996135. Tre Đông DươngMô tả hình thái để định danh = Bambous d'Indochine : Descripteurs morphologiques pour l'identification = Bamboos of Indochina : Morphological descriptors for identification/ My Hanh Diep, Jacques Gurgand, Régine Vignes-Lebbe....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 269tr.: ảnh màu; 21x30cm.- (Tủ sách Tri thức Khoa học) Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh ISBN: 9786047342389 Tóm tắt: Tổng quan về sinh thái và công dụng của cây tre vùng Đông Dương. Phương pháp nghiên cứu để thực hiện danh sách mô tả các thành phần của cây tre. Giới thiệu vườn sưu tập và bảo tồn tre Phú An... (Hình thái học; Tre; ) [Việt Nam; Đông Dương; ] [Vai trò: Bich Loan Nguyen; Gurgand, Jacques; Ha Phuong Nguyen; My Hanh Diep; Vignes-Lebbe, Régine; ] DDC: 584.909597 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1018621. TRÌNH NĂNG CHUNG Mối quan hệ văn hoá Đông Sơn với các văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc= Relationship between Dong Son culture and metal age cultures in south China/ Trình Năng Chung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 363tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 248-272. - Phụ lục: tr. 273-363 ISBN: 9786049445385 Tóm tắt: Tổng quan về văn hoá Đông Sơn. Trình bày mối quan hệ giữa văn hoá Đông Sơn với một số văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc như: Vân Nam, Quảng Tây, Quảng Đông, Quý Châu cũng như vị trí của văn hoá Đông Sơn trong văn hoá tiền - sơ sử trong khu vực (Khảo cổ học; Thời đại kim khí; Văn hoá Đông Sơn; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ] DDC: 959.701 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
903248. DƯƠNG DẠNG Giáo trình Tiếng Trung giao tiếpTrình độ cơ bản = Hi! China 你好!中国: 生活汉语基右出教程. T.1/ B.s.: Dương Dạng (ch.b.), Tào Đình Đình, Cư Đình Đình ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 25cm. ISBN: 9786045898307 Tóm tắt: Gồm 10 bài học với các mẫu câu giao tiếp cơ bản theo từng chủ đề trong đời sống hàng ngày. Mỗi bài học được cấu trúc gồm các phần như: Từ vựng, hội thoại, cách ghép âm, ngữ pháp, thực hành, những câu thường dùng hàng ngày, từ thịnh hành, văn hoá Trung Quốc (Giao tiếp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Cư Đình Đình; Nguyễn Thị Minh Hồng; Tào Đình Đình; ] DDC: 495.1800711 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
903729. DƯƠNG DẠNG Giáo trình Tiếng Trung giao tiếpTrình độ cơ bản = Hi! China 你好!中国: 生活汉语基右出教程. T.2/ B.s.: Dương Dạng (ch.b.), Tào Đình Đình, Cư Đình Đình ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2020.- 198tr.: minh hoạ; 25cm. ISBN: 9786045852460 Tóm tắt: Gồm 10 bài học với các mẫu câu giao tiếp cơ bản theo từng chủ đề trong đời sống hàng ngày. Mỗi bài học được cấu trúc gồm các phần như: Từ vựng, hội thoại, cách ghép âm, ngữ pháp, thực hành, những câu thường dùng hàng ngày, từ thịnh hành, văn hoá Trung Quốc (Giao tiếp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Cư Đình Đình; Nguyễn Thị Minh Hồng; Tào Đình Đình; ] DDC: 495.1800711 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
889358. FAILLER, PHILIPPE LE Ký ức Đông Dương: Việt Nam - Campuchia - Lào= Mémoires D'Indochine: Vietnam - Cambodge - Laos = Memories of Indochina: Vietnam - Cambodia - Laos/ Philippe Le Failler, Eric Bourdonneau, Michel Lorrillard ; Oliver Tessier b.s. ; Dịch: Nguyễn Thị Hiệp, David Smith ; Zac Herman h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 297tr.: ảnh; 21x25cm. ĐTTS ghi: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh ISBN: 9786046863564 Tóm tắt: Gồm những bức ảnh với những khám phá về lịch sử, đời sống xã hội, văn hoá, tập quán... của 3 nước Đông Dương: Lào, Campuchia và Việt Nam: cận cảnh Đông Dương, con người và truyền thống; mĩ thuật và kiến trúc, Phật giáo, lễ hội và nghi thức tôn giáo; kí ức Campuchia: khoa học, mĩ thuật, chính trị, đất, nước, nghi lễ hoàng cung, nhà sư và chùa chiền, thế giới “tách biệt”, khám phá; kí ức Lào: tự nhiên và văn hóa, con người và thiên nhiên, lễ hội và truyền thống, thực hành Phật giáo... (Lịch sử; ) [Đông Dương; ] [Vai trò: Bourdonneau, Eric; Herman, Zac; Lorrillard, Michel; Nguyễn Thị Hiệp; Smith, David; Tessier, Oliver; ] DDC: 959 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604446. QUANG, PHÒNG Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Lịch sử và nghệ thuật: The fine arts college of Indochina. History and Art/ Quang Phòng, Quang Việt.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2015.- 166 tr.: Ảnh màu, hình vẽ; 30 cm.. ISBN: 9786047834334 |Hội họa; Mỹ thuật; Tác giả; Tác phẩm; Việt Nam; | DDC: 759.9597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1042574. YONG ZHAO Who's afraid of the big bad dragon?: Why China has the best (and worst) education system in the world/ Yong Zhao.- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xiv, 254 p.; 24 cm. Bibliogr.: p. 217-224. - Ind.: p. 225-254 ISBN: 9781118487136 (Giáo dục; Học tập; ) [Trung Quốc; ] DDC: 370.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061625. HOLLOMAN, DAVE M. China catalyst: Powering global growth by reaching the fastest growing consumer markets in the world/ Dave M. Holloman.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xiv, 176 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 171-176 ISBN: 9781118411292 (Thương mại quốc tế; ) [Trung Quốc; ] DDC: 382.0951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086547. KHANNA, TARUN Billions of entrepreneurs: How China and India are reshaping their futures and yours/ Tarun Khanna.- Boston: Harvard Business Review Press, 2011.- xi, 351 p.; 21 cm. Bibliogr.: p. 313-334. - Ind.: p. 339-351 ISBN: 9781422157282 (Chính sách kinh tế; Quan hệ kinh tế; ) [Trung Quốc; Ấn Độ; ] DDC: 337.51054 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155270. OGDEN, SUZANNE Global studies: China/ Suzanne Ogden.- 12th ed..- Dubuque: McGraw-Hill/Contemporary Learning Series, 2008.- xii, 230 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr.: p. 219-225. - Ind.: p. 226-230 ISBN: 9780073379913 (Chính trị; Kinh tế; Xã hội; Địa lí; ) [Hồng Kông; Trung Quốc; Đài Loan; ] DDC: 915.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
845710. SASGES, GERARD Độc quyền rượu và chế độ thuộc địa Pháp ở Đông Dương= Imperial intoxication: alcohol and the making of colonial Indochina/ Gerard Sasges ; Châu Huy Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 412 tr.: ảnh; 23 cm. Phụ lục: tr. 333-349. - Thư mục: tr. 393-405 ISBN: 9786043359213 Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về tác động của chế độ độc quyền rượu của thực dân Pháp đã thực thi tại Đông Dương trên các phương diện kinh tế - chính trị - xã hội, cách thức mà người dân và cộng đồng làng xã Việt Nam đã thương thuyết và kháng cự chế độ độc quyền rượu của Pháp (Chính sách nhà nước; Rượu; Thuộc địa; Độc quyền; ) [Pháp; Đông Dương; ] [Vai trò: Châu Huy Ngọc; ] DDC: 338.47663590959709041 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1108312. GRUMBINE, R. EDWARD Where the dragon meets the Angry River: Nature and power in the People's Republic of China/ R. Edward Grumbine.- Washington...: Island Press, 2010.- 236 p.: phot.; 22 cm. Bibliogr.: p. 193-228. - Ind.: p. 231-236 ISBN: 9781610911603 (Môi trường; Sông; Tài nguyên nước; ) [Trung Quốc; Vân Nam; ] DDC: 333.72095135 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1463416. SHAHEEN, WILLIAM Ancient China/ William Shaheen.- Columbus: McGraw-Hill/SRA, 2007.- 24 p: phot.; 21cm.- (Leveled readers for fluency) ISBN: 9780076056231 (Kĩ năng đọc hiểu; Lịch sử; Tiếng Anh; Văn minh; Đọc hiểu; ) [Trung Quốc; ] DDC: 931 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1297818. WAHEGURU PAL SINGH SIDHU China and India: Cooperation or conflict?/ Waheguru Pal Singh Sidhu, Jing - dong Yuan.- Boulder: Lynne Reinner, 2003.- VIII, 204p.: m.; 24cm. A project of the International peace academy & the Monterey institute of international studies Bibliogr. p. 183-195 . - Ind. ISBN: 1588261697 Tóm tắt: Phân tích các mối quan hệ hợp tác quốc tế về thương mại, chính trị giữa Trung Quốc và Ấn Độ những năm 1970 và 80. Các hợp tác song phương về các vấn đề thương mại, an ninh và hoà bình. Vai trò của chính trị trong nước đối với các mối quan hệ này (Chính trị; Hợp tác quốc tế; Thương mại; ) [Trung Quốc; Ấn Độ; ] [Vai trò: Jing-dong Yuan; ] DDC: 327.51054/09/049 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241454. Enterprise reform in China: ownership, transition, and performance/ Ed.: Gary H. Jefferson, Inderjit Singh.- Washington, DC: The World Bank, 1999.- XI, 298p.; 25cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0195211200 Tóm tắt: Bao gồm các bài viết xoay quanh chủ đề cải cách doanh nghiệp ở Trung Quốc. Sự thay đổi quyền sở hữu trong nền công nghiệp Trung Quốc nói chung, cơ cấu, quyền thực hiện và động cơ của nền công nghiệp Trung Quốc. Mô hình đổi mới trong công nghiệp & cải cách doanh nghiệp Trung Quốc (Cải cách; Doanh nghiệp; Kinh tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Jefferson, Gary H.; Singh, Inderjit; ] DDC: 338.0951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241133. Understanding contemporary China/ Ed.: Robert E. Gamer.- Boulder: Lynne Rienner, 1999.- XVI, 416p.: ill.; 23cm.- (Understanding series) Bibliogr. in book. - Ind. ISBN: 1555876862(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về Trung Quốc hiện nay ở tất cả các khía cạnh như: địa lý, lịch sử, nền kinh tế, các mối quan hệ quốc tế, sự gia tăng dân số và tốc độ đô thị hoá; Các vấn đề về môi trường, xã hội, tôn giáo, văn hoá và gia đình ở Trung Quốc (Chính trị; Kinh tế; Quốc chí; Xã hội; Địa lí; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Gamer, Rober E.; ] DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
866708. FERNANDEZ, JUAN ANTONIO CEO Trung Quốc II - Bài học kinh nghiệm từ 25 CEO của các tập đoàn đa quốc gia hàng đầu ở Trung Quốc= China CEO II: Voices of experience from 25 top executives leading MNCs in China/ Juan Antonio Fernandez, Laurie Underwood ; Phạm Thu Hà dịch.- H.: Dân trí, 2021.- 329tr.; 23cm. ISBN: 9786043140217 Tóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn chuyên sâu với các nhà quản lí và các chuyên gia kinh tế tại Trung Quốc, về phẩm chất cần có của nhà quản lí để thành công, về thị trường lao động đầy biến động, cuộc cách mạng kỹ thuật số, xu hướng tiêu dùng, cạnh tranh ở Trung Quốc... (Kinh tế thị trường; Nhà quản lí; Quản lí kinh tế; Thành công; ) [Vai trò: Phạm Thu Hà; Underwood, Laurie; ] DDC: 658.400951 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1107887. Investing in BRIC countries: Evaluating risk and governance in Brazil, Russia, India, & China/ Ed.: Svetlana Borodina, Oleg Shvyrkov, Jean-Claude Bouis.- New York ...: McGraw-Hill, 2010.- xv, 317 p.: ill.; 23 cm. Ind.: p. 305-317 ISBN: 9780071664066 (Hợp tác kinh tế; Tài chính quốc tế; Đầu tư; ) [Vai trò: Borodina, Svetlana; Bouis, Jean-Claude; Shvyrkov, Oleg; ] DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913222. CAMPBELL, T. COLIN Bí mật dinh dưỡng cho sức khoẻ toàn diện= The China study : Nghiên cứu lớn nhất về mối liên hệ giữa dinh dưỡng và sức khoẻ/ T. Colin Campbell, Thomas M. Campbell ; Lương Ngân biên dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 647tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 538-560. - Thư mục: tr. 561-633 ISBN: 9786048037062 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết của bí mật dinh dưỡng cho sức khoẻ toàn diện. Một số căn bệnh điển hình thời hiện đại như bệnh tim, béo phì, tiểu đường, ung thư, tự miễn... Giới thiệu nguyên tắc ăn cho bổ dưỡng. Phân tích góc khuất trong lĩnh vực dinh dưỡng và sức khoẻ (Chăm sóc sức khoẻ; Dinh dưỡng; Giảm cân; Ăn uống; ) [Vai trò: Campbell, Thomas M.; Lương Ngân; ] DDC: 613.25 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136543. Addressing China’s water scarcity : recommendations for selected water resource management issues/ Jian Xie, Andres Liebenthal, Jeremy J. Warford....- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxxiii, 160 p.: ill; 27 cm. App.: p. 145-146. - Bibliogr.: p. 147-152. - Ind.: p. 153-160 ISBN: 9780821376454 Tóm tắt: Phân tích thực trạng khan hiếm nước và quản lý tài nguyên nước của chính phủ Trung Quốc. Sự khan hiếm nước nước nguồn ở Trung Quốc. Các chính sách và kế hoạch quản lý nguồn nước của chính phủ Trung Quốc. Thị trường nước và quyền sử dụng các nguồn nước. Các chính sách bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên và nước nguồn. Kiểm soát ô nhiễm nước và các thảm hoạ do ô nhiễm nguồn nước (Nước nguồn; Quản lí; Ô nhiễm; ) [Trung Quốc; ] {Tài nguyên nước; } |Tài nguyên nước; | [Vai trò: Dixon, John A.; Liebenthal, Andres; Manchuan Wang; Shiji Gao; Warford, Jeremy J.; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |