1668732. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam năm 2011.- H.: Thông tin và truyền thông, 2011 ISBN: 135437 DDC: 338.7 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1669297. Phân tích năng lực tài chính và chỉ số tiến bộ công nghệ 100 doanh nghiệp lớn và ngân hàng Việt Nam: Trích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011/ Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Thị Châu, Phan Thị Vân Trang.- H.: Thông tin và truyền thông, 2011.- 124tr.; 21cm. ISBN: 9786048000295 Tóm tắt: Mục tiêu, phạm vi nghiên cứu, kết quả nghiên cứu, các chỉ số sử dụng chung cho cả doanh nghiệp và ngân hàng; ước lượng chỉ số CRVI và các chỉ số khác cho 80 doanh nghiệp, 20 ngân hàng |Doanh nghiệp; Kinh tế học; Ngân hàng; Tài chính; | [Vai trò: Nguyễn Thị Châu; Phan Thị Vân Trang; Nguyễn Khắc Minh; ] DDC: 338.7 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1098601. NGUYỄN KHẮC MINH Phân tích năng lực tài chính và chỉ số tiến bộ công nghệ 100 doanh nghiệp lớn và ngân hàng Việt NamTrích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011= Annual report credit rating of Vietnam index 2011/ Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Thị Châu, Phan Thị Vân Trang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 123tr.: bảng; 21cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048000295 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bộ chỉ số bao gồm chỉ số tiến bộ công nghệ (CRVI), chỉ số năng suất tổng hợp (pindex), chỉ số về quy mô (sindex), chỉ số định hướng thị trường (csindex) và các chỉ tiêu tài chính. Đưa ra cơ sở khoa học và thực nghiệm - ước lượng, phân tích, đánh giá về năng lực tài chính và sự tiến bộ công nghệ của 80 doanh nghiệp lớn và 20 ngân hàng Việt Nam (Công nghệ; Phân tích; Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Châu; Phan Thị Vân Trang; ] DDC: 658.15 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638295. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam năm 2011: Annual report credit rating ò Vietnam index 2011 (CRV index 2011)/ Công ty Cổ phần Xếp hạng tín nhiệm Doanh nghiệp Việt Nam (CRV).- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 289 tr.: minh họa; 29 cm. (Business enterprises; Competition; Informal sector (Economics); Cạnh tranh; Doanh nghiệp kinh doanh; ) |Chỉ số tín nhiệm doanh nghiệp; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 338.09597 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728066. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010: Annual report credit rating ò Vietnam index 2010 (CRV index 2010)/ Công ty Cổ phần Xếp hạng tín nhiệm Doanh nghiệp Việt Nam (CRV).- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 403 tr.; 29 cm. (Business enterprises; Competition; Informal sector (Economics); Cạnh tranh; Doanh nghiệp kinh doanh; ) |Chỉ số tín nhiệm doanh nghiệp; Uy tính; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 338.09597 /Price: 300000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1742468. NGUYỄN, HỮU LỤC Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2014/ Nguyễn Hữu Lục...[và những người khác] biên soạn.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 139 tr.: bảng; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng biên soạn báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam Thư mục tham khảo: tr. 139 Tóm tắt: Trình bày tình hình kinh tế Việt Nam năm 2014 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu; phân tích, đánh giá, xếp hạnh tín nhiệm những lĩnh vực cụ thể của nền kinh tế Việt Nam... (Kinh tế; ) |Báo cáo; Chỉ số tín nhiệm; Xếp hạng; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Nam; Nguyễn, Khắc Minh; Trần, Đức Khang; Tống, Đình Quỳ; ] DDC: 338.709597 /Price: 350000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1782620. ĐOÀN, DUY KHƯƠNG Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam năm 2012/ Đoàn Duy Khương... [và những người khác].- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 189 tr.: bảng; 29 cm. Có phụ lục Tài liệu tham khảo: tr. 186-189 Tóm tắt: Trình bày tình hình kinh tế Việt Nam năm 2011 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu; phân tích, đánh giá, xếp hạnh tín nhiệm những lĩnh vực cụ thể của nền kinh tế Việt Nam... (Kinh tế; ) |Báo cáo; Chỉ số tín nhiệm; Xếp hạng; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Lục; Nguyễn, Khắc Minh; Tống, Đình Quỳ; ] DDC: 338.9597 /Price: 350000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1669504. Xếp hạng tín nhiệm 596 doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam: Trích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011/ B.s: Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Trọng Hòa.