Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Chế biến sản phẩm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502076. PHAN HOÀNG THI
    Bảo quản và chế biến sản phẩm động vật/ Phan Hoàng Thi, Đoàn Thị Ngọt.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 168tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Trình bày các quy tắc chung về chế biến và bảo quản các sản phẩm động vật, các phương pháp bảo quản và chế biến thịt gia súc, gia cầm, các sản phẩm của sữa, các loại cá...
{Bảo quản lương thực; Chế biến lương thực; Sản phẩm; Động vật; } |Bảo quản lương thực; Chế biến lương thực; Sản phẩm; Động vật; | [Vai trò: Phan Hoàng Thi; Đoàn Thị Ngọt; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562082. ĐINH VĂN BÌNH
    Nuôi thỏ và chế biến sản phẩm ở gia đình/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sắc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 80tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi thỏ, chăm sóc thỏ và phòng chống các loại bệnh ở thỏ,chế biến các sản phẩm từ thỏ
{Chăn nuôi; Nuôi thỏ; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Nuôi thỏ; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Quang Sắc; Đinh Văn Bình; ]
DDC: 636.9322 /Price: 1015c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357642. VŨ THỊ KIM NINH
    Phương pháp chế biến sản phẩm thuỷ sản khô và chín/ Vũ Thị Kim Ninh.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 126tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp bảo quản tươi nguyên liệu thuỷ sản. Nguyên lý, kỹ thuật chế biến khô, chín, ướp muối nguyên liệu thuỷ sản nói chung và cá nói riêng
{Thuỷ sản; bảo quản; chế biến; công nghiệp thực phẩm; } |Thuỷ sản; bảo quản; chế biến; công nghiệp thực phẩm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488066. PHẠM VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 108tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Nêu những biện pháp kỹ thuật, kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây đậu xanh
{Cây đậu xanh; chế biến; kỹ thuật; sản phẩm; trồng; } |Cây đậu xanh; chế biến; kỹ thuật; sản phẩm; trồng; | [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ]
/Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327059. ĐINH VĂN BÌNH
    Nuôi thỏ và chế biến sản phẩm ở gia đình/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 80tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giá trị kinh tế, nguồn gốc, đặc điểm sinh lý, kỹ thuật chăn nuôi thỏ. Cách sử dụng và chế biến sản phẩm từ thỏ trong gia đình
{Nông nghiệp; kỹ thuật chăn nuôi; thỏ; } |Nông nghiệp; kỹ thuật chăn nuôi; thỏ; | [Vai trò: Nguyễn Quang Sức; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511019. PHẠM VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- Tái bản lần thứ ba.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây đậu xanh, kỹ thuật trồng cây đậu xanh...
{Nông nghiệp; Trồng đậu xanh; } |Nông nghiệp; Trồng đậu xanh; | [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ]
/Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562399. PHẠN VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh - Kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạn Văn Thiều.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nêu các đặc điểm sinh lý, sinh trưởng của cây đậu tương. Giới thiệu các phương pháp trồng trọt và chế biến sản phẩm.
{Nông nghiệp; chế biến; cây đậu; kỹ thuật nông nghiệp; thực phẩm; trồng trọt; } |Nông nghiệp; chế biến; cây đậu; kỹ thuật nông nghiệp; thực phẩm; trồng trọt; | [Vai trò: Phạn Văn Thiều; ]
/Price: 1530c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561256. Giáo trình kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống.- Hải Dương.: [Knxb.], 1998.- 188tr; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày 6 bước cơ bản trong việc chế biến sản phẩm ăn uống
{Giáo trình; Hải Dương; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp chế biến; Thực phẩm; Địa chí; } |Giáo trình; Hải Dương; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp chế biến; Thực phẩm; Địa chí; |
DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096218. NGUYỄN VĂN THU
    Con thỏ - công nghệ nuôi dưỡng và chế biến sản phẩm: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Thu, Nguyễn Thị Kim Đông.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2011.- 259tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 134038
    Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng và đặc điểm sinh học của thỏ. Giới thiệu một số giống thỏ và phương pháp chọn lọc, nhân giống thỏ. Vấn đề dinh dưỡng và nguồn thức ăn cho thỏ. Hướng dẫn kĩ thuật chuồng trại, công nghệ chăn nuôi thỏ, cách phòng và trị bệnh thường xảy ra ở thỏ. Các loại sản phẩm của thỏ và cách chế biến
(Chăn nuôi; Chế biến; Thỏ; Thực phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Đông; ]
DDC: 636.932 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187057. NGUYỄN HỮU THUỶ
    Giáo trình lý thuyết kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống: Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Hữu Thuỷ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 293tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản nguyên liệu, kĩ thuật sơ chế nguyên liệu, kĩ thuật cắt thái, tạo hình nguyên liêu, phối hợp và phương pháp chế biến món ăn, kĩ thuật chế biến các loại bánh mứt kẹo, nước uống...
(Chế biến; Kĩ thuật; Lí thuyết; Thực phẩm; )
DDC: 641.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637298. NGUYỄN, THỊ NHƯ HẠ
    Giáo trình môn học chế biến sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng/ Nguyễn Thị Như Hạ (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2021.- iii, 63 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về nguồn nguyên liệu thủy sản, xu hướng phát triển sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng, giới thiệu những bước trong hình thành và phát triển sản phẩm giá trị gia tăng,...
(Food; Thực phẩm; ) |Chế biến thủy sản; Biotechnology; Công nghệ sinh học; |
DDC: 664.949 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639661. NGUYỄN, THỊ NHƯ HẠ
    Bài giảng chế biến sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng/ Nguyễn Thị Như Hạ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2019.- 29 tr.: ill.; 28 cm.
    Sách photocopy
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu khái niệm chung về thực phẩm thủy sản.Chế biến thủy sản, những vật liệu bổ sung cần thiết được sử dụng trong chế biến sản phẩm thủy sản.
(Food; Thực phẩm; ) |Chế biến thủy sản; Biotechnology; Công nghệ sinh học; |
DDC: 664.949 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645588. NGUYỄN, VĂN THU
    Con thỏ: Công nghệ nuôi dưỡng và chế biến sản phẩm (Sách chuyên khảo)/ Nguyễn Văn Thu, Nguyễn Thị Kim Đông.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2011.- 259 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng và đặc điểm sinh học của thỏ. Giới thiệu một số giống thỏ và phương pháp chọn lọc, nhân giống thỏ. Vấn đề dinh dưỡng và nguồn thức ăn cho thỏ. Hướng dẫn kĩ thuật chuồng trại, công nghệ chăn nuôi thỏ, cách phòng và trị bệnh thường xảy ra ở thỏ. Các loại sản phẩm của thỏ và cách chế biến
(Rabbits; Thỏ; ) |Nuôi thỏ; Breeding; Chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Đông; ]
DDC: 636.932 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736325. TRẦN, NHƯ KHUYÊN
    Giáo trình công nghệ bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi: (Dùng trong các trường THCN)/ Trần Như Khuyên (chủ biên); Nguyễn Thanh Hải.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 208 tr.: bảng, hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Phụ lục: tr. 205. - Thư mục: tr. 206
    Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ bảo quản và chế biến sữa, kỹ thuật sơ chế và bảo quản sữa, sản xuất sữa uống, sữa cô đặc, sữa bột, bơ, pho mát; Chế biến thịt, cá và bảo quản thịt, cá...
(Food technology; Công nghệ thực phẩm; ) |Bảo quản; Chế biến; ; Sữa; Thịt; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Hải; ]
DDC: 664 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728165. NGUYỄN, HỮU THỦY
    Giáo trình lý thuyết kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Hữu Thủy.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 293tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản nguyên liệu, kĩ thuật sơ chế nguyên liệu, kĩ thuật cắt thái, tạo hình nguyên liêu, phối hợp và phương pháp chế biến món ăn, kĩ thuật chế biến các loại bánh mứt kẹo, nước uống...
(Cooking; Chế biến thức ăn; ) |Chế biến thực phẩm; Chế biến đồ uống; |
DDC: 641.8 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663109. PHẠM, VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- In lần 4.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 111 tr.; 21 cm.
(Field crops; Mung bean; ) |Cây đậu xanh; Kỹ thuật trồng; |
DDC: 633.3 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712185. PHẠM, VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- Tái bản lần 4.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2003.- 107 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nêu những biện pháp kỹ thuật, kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây đậu xanh.
(Field crops; Mung bean; ) |Kỹ thuật trồng cây đậu xanh; |
DDC: 633.3 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686652. TRẦN, VĂN CHƯƠNG
    Công nghệ bảo quản chế biến sản phẩm chăn nuôi và cá/ TRẦN VĂN CHƯƠNG.- H.: VHDT, 2001.- 156tr
(animal products; meat industry and trade; ) |Bảo quản thực phẩm; Công nghệ chế biến; |
DDC: 664.9028 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703591. LÊ, MỸ HỒNG
    Bài giảng kỹ thuật chế biến sản phẩm rau muối chua/ Lê Mỹ Hồng (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 20 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu vi sinh vật lên men lactic và cơ sở lý thuyết của quá trình lên men lactic trong muối chua rau, kỹ thuật chế biến sản phẩm rau muối chua.
(Fermented foods; Food; Food; Food; ) |Công nghệ chế biến rau quả; Công nghệ lên men thực phẩm; Biotechnology; Industry and trade; Preservation; |
DDC: 664.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700755. PHẠM VĂN THIỀU
    Cây đậu xanh: Kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm/ Phạm Văn Thiều.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1999; 108tr..
(field crops; mung bean; ) |01.06; Công tác cây đậu xanh; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.