Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 27 tài liệu với từ khoá Chế biến lương thực

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501141. Công nghệ và các máy chế biến lương thực/ Đoàn Dụ (ch.b), Bùi Đức Hợi, Mai Văn Lề, Nguyễn Như Thung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 270tr. : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Tính chất công nghệ của hạt lương thực, công nghệ sản xuất gạo và thức ăn hỗn hợp cho gia súc, công nghệ chế biến bột mì, máy và thiết bị vận chuyển liên tục, máy phân loại sản phẩm rời, máy bọc vỏ, máy định lượng và trộn, máy sấy
{Công nghiệp thực phẩm; chế biến lương thực; công nghệ; máy móc; } |Công nghiệp thực phẩm; chế biến lương thực; công nghệ; máy móc; | [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Mai Văn Lề; Nguyễn Như Thung; Đoàn Dụ; ]
DDC: 664 /Price: 11,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196267. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.1/ Bùi Đức Hợi (ch.b.), Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 370tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Sách kỷ niệm 50 thành lập Trường đại học Bách khoa Hà Nội
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về: cơ sở lí thuyết của các quá trình chế biến lương thực, kĩ thuật sản xuất các loại gạo, các loại bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho gia súc
(Chế biến; Lương thực; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 664 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053173. TÔN THẤT MINH
    Giáo trình máy và thiết bị chế biến lương thực/ Tôn Thất Minh.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2013.- 271tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 262-269. - Thư mục: tr. 270-271
    ISBN: 9786049113000
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng và tính toán các máy, thiết bị trong các công đoạn chính của qui trình chế biến lương thực như làm sạch, phân loại, xay, xát, nghiền, trộn và sấy
(Chế biến; Lương thực; Máy móc; Thiết bị; )
DDC: 664.0028 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112678. TÔN THẤT MINH
    Giáo trình máy và thiết bị chế biến lương thực/ Tôn Thất Minh.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2010.- 271tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 262-269. - Thư mục: tr. 270-271
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng và tính toán các máy, thiết bị trong các công đoạn chính của qui trình chế biến lương thực như làm sạch, phân loại, xay, xát, nghiền, trộn và sấy
(Chế biến; Lương thực; Máy móc; Thiết bị; )
DDC: 664.0028 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1160834. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.2/ B.s.: Bùi Đức Hợi (ch.b.), Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 284tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
    Phụ lục: tr. 252-278. - Thư mục: tr. 279
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật sản xuất tinh bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi: nguyên lý, tính chất, công nghệ sản xuất...
(Bánh mì; Chế biến; Lương thực; Mì sợi; Thức ăn; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 641.3 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140600. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.1/ Bùi Đức Hợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề... ; Bùi Đức Hợi ch.b..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 370tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật sản xuất tinh bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi: nguyên lý, tính chất, công nghệ sản xuất...
(Bảo quản; Chế biến; Lương thực; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 641 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140601. Kỹ thuật chế biến lương thực. T.2/ Bùi Đức Hợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề... ; Bùi Đức Hợi ch.b..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 284tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 252-278. - Thư mục: tr. 279
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về: cơ sở lí thuyết của các quá trình chế biến lương thực, kĩ thuật sản xuất các loại gạo, các loại bột, sản xuất bánh mì và mì sợi, sản xuất thức ăn hỗn hợp cho gia súc
(Chế biến; Lương thực; ) [Vai trò: Bùi Đức Hợi; Hoàng Thị Ngọc Châu; Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; ]
DDC: 664 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453768. Kỹ thuật chế biến lương thực/ Bùi Đức Hợi (ch.b.), Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề, Lê Thị Cúc,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 2 tập; 27cm.
[Vai trò: Lê Hồng Khanh; Lê Thị Cúc; Mai Văn Lề; Bùi Đức Hợi; ]
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736891. TRẦN THỊ THU TRÀ
    Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực, 2007

/Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736297. TRẦN, NHƯ KHUYÊN
    Giáo trình công nghệ bảo quản và chế biến lương thực: (Dùng trong các trường THCN)/ Trần Như Khuyên (chủ biên).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 223 tr.: Minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật bảo quản và chế biến lương thực, trọng tâm là kỹ thuật bảo quản, sơ chế.
(Food processing; Food; Chế biến lương thực; ) |Bảo quản lương thực; Preservation; | [Vai trò: Hoàng, Xuân Anh; ]
DDC: 664.028 /Price: 30500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703786. VŨ, TRƯỜNG SƠN
    Bài giảng chế biến lương thực/ Vũ Trường Sơn, Nhan Minh Trí.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, 2000.- 98 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng gồm 4 chương giới thiệu kỹ thuật sản xuất gạo, tinh bột, bánh mì và mì sợi.
(Food processing; Food processing by; Food; ) |Công nghệ chế biến thực phẩm; Công nghệ sau thu hoạch; Products industry; Preservation; | [Vai trò: Nhan, Minh Trí; ]
DDC: 664.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702900. CAO MINH TOÀN
    Phân tích dự án xây dựng nhà máy chế biến lương thực Xuất khẩu Mĩ Phước Cần thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Cao Minh Toàn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 73tr..
|Lớp QTKD K22; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649901. LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO
    Hạch toán doanh thu và chi phí ở Xí nghiệp chế biến lương thực xuất khẩu Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Thị Phương Thảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998
|Kế toán xí nghiệp công nghiệp; Lớp Kế toán K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654400. LÊ TẤN NGHIÊM
    Thẩm định dự án [ đầu tư ] xây dựng nhà máy chế biến lương thực Thới An (Thốt Nốt, Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Lê Tấn Nghiêm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998
|Cần Thơ - Chế biến lương thực; Dự án kinh tế; Lớp QTKD K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688863. PHẠM THỊ DIỆU HIỀN
    Xí nghiệp chế biến lương thực Cần Thơ: Phúc trình thực tập tốt nghiệp CNTP Khóa 19/ Phạm Thị Diệu Hiền.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
|Cần Thơ - Chế biến nông sản; Cần Thơ - Công nghệ chế biến; Lớp CNTP K19; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691072. TỪ DƯƠNG TRÍ THÀNH
    Xí nghiệp chế biến lương thực Cần Thơ: Phúc trình thực tập tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTP Khóa 19/ Từ Dương Trí Thành.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
    chờ số ĐK
|Cần Thơ - Chế biến nông sản; Lớp CNTP K19; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694761. NGUYỄN VĂN TRÍ
    Xí nghiệp chế biến lương thực Cần Thơ: Phúc trình tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTP K20/ Nguyễn Văn Trí.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
    chờ số ĐK
|Lớp CNTP K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694814. TRẦN THANH DŨNG
    Xí nghiệp chế biến lương thực Trà Nóc (Cần Thơ): Phúc trình tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTP K20/ Trần Thanh Dũng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
    chờ số ĐK
|Lớp CNTP K20; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654091. Kỹ thuật chế biến lương thực/ Bùi Đức Hợi ( chủ biên ), Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề....- H.: Khoa học kỹ thuật, 2007; 27cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội
[Vai trò: Lê Hồng Khanh; Mai Văn Lề; Bùi Đức Hợi ( chủ biên ); ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776964. BÙI ĐỨC HỢI
    Kỹ thuật chế biến lương thực. T.1: Kỹ thuật chế biến lương thực/ Bùi Đức Lợi chủ biên; Lê Hồng Khanh [... và những người khác].- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2007.- 370 tr.; 27 cm.
    Đtts ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản để quản lý sản xuất và thiết kế kỹ thuật các xí nghiệp chế biến lương thực...
(Chế biến lương thực; ) |Công nghệ thực phẩm; Chế biến lương thực; Kỹ thuật; | [Vai trò: Lê Hồng Khanh; Mai Văn Lề; ]
DDC: 664 /Price: 70000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.