- H.: Thông tin và truyền thông, 2011.- 77tr.; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp. Kết quả xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp đang niêm yết. Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và năng lực tài chính của một số doanh nghiệp được xếp hạng |Doanh nghiệp; Thương mại; Việt Nam; Xếp hạng tín nhiệm; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Hòa; B.s; ] /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667412. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam/ Nguyễn Sĩ Cứ, Từ Thuý Anh, Trần Hữu Huỳnh....- H.: Thời đại, 2010.- 389tr.; 29cm. Tóm tắt: Khái quát những vấn đề về chỉ số tín nhiệm quốc gia. Cách thức đánh giá, xếp hạng đóng góp của các ngành và vai trò của ngành đối với nền kinh tế. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp và ứng dụng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán. Đánh giá năng lực tài chính doanh nghiệp. Giới thiệu những nội dung quan trọng của chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |Báo cáo; Chỉ số tín nhiệm; Kinh tế; Việt Nam; | [Vai trò: Trần Hữu Huỳnh; Từ Thuý Anh; Nguyễn Sĩ Cứ; ] /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667275. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010/ Nguyễn Hữu Lục, Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Sĩ Cứ....- H.: Thời đại, 2010.- 403tr.; 29cm. Tóm tắt: Những vấn đề về chỉ số tín nhiệm quốc gia. Cách thức đánh giá, xếp hạng đóng góp của các ngành và vai trò của ngành đối với nền kinh tế. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp và ứng dụng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán. Đánh giá năng lực tài chính doanh nghiệp. Giới thiệu những nội dung quan trọng của chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |Báo cáo; Chỉ số tín nhiệm; Kinh tế; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Minh; Nguyễn Sĩ Cứ; Nguyễn Hữu Lục; ] /Price: 300000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1060180. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2013= Annual report credit rating of Vietnam index 2013 (CRV Index 2013).- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 130tr.: minh hoạ; 29cm. Thư mục: tr. 129-130 ISBN: 9786048002282 Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam năm 2012 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu. Đánh giá năng lực tài chính, chỉ số tập trung, cấu trúc thị trường và hiệu quả của một số ngành công nghiệp và dịch vụ Việt Nam. Kết quả xếp hạng tín nhiệm các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam và xếp hạng cổ phiếu CRV (Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; | DDC: 339.09597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1079547. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2012= Annual report credit rating of Vietnam index 2012 (CRV Index 2012)/ Nguyễn Ngọc Tuyến, Nguyễn Thị Hải Bình, Bùi Đức Dương....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 189tr.: minh hoạ; 29cm. Phụ lục: tr. 177-185. - Thư mục: tr. 186-189 ISBN: 9786048000523 Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam năm 2011 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu. Xếp hạng năng lực cạnh tranh các ngân hàng thương mại, tín nhiệm các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán và cổ phiếu - CRV. Năng lực tài chính, chỉ số tiến bộ công nghệ, chỉ số tập trung và cấu trúc thị trường của một số ngành công nghiệp và dịch vụ Việt Nam (Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; | [Vai trò: Bùi Đức Dương; Nguyễn Ngọc Tuyến; Nguyễn Thị Hải Bình; Nguyễn Việt Hùng; Phạm Văn Khánh; ] DDC: 339.09597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116336. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010= Annual report credit rating of Vietnam index 2010/ Nguyễn Sĩ Cứ, Từ Thuý Anh, Trần Hữu Huỳnh....- H.: Thời đại, 2010.- 403tr.: minh hoạ; 29cm. Phụ lục: tr. 289-388. - Thư mục: tr. 389-393 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những vấn đề về chỉ số tín nhiệm quốc gia. Cách thức đánh giá, xếp hạng đóng góp của các ngành và vai trò của ngành đối với nền kinh tế. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp và ứng dụng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán. Đánh giá năng lực tài chính doanh nghiệp. Giới thiệu những nội dung quan trọng của chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Minh; Nguyễn Sĩ Cứ; Nguyễn Việt Hưng; Trần Hữu Huỳnh; Từ Thuý Anh; ] DDC: 339.09597 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |