1155135. PATTERSON, CHARLOTTE J. Child development/ Charlotte J. Patterson.- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xxix, 674 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr.: p. 583-638. - Ind.: 643-674 ISBN: 9780072347951 Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình phát triển của trẻ em. Nghiên cứu sự phát triển về thể chất và trí tuệ của trẻ em từ khi còn trong bào thai, thời kỳ sơ sinh cho đến lúc trưởng thành (Phát triển; Trẻ em; ) DDC: 305.231 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274591. SANTROCK, JOHN W. Child development/ John W. Santrock ; Ed.-in-chief: Thalia Dorwick.- 10th ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2004.- xxxvii, 712 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. p. R-1 - R-54. - Ind. ISBN: 0071215085 Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển tự nhiên của trẻ em. Tìm hiểu quá trình sinh học, sự phát triển về thể chất, và sự phát triển cảm giác của trẻ em. Một số vấn đề về nhận thức và ngôn ngữ. Phân tích một số bối cảnh phát triển xã hội như gia đình, trường học và văn hoá (Trẻ em; Tâm lí học; Xã hội học; ) [Vai trò: Dorwick, Thalia; ] DDC: 305.231 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277667. BERNDL, THOMAS J. Child development/ Thomas J. Berndl.- Madison: Brown and Benchmark, 1997.- XXIV, 730tr: ảnh; 27cm. ISBN: 0697359670(casebound) Tóm tắt: Những vấn đề lí thuyết và thực tiễn sự phát triển của trẻ em. ảnh hưởng của gien tới sự phát triển. Quá trình phát triển của thể chất và trí tuệ của trẻ từ mới sinh đến trưởng thành {Thể chất; Trí tuệ; Trẻ em; Tâm lí học; } |Thể chất; Trí tuệ; Trẻ em; Tâm lí học; | DDC: 305.231 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178665. SANTROCK, JOHN W. Child development/ John W. Santrock.- 11th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2007.- xxxii, 585, [95] p.: ill.; 29 cm. Bibliogr.: p. RI-1 - RI-58. - Ind.: p. NI1-NI9 ISBN: 9780072967432(alk.paper) (Phát triển; Trẻ em; Tâm lí; ) DDC: 305.231 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645600. CROWLEY, KEVIN Child development a practical introduction: A practical introduction/ Kevin Crowley.- Los Angeles: SAGE, 2014.- xvi, 272 pages; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9781849201377 Tóm tắt: An accessible text covering the key elements of child development by drawing on research and key theories in the field. (Child development; Phát triển của trẻ; ) |Chăm sóc trẻ em; | DDC: 305.231 /Price: 634000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725719. Interparental conflict and child development: Theory, research, and applications/ edited by John H. Grych, Frank D. Fincham.- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- xiv, 477 p.; 24 cm. Includes bibliographical references and indexes. ISBN: 9780521651424 Tóm tắt: Interparental Conflict and Child Development provides an in-depth analysis of the rapidly expanding body of research on the impact of interparental conflict on children. Emphasizing developmental and family systems perspectives, it investigates a range of important issues, including the processes by which exposure to conflict may lead to child maladjustment, the role of gender and ethnicity in understanding the effects of conflict, the influence of conflict on parent-child, sibling, and peer relations, family violence, and interparental conflict in divorced and step-families. (Child development; Conflict management; Families; Marital conflict; Gia đình; ) |Gia đình và hôn nhân; Khía cạnh tâm lý; Phát triển trẻ em; Psychological aspects; Khía cạnh tâm lý; | [Vai trò: Fincham, Frank D.; Grych, John H.; ] DDC: 305.231 /Price: 104 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738928. LEFRANCOIS, GUY R. Of children: An introduction to child development/ Guy R. Lefrancois.- 8th ed..- Belmont, CA: Wadsworth Pub. Co., 1995.- xiv, 688 p., [8] p. of plates: ill. (some col.); 26 cm. Includes bibliographical references (p. [627]-670) and indexes ISBN: 0534219365 Tóm tắt: As in previous editions, this book approaches the study of child development from an inside/outside perspective, looking at children from an abstract or research-based point of view as well as from a personal or experiential perspective. The whole child is addressed at each stage of development in a chronological format with each stage presenting physical, cognitive, social, and emotional facets of the child. Strong coverage of research, theory, and issues in developmental psychology is augmented with examples to show their implications to students. (Child development; Phát triển của trẻ; ) |Giáo dục trẻ; | DDC: 305.231 /Price: 1.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706584. SANTROCK, JOHN W. Child development/ John W. Santrock.- 6th ed..- Dubuque, Iowa: WCB, 1994.- 605 p.: ill. col.; 28 cm. ISBN: 0697145123 Tóm tắt: This learning goals-driven textbook, designed for a topically organized child development course, includes: the largest number of 21st century citations of any text on the market, a student focused learning system integrated throughout, and thoroughly integrated coverage of culture, ethnicity and gender. (Child development; ) |Xã hội học trẻ em; | DDC: 305.231 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725286. STEVENSON, HAROLD Child development and education in Japan/ Harold Stevenson.- New York: W.H. Freeman, 1986.- 309 p.; 24 cm. (Child development; Education; ) |Giáo dục trẻ em; Japan; Japan; | DDC: 305.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649824. PAUL HENRY MUSSEN Child development and personality/ Paul Henry Mussen, John Janeway Conger.- 6th.- NewYork: Harper and Row, 1984; 589p.. ISBN: 0063505347 (child psychology; ) |Tâm lý trẻ con; | [Vai trò: John Janeway Conger; ] DDC: 155.418 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1497242. BERNDT, THOMAS J. Student study guide to accompany child development/ Thomas J. Berndt; prepared by T. Bridgett Perry.- Madision: Brown & Benchmark, 1997.- 251p.; 27cm. (Giáo dục; Trẻ em; ) [Vai trò: Perry, T. Bridgett; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
996475. LEVINE, LAURA E. Child development from infancy to adolescence: An active learning approach/ Laura E. Levine, Joyce Munsch.- Los Angeles...: SAGE, 2016.- xxxviii, 577 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr.: p. B1-B77. - Ind.: p. C1-D25 ISBN: 9781452288819 (Trẻ em; Tâm lí học phát triển; ) [Vai trò: Munsch, Joyce; ] DDC: 155.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1108036. The role of the father in child development/ Ed.: Michael E. Lamb.- 5th ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2010.- x, 656 p.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 615-656 ISBN: 9780470405499 (Quan hệ cha con; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Lamb, Michael E.; ] DDC: 306.8742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122667. COMER, JAMES P. What I learned in school: Reflections on race, child development, and school reform/ James P. Comer.- San Francisco: Jossey-Bass, 2009.- xxi, 167 p.; 23 cm. Ind.: p. 159-163 ISBN: 9780470407714 (Cải cách; Giáo dục; Nhà giáo; Tiểu sử; ) [Mỹ; ] DDC: 370.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177277. Early child development from measurement to action: A priority for growth and equity/ Ed.: Many Eming Young, Linda M. Richardson.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xiv, 306 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 0821370863 Tóm tắt: Nghiên cứu về sự phát triển những năm đầu đời của trẻ em (ECD). Lợi ích từ việc đầu tư vào ECD. Đánh giá tác động của ECD. Những bài học kinh nghiệm của một số quốc gia về đầu tư vào sự phát triển những năm đầu của trẻ em như: Phúc lợi, chăm sóc, giáo dục và các dịch vụ hỗ trợ khác cho trẻ em. (Chăm sóc sức khoẻ; Dịch vụ hỗ trợ; Giáo dục; Phát triển; ) {Trẻ em; } |Trẻ em; | [Vai trò: Richardson, Linda M.; Young, Mary Eming; ] DDC: 362.71 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310517. From early child development to human development/ Ed. by: Mary Eming Young.- Washington, D. C: The World Bank, 2002.- XII, 406tr; 25cm. Thư mục cuối chính vĂn. - Bảng tra Tóm tắt: Phân tích những lợi ích trong việc đầu tư để phát triển sức khoẻ trí tuệ của trẻ. Nghiên cứu các trường hợp đầu tư cho việc giáo dục trẻ em ở Châu Mỹ và Brazin. Đánh giá hiệu quả những chương trình đầu tư cho trẻ từ thời thơ ấu. ảnh hưởng của lĩnh vực tư nhân tới lĩnh vực công cho sự phát triển của trẻ (ChĂm sóc; Giáo dục; Trẻ em; ) [Vai trò: Young, Mary Eming; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336913. Growth Promotion for Child Development: Proceeding of a colloquium held in Nyeri/ Ed.: J.Cervinskas....- Ottawa: International development research centre, 1993.- 270tr; 27cm. Tóm tắt: Biên bản của Hội thảo sức khoẻ bàn về vấn đề lịch sử, nguyên tắc và sự thực hành của tuyên bố Nyeri về đẩy mạnh sức tăng trưởng của trẻ em. Phạm vi hoạt động của Hiệp định về trẻ em, những đánh giá, nghiên cứu cự thể về sự phát triển của trẻ {Sức khoẻ; Trẻ em; } |Sức khoẻ; Trẻ em; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362818. JAHODA, GUSTAV Acquiring culture: Cross cultural studies in child development/ Ed. by G. Johada, I.M. Lewis.- London: Croom Helm, 1988.- viii,34tr.: 8 ảnh; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu tâm lý tiếp thụ văn hoá của trẻ em và trình độ giao lưu văn hoá của trẻ em trên toàn cầu {Tâm lý văn hoá; giao lưu văn hoá; trẻ em; } |Tâm lý văn hoá; giao lưu văn hoá; trẻ em; | [Vai trò: Lewis, I.M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397439. MUSSEN, PAUL HENRY Child development and personality/ P.H. Mussen, J.J. Conger, J. Kagan.- New York: Harper & Row, 1969.- 795tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển của con người, thời kỳ thai nghén, hai năm đầu tiên, những năm tới trường và những thay đổi về giới tính, tác động xã hội đối với con người {Tâm lý học; con người; giới tính; lứa tuổi; } |Tâm lý học; con người; giới tính; lứa tuổi; | [Vai trò: Conger, John Janeway; Kagan, Jerome; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |