1371028. Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình/ Dịch: Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Bá Kế, Nguyễn Văn Túc, Phan Hiếu.- H.: Xây dựng, 1980.- 363tr: hình vẽ; 24cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Những hướng dẫn chi tiết hoá những tiêu chuẩn về các mặt: Tên đất nền, phương pháp xác định giá trị và đặc trưng của đất; Nguyên tắc thiết kế, sự biến đổi mức nước ngầm, độ sâu mặt móng, tính nền theo biến dạng và khả năng chịu tải. Đặc điểm thiết kế nền nhà, công trình trên các loại đất địa phương, trên vùng động đất, vùng khai thác mỏ {Xây dựng; công trình công nghiệp; cơ học đất; nhà; nền; thiết kế; } |Xây dựng; công trình công nghiệp; cơ học đất; nhà; nền; thiết kế; | [Vai trò: Nguyễn Bá Kế; Nguyễn Văn Quang; Nguyễn Văn Túc; Phan Hiếu; ] /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369763. THANH HƯƠNG Chỉ dẫn thiết kế cung cấp điện cho công trường xây dựng/ Thanh Hương.- H.: Xây dựng, 1980.- 135tr; 20cm. Tóm tắt: Các điều kiện kỹ thuật chung để thiết kế cung cấp điện cho công trường xây dựng. Chiếu sáng điện. Tính phụ tải điện thiết kế mạng 380/2200, 220/127v. Nguồn điện dùng cho công trường xây dựng {cung cấp; công trường; xây dựng; Điện; } |cung cấp; công trường; xây dựng; Điện; | DDC: 620.0028 /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316910. Công trình biển chỉ dẫn thiết kế và thi công đê chắn sóng/ Người dịch: Nguyễn Hữu Đẩu.- H.: Xây dựng, 2001.- 112tr : hình vẽ; 27cm. Biên dịch từ BS 6349 : Part 7: 1991. - Thư mục: tr. 108-112 Tóm tắt: Tiêu chuẩn BS 6349 (Tiêu chuẩn Anh), cung cấp chỉ dẫn thiết kế và thi công đê chắn sóng: khái quát, quy hoạch mặt bằng, thiết kế chung các kết cấu đê chắn sóng, các kết cấu đá đổ v.v.. {Biển; Công trình chắn sóng; Thi công; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Đê; } |Biển; Công trình chắn sóng; Thi công; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Đê; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Đẩu; ] DDC: 627.58 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1726769. XOROTTRAN, E. A. Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình/ E. A. Xorottran (ch.b) ... [ et al. ].- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 355 tr.: biểu đồ, biểu bảng; 27 cm. ISBN: 126698 Tóm tắt: Cung cấp các chỉ dẫn chi tiết hoá những tiêu chuẩn về tên đất nền và phương pháp xácđịnh các giá trị, đặc trưng của đất; nguyên tắc thiết nền và dự báo sự biến đổi mức nước ngầm; vấn đề độ sâu mặt móng; tính nền theo biến dạng và theo khả năng chịu tải; những đặc điểm thiết kế nền nhà và công trình xây trên các loại đất lún ướt, đất trương nở, đất than bùn no nước, trên bùn, trên đất êluvi, trên đất đắp... (Engineering geology; Soil mechanics; Cơ học đất; Địa chất công trình; ) |Địa chất và nền móng; | DDC: 624.15 /Price: 94000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1582269. Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình.- H.: Xây dựng, 2007.- 355tr; 27cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học nền và công trình ngầm mang tên N.M. Ghéc Xê Va Nốp {Công trình; Kỹ thuật xây dựng; Nền nhà; Thiết kế; } |Công trình; Kỹ thuật xây dựng; Nền nhà; Thiết kế; | DDC: 541.2 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1554384. TCXDVN293:2003 Chống nóng cho nhà ở chỉ dẫn thiết kế: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam/ TCXDVN293:2003.- H.: Xây dựng, 2003.- 72tr; 31cm. Tóm tắt: Thiết kế chống nóng cho các loại nhà ở khi xây mới hoặc cải tạo {Xây dựng; kết cấu xây dựng; kỹ thuật xây dựng; thiết kế nhà ở; tiêu chuẩn xây dựng; xây dựng nhà ở; } |Xây dựng; kết cấu xây dựng; kỹ thuật xây dựng; thiết kế nhà ở; tiêu chuẩn xây dựng; xây dựng nhà ở; | [Vai trò: TCXDVN293:2003; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1369967. Chỉ dẫn thiết kế âu tàu.- H.: Bộ thuỷ lợi, 1976.- 167tr; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ thuỷ lợi; In rônêô Tóm tắt: Chỉ dẫn thiết kế các âu tàu mới hoặc âu tàu phải sửa chữa và các đoạn kênh dẫn gần âu nằm trên các đường thuỷ nội địa {6au tàu; thiết kế; đường thuỷ nội địa; } |6au tàu; thiết kế; đường thuỷ nội địa; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638887. NGUYỄN VĂN QUẢNG Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc barét tường trong đất và neo trong đất: Guidelines for the design and construction of barrettes, diaphgram wall and gound anchor/ Nguyễn Văn Quảng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2017.- 94 tr.; 27 cm. ISBN: 9786048205379 (Foundations; Underground engineering; ) |Nền móng công trình; | DDC: 624.15 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727026. Kết cấu bê tông ứng suất trước: Chỉ dẫn thiết kế theo TCXDVN 356:2005.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 288 tr.: minh họa; 27 cm. Trang đầu ghi: "Tủ sách Khoa học Công nghệ Xây dựng Tóm tắt: Cuốn sách: "Kết cấu bê tông ứng suất trước - Chỉ dẫn thiết kế theo TCXDVN 356:2005" bao gồm những nội dung cơ bản của tiêu chuẩn kèm theo các ví dụ tính toán, minh họa để các kỹ sư tư vấn có thể hiểu và vận dụng chính xác các quy định của các tiêu chuẩn trong qúa trình thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước. (Reinforced concrete construction; Công trình bê tông cốt thép; ) |Khuôn bê tông; Kết cấu bê tông; Formwork; Ván khuôn; | DDC: 693.541 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694996. NGUYỄN VĂN QUẢNG Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc barét tường trong đất và neo trong đất: Guidelines for the design and construction of barrettes, diaphgram wall and gound anchor/ Nguyễn Văn Quảng.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 94tr.; cm. (foundations; underground engineering; ) |Nền móng công trình; | DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694997. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam: Chống nóng cho nhà ở chỉ dẫn thiết kế.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 73tr.; cm. (buildings; ventilation; ) |Chống nóng nhà ở; Môi trường xây dựng; environmental engineering; | DDC: 697.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1754186. Kết cấu bê tông ứng suất trước: Chỉ dẫn thiết kế theo TCXDVN 356 : 2005.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2013.- 287 tr.: bảng, hình vẽ; 27 cm.- (Tủ sách khoa học công nghệ xây dựng) Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những nội dung cơ bản của tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 356 : 2005; kèm theo các ví dụ tính toán, minh họa để các kỹ sư tư vấn có thể hiểu và vận dụng chính xác các quy định của tiêu chuẩn trong quá trình thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước (Xây dựng; ) |Kết cấu bê tông; Tiêu chuẩn xây dựng; Ứng suất trước; Chỉ dẫn thiết kế; | DDC: 691 /Price: 99000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1772126. NGUYỄN, VĂN QUẢNG Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc Barét tường trong đất và neo trong đất/ Nguyễn Văn Quảng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 94 tr.: bảng, hình vẽ; 27 cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Xây dựng. Đề tài Khoa học Công nghệ RD. 18.01 Đề tài khoa học công nghệ RD.18.01 Tóm tắt: Chỉ dẫn chi tiết thiết kế và thi công các loại: cọc barét, tường trong đất và neo trong đất là những công nghệ không thể thiếu khi xây dựng các công trìng ngầm đô thị và các công trình giao thông... (Xây dựng; ) |Thi công; Đóng cọc; | DDC: 624.1 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636369. Công trình biển-Chỉ dẫn thiết kế và thi công đê chắn sóng/ TS. Nguyễn Hữu Đẩu dịch.- H.: Xây dựng, 2001.- 112tr; 27cm. |Thiết kế thi công; Xây dựng; công trình biển; Đê chắn sóng; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Đẩu; ] /Price: 18.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1092777. Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình/ B.s.: E. A. Xorottran (ch.b.), V. V. Mikheev, M. G. Ephrêmov, A. V. Vrônxki.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 355tr.: bảng, sơ đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Nền và Công trình ngầm mang tên N. M. Ghécxêvanốp Tóm tắt: Cung cấp các chỉ dẫn chi tiết hoá những tiêu chuẩn về tên đất nền và phương pháp xácđịnh các giá trị, đặc trưng của đất; nguyên tắc thiết nền và dự báo sự biến đổi mức nước ngầm; vấn đề độ sâu mặt móng; tính nền theo biến dạng và theo khả năng chịu tải; những đặc điểm thiết kế nền nhà và công trình xây trên các loại đất lún ướt, đất trương nở, đất than bùn no nước, trên bùn, trên đất êluvi, trên đất đắp... (Công trình; Nhà; Nền; Thiết kế; ) [Vai trò: Ephrêmov, M. G..; Mikheev, V. V.; Vrônxki, A. V.; Xorottran, E. A.; ] DDC: 624.1 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288493. NGUYỄN VĂN QUẢNG Chỉ dẫn thiết kế cọc baret, tường trong đất và neo trong đất/ Nguyễn Văn Quảng.- H.: Xây dựng, 2003.- 94tr : minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc barét, tường trong đất, neo trong đất (Những công nghệ tiên tiến để xây dựng các tầng hầm cho nhà cao tầng) {Cọc; Nhà cao tầng; Thi công; Thiết kế; Tường; Xây dựng; } |Cọc; Nhà cao tầng; Thi công; Thiết kế; Tường; Xây dựng; | /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294755. TCXDVN 293 - 03 Chống nóng cho nhà ở chỉ dẫn thiết kế.- H.: Xây dựng, 2003.- 73tr.: hình vẽ, bản; 31cm. Phụ lục: tr. 39 - 73 Tóm tắt: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 293:2003 về chống nóng cho nhà ở: Yêu cầu chung khi thiết kế chống nóng mùa hè, thiết kế kết cấu che nắng, thiết kế thông gió, thiết kế cách nhiệt chống nóng... (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Nhà ở; Thiết kế; ) {Chống nóng; } |Chống nóng; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |