Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Computer architecture

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250356. HAYES, JOHN P.
    Computer architecture and organization/ Hayes, John P..- 3rd ed.: McGraw - Hill, 1998.- XIV,604tr; 24cm.- (McGraw - Hill series in computer engineering)
    T.m. cuối mỗi phần. - Bảng tra
    ISBN: 0070273553
    Tóm tắt: Công việc tính toán và máy tính điện tử; phương pháp thiết kế; bộ xử lí cơ bản; thiết kế đường dẫn dữ liệu; thiết kế bộ điều khiển; tổ chức bộ nhớ và hệ thông tin
{Máy tính điện tử; công nghệ; cấu trúc; máy tính điện tử số; thiết kế; } |Máy tính điện tử; công nghệ; cấu trúc; máy tính điện tử số; thiết kế; |
DDC: 621.392 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735285. HENNESSY, JOHN L.
    Computer Architecture: A quantitative Approach/ John L. Hennessy, David A. Patterson.- 4th ed..- Amsterdam: Morgan Kaufmann, 2007.- 1 v. (various pagings): ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0123704900
    Tóm tắt: The book retains its highly rated features: Fallacies and Pitfalls, which share the hard-won lessons of real designers; Historical Perspectives, which provide a deeper look at computer design history; Putting it all Together, which present a design example that illustrates the principles of the chapter; Worked Examples, which challenge the reader to apply the concepts, theories and methods in smaller scale problems; and Cross-Cutting Issues, which show how the ideas covered in one chapter interact with those presented in others. In addition, a new feature, Another View, presents brief design examples in one of the three domains other than the one chosen for Putting It All Together.
(Computer architecture; Cấu trúc máy vi tính; ) |Máy tính lớn; | [Vai trò: Patterson, David A.; ]
DDC: 004.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738214. BURRELL, MARK
    Fundamentals of computer architecture/ Mark Burrell.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- 480 p.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0333998669
    Tóm tắt: Written for students taking their first course in computer systems architecture, this is an introductory textbook that meets syllabus requirements in a simple manner without being a weighty tome. The project is based around the simulation of a typical simple microprocessor so that students gain an understanding of the fundamental concepts of computer architecture on which they can build to understand the more advanced facilities and techniques employed by modern day microprocessors. Each chapter includes a worked exercise, end of chapter exercises and definitions of key words in the margins. The book comes with a CD-ROM which includes JASPer software and the "Digital Works" package, and is accompanied by a dedicated lecturer and student web site.
(Computer architecture; Fundamental; ) |Thiết kế, phân tích, định giá máy tính; |
DDC: 004.2 /Price: 561000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691968. HENNESSY, JOHN L.
    Computer architecture: A quantitative approach/ John L. Hennessy and David A. Patterson.- 3rd ed..- Amsterdam, The Netherlands: Morgan Kaufmann pub., 2003.- various pages: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 1558607242,9781558607248
(computer architecture; computer network architectures; Kiến trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy vi tính; Thiết kế mạng máy tính; | [Vai trò: Patterson, David A.; ]
DDC: 004.65 /Price: 64.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702581. HENNESSY, JOHN J.
    Computer architecture: A quantative approach/ John J. Hennessy, David A. Patterson.- 2nd ed..- San Francisco, California: Morgan Kauffmann, 1996.- 1v.: illustrations; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1558603298
    Tóm tắt: Computer Architecture: A Quantitative Approach was the first book to focus on computer architecture as a modern science. Its publication in 1990 inspired a new approach to studying and understanding