
(Trung học phổ thông; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Linh; Thái Quốc Bảo; ]
DDC: 530.07 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351289. Chương trình vật lý. Trường phổ thông trung học: Dự thảo.- H.: Giáo dục, 1989.- 31tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học Giáo dục
    Tóm tắt: Nội dung chương trình môn Vật lí lớp 10, 11, 12: Cơ học, vật lí phân tử, nhiệt học, các hiện tượng dao động, sóng...
{Vật lý; sách đọc thêm; trường phổ thông trung học; } |Vật lý; sách đọc thêm; trường phổ thông trung học; |
/Price: 4000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1391780. BỘ GIÁO DỤC
    Phân phối chương trình vật lý trường phổ thông cấp II,III: áp dụng từ năm học 1969-1970/ Bộ giáo dục.- H.: Giáo dục, 1969.- 36tr; 19cm.
{chương trình giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; vật lí; } |chương trình giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; vật lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1391862. Phân phối chương trình vật lý trường phổ thông cấp II,III năm học 1967-1968.- H.: Giáo dục, 1967.- 67tr; 19cm.
    Đầu trang bìa ghi: Bộ giáo dục
{chương trình giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; vật lí; } |chương trình giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; vật lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400081. Chương trình vật lý trường phổ thông cấp II.- H.: Giáo dục, 1965.- 15tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
{Chương trình; Phổ thông cơ sở; Vật lí; } |Chương trình; Phổ thông cơ sở; Vật lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400084. Chương trình vật lý trường phổ thông cấp III.- H.: Giáo dục, 1965.- 20tr; 19cm.
{Chương trình; Phổ thông trung học; Vật lí; } |Chương trình; Phổ thông trung học; Vật lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402397. Chương trình vật lý trường phổ thông cấp II và III.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1964.- 54tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Mục đích, vai trò của vật lý học. Nhiệm vụ cơ bản của việc giảng dạy vật lý học trong trường phổ thông. Phương pháp giảng dạy môn vật lý ở cấp II và III. Nội dung chương trình các tiết học vật lý từ lớp 6 đến lớp 10
{Vật lý; chương trình giảng dạy; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; sách giáo viên; } |Vật lý; chương trình giảng dạy; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; phổ thông trung học; sách giáo viên; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405181. Chương trình vật lý trường phổ thông cấp II và III.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1963.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên giảng dạy môn vật lí ở các trường trung học cơ sở và phổ thông trung học để các em nắm được những kiến thức cơ bản, có hệ thống, làm cho học sinh hiểu được những ứng dụng căn bản những định luật vật lí vào lao động
{Chương trình giảng dạy; phổ thông trung học; sách giáo viên; trung học cơ sở; vật lí; } |Chương trình giảng dạy; phổ thông trung học; sách giáo viên; trung học cơ sở; vật lí; |
/Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1409501. Chương trình vật lý: Dùng cho các cơ sở tham khảo để xây dựng chương trình B.T.V.H.- H.: Giáo dục, 1961.- 49tr; 19cm.- (Tài liệu Bổ túc văn hoá)
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình, tài liệu BTVH chương trình vật lý: Cơ học, nhiệt học, điện học, dao động, sóng, quang học và vật lý nguyên tử
{Vật lí; bổ túc văn hoá; chương trình; tài liệu tham khảo; } |Vật lí; bổ túc văn hoá; chương trình; tài liệu tham khảo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.