1134694. TRẦN VĂN DŨNG Biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt/ Trần Văn Dũng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2009.- 238tr.: hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp chế tạo bột (hạt) từ vật liệu kim loại và phi kim loại, quá trình biến dạng dẻo vật liệu bột và compozit. Một số công nghệ và thiết bị biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt (Biến dạng; Công nghệ; Kim loại; Tạo hình; Vật liệu tổng hợp; ) {Vật liệu bột; } |Vật liệu bột; | DDC: 620.1 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191072. TRẦN VĨNH DIỆU Môi trường trong gia công chất dẻo và compozit/ Trần Vĩnh Diệu, Trần Trung Lê.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2006.- 319tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 317 Tóm tắt: Nghiên cứu tác động tích cực của chất dẻo, polime composit đến môi trường. Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong gia công chất dẻo; Phương pháp tái sinh tối ưu đối với các nguồn rác thải chất dẻo khác nhau. Tái sinh các loại chất dẻo, phương pháp phân huỷ sinh học của chất dẻo, polime composit đối với môi trường (Chất dẻo; Compozit; Môi trường; Pôlime; Sản xuất; ) DDC: 668.4 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901816. Vật liệu compozit cacbon - cacbon: Công nghệ chế tạo và ứng dụng/ Vũ Minh Thành (ch.b.), Đào Thế Nam, Đào Tuấn Anh....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2020.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 285-295 ISBN: 9786046715719 Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức về nguyên tử cacbon và các đặc trưng liên kết; đặc trưng cấu trúc và tính chất của các dạng cacbon khác nhau; sản xuất, cấu trúc và tính chất sợi cacbon; nền cacbon và các phương pháp chế tạo, cấu trúc và tính chất, các phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu compozit cacbon - cacbon (Cacbon; Công nghệ chế tạo; Vật liệu tổ hợp; Ứng dụng; ) [Vai trò: Phan Văn Bá; Phạm Tuấn Anh; Vũ Minh Thành; Đào Thế Nam; Đào Tuấn Anh; ] DDC: 620.193 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641253. NGUYỄN, ĐĂNG CƯỜNG Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng: Fiberglass composite and application/ Nguyễn Đăng Cường.- Xuất bản lần thứ 2, có bổ sung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 444 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách " Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng " sẽ giúp bạn đọc nắm rõ đặc tính, chức năng, công dụng và phương pháp tạo sợi thuỷ tinh và Polester - hai thành phần cơ bản của cấu trúc compozit - sợi thuỷ tinh - FRP. Các đặc tính của vật liệu FRP. Khi nào và sử dụng nó thế nào để đạt hiệu quả. Các công nghệ chế tạo sản phẩm. Kỹ năng làm khuôn. Tác động của môi trường tự nhiên và môi trường sử dụng. Giải pháp nâng cao chất lượng, tuổi thọ sản phẩm trong chế tạo và sử dụng cũng như bảo trì, sửa chữa, đặc biệt là trong thiết kế và đóng tàu thuyền ... (Fiberglass composite; Materials; Vật liệu học; ) |Trang thiết bị; Vật liệu học; | DDC: 620.11 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670272. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozit trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Hà Nội: Xây dựng, 2007.- 436 tr.: minh hoạ, sơ đồ; 27 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 430-432) Tóm tắt: Cuốn sách này nhằm chuyển tải những kiến thức, những kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozit địa kỹ thuật, đặc biệt các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải kỹ thuật và bấc thoát nước compozit (Building materials; Plastics in building; Polymers; Nhựa trong xây dựng; Polime; ) |Vải địa kỹ thuật; Địa kỹ thuật; | DDC: 691.92 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724473. NGUYỄN, ĐĂNG CƯỜNG Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng: Fiberglass composite and application/ Nguyễn Đăng Cường.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 407 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách " Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng " sẽ giúp bạn đọc nắm rõ đặc tính, chức năng, công dụng và phương pháp tạo sợi thuỷ tinh và Polester - hai thành phần cơ bản của cấu trúc compozit - sợi thuỷ tinh - FRP. Các đặc tính của vật liệu FRP. Khi nào và sử dụng nó thế nào để đạt hiệu quả. Các công nghệ chế tạo sản phẩm. Kỹ năng làm khuôn. Tác động của môi trường tự nhiên và môi trường sử dụng. Giải pháp nâng cao chất lượng, tuổi thọ sản phẩm trong chế tạo và sử dụng cũng như bảo trì, sửa chữa, đặc biệt là trong thiết kế và đóng tàu thuyền ... (Fiberglass composite; Materials; ) |Trang thiết bị; Vật liệu học; | DDC: 620.11 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706540. LÊ, CÔNG DƯỠNG Vật liệu học: Gang thép, hợp kim màu, vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, compozit/ Lê Công Dưỡng ( chủ biên ).- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 618 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết bao quát mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, đối với vật liệu kết cấu thì chủ yếu là cơ tính, còn đối với vật liệu chuyên dùng thì là điện tính, từ tính, tính chống ăn mòn... Nội dung của sách bao gồm hai phần chính: 1) Các kiến thức cơ sở về cấu trúc và tính chất của vật liệu: cấu trúc tinh thể, giản đồ pha, khuyếch tán và chuyển pha, biến dạng và cơ tính của vật liệu, lý tính, ăn mòn và bảo vệ vật liệu. 2) Cấu trúc và tính chất của các nhóm vật liệu cụ thể sử dụng phổ biến trong công nghiệp: thép và gang, kim loại và hợp kim màu, vật liệu vô cơ - ceramic, vật liệu bột, vật liệu hữu cơ - polyme, vật liệu kết hợp (compozit). Ngoài ra, trong chương cuối cùng, sách còn đề cập đến các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng vật liệu có chú ý đến các yếu tố công nghệ chế tạo, hiệu quả kinh tế (giá thành) cũng như yêu cầu bảo vệ môi trường và xu thế phát triển vật liệu trên thê giới hiện nay (Materials; ) |Vật liệu học; | DDC: 620.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686227. LÊ, CÔNG DƯỠNG Vật liệu học: Gang thép, hợp kim màu, vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, compozit/ Lê Công Dưỡng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997.- 618 tr.; cm. Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết bao quát mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, đối với vật liệu kết cấu thì chủ yếu là cơ tính, còn đối với vật liệu chuyên dùng thì là điện tính, từ tính, tính chống ăn mòn... Nội dung của sách bao gồm hai phần chính: 1) Các kiến thức cơ sở về cấu trúc và tính chất của vật liệu: cấu trúc tinh thể, giản đồ pha, khuyếch tán và chuyển pha, biến dạng và cơ tính của vật liệu, lý tính, ăn mòn và bảo vệ vật liệu. 2) Cấu trúc và tính chất của các nhóm vật liệu cụ thể sử dụng phổ biến trong công nghiệp: thép và gang, kim loại và hợp kim màu, vật liệu vô cơ - ceramic, vật liệu bột, vật liệu hữu cơ - polyme, vật liệu kết hợp (compozit). Ngoài ra, trong chương cuối cùng, sách còn đề cập đến các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng vật liệu có chú ý đến các yếu tố công nghệ chế tạo, hiệu quả kinh tế (giá thành) cũng như yêu cầu bảo vệ môi trường và xu thế phát triển vật liệu trên thê giới hiện nay (Materials science; ) |Vật liệu học; | DDC: 620.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695214. TRẦN, ÍCH THỊNH Vật liệu compozit: Cơ học và tính toán kết cấu/ Trần Ích Thịnh.- Hà Nội: Giáo Dục, 1994.- 255 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Sách phân loại và phân tích các compozit thường gặp; trang bị các kiến thức cần thiết để tính toán và thiết kế vật liệu cùng kết cấu compozit với sự hỗ trợ của máy vi tính; mô phỏng ứng xử thực của vật liệu và kết cấu compozit chịu tải trọng (Ccomposite materials; Finite element method; ) |Composite; Công nghệ tổng hợp; Sức bền vật liệu; Mechanical properties; Mathematical models; | DDC: 620.118 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1782436. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozít trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 436 tr.: hình ảnh, bảng; 27 cm. Tài liệu tham khảo tr. 430-432 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng các sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozít địa kỹ thuật, đặc biệt là các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải địa kỹ thuật và bấc thoát nước compozít (Sản phẩm; Vật liệu; Xây dựng; ) |Địa kỹ thuật; Polime; Compozít; | DDC: 691 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1781148. THÁI HOÀNG Vật liệu nanocompozit khoáng sét - nhựa nhiệt dẻo: Sách chuyên khảo/ Thái Hoàng chủ biên; Nguyễn Thu Hà.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 322 tr.: bảng, biểu đồ, hình vẽ; 24 cm. Tài liệu tham khảo tr. 295-322 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và cơ sở về công nghệ nano và vật liệu nano (Công nghệ nano; ) |Vật liệu nano; Khoáng sét; Nhựa; Compozit; | [Vai trò: Nguyễn, Thu Hà; ] DDC: 604.7 /Price: 86000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1760353. NGUYỄN ĐĂNG CƯỜNG Compozit sợi thủy tinh và ứng dụng/ Nguyễn Đăng Cường.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2006.- 407 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Những vấn đề công nghệ Compozit từ nguyên liệu cơ bản, công nghệ kỹ thuật làm khuôn, thiết kế tính toán, các yếu tố ảnh hưởng sản phẩm và an toàn lao động trong sản xuất Conpozit |Công nghệ; Sợi thuỷ tinh; | DDC: 666 /Price: 59000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1632694. NGUYỄN VIỆT BẮC Nghiên cứu và triển khai ứng dụng cao su thiên nhiên biến tính làm vật liệu compozit: Chương trình nghiên cứu cấp nhà nước KHCN - 03 (vật liệu mới)/ PGS.PTS. Nguyễn Việt Bắc.- H.: Nxb. Hà Nội, 1998.- 142tr.: minh họa; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện kỹ thuật quân sự. Viện Hóa kỹ thuật Tóm tắt: Toàn cảnh về sản xuất và chế biến cao su; nghiên cứu chế tạo vậ liệu Compozit cao su kim loại và keo dán chuyên dụng; kết quả của đề tài nghiên cứu chế tạo đệm ray đường sắt, chế tạo đêm chịu va đập tàu biển |Cao su thiên nhiên; Chế tạo; Nghiên cứu; Nghiên cứu khoa học; Vật liệu compozit; | /Price: 213000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
854782. NGUYỄN TUẤN ANH Giáo trình Vật liệu compozit/ Nguyễn Tuấn Anh (ch.b.), Nguyễn Quang Tùng.- H.: Tài chính, 2022.- 111 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thư mục: tr. 110-111 ISBN: 9786049985737 Tóm tắt: Giới thiệu chung về vật liệu compozit, vật liệu compozit sợi thực vật, vật liệu compozit nền polyme phân huỷ sinh học, vật liệu polyme nanocompozit, các phương pháp gia công vật liệu polyme compozit (Vật liệu tổ hợp; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Tùng; ] DDC: 620.1180711 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
852395. ĐẶNG MAI ANH Hiệu quả thẩm mỹ của sản phẩm sơn mài trên nền cốt vóc compozit/ Đặng Mai Anh.- H.: Thế giới, 2022.- 126 tr.: minh hoạ; 23x25 cm. Thư mục: tr. 125 ISBN: 9786043652871 Tóm tắt: Giới thiệu về nghề sơn ta Việt Nam, những đặc điểm và sản phẩm của nghề sơn truyền thống; vật liệu compozit trong sáng tác mỹ thuật và sản phẩm sơn mài ứng dụng; các vấn đề tạo dáng và trang trí sản phẩm sơn mài trên cốt vóc vật liệu compozit (Sơn mài; Vật liệu tổ hợp; ) [Việt Nam; ] DDC: 745.72609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
895228. NGUYỄN TUẤN ANH Giáo trình Vật liệu compozit/ Nguyễn Tuấn Anh (ch.b.), Nguyễn Quang Tùng.- H.: Giao thông Vận tải, 2020.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thư mục: tr. 146-147 ISBN: 9786047622214 Tóm tắt: Giới thiệu chung về vật liệu compozit, vật liệu compozit sợi thực vật, vật liệu compozit nền polyme phân huỷ sinh học, vật liệu polyme nanocompozit, các phương pháp gia công vật liệu polyme compozit (Vật liệu tổ hợp; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Tùng; ] DDC: 620.1180711 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094021. NGUYỄN ĐĂNG CƯỜNG Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng= Fiberglass composite and application/ Nguyễn Đăng Cường.- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 444tr.: minh họa; 24cm.- (Thư mục: tr. 438-439) Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về vật liệu compozit. Giới thiệu về đặc tính vật liệu và công nghệ compozit; các sản phẩm của compozit; cách tính toán và thiết kế kết cấu compozit FRT, đồng thời đưa ra những phương pháp thử nghiệm sản phẩm, an toàn lao động trong sản xuất sản phẩm compozite (Công nghệ; Sợi tổng hợp; Vật liệu tổ hợp; Ứng dụng; ) {Sợi thuỷ tinh; } |Sợi thuỷ tinh; | DDC: 666 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185209. NGUYỄN ĐĂNG CƯỜNG Compozit sợi thuỷ tinh và ứng dụng= Fiberglass compozit and application/ Nguyễn Đăng Cường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 407tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr.402-403 Tóm tắt: Công nghệ Compozite: nguyên liệu cơ bản, các công nghệ - kỹ thuật làm khuôn, thiết kế - tính toán và các yếu tố ảnh hưởng đến sản phẩm compozite. Các biện pháp thi công bảo trì, sửa chữa, phương pháp thử nghiệm và an toàn lao động trong sản xuất sản phẩm compozite (Công nghệ; Sản xuất; Vật liệu compozite; Ứng dụng; ) DDC: 666 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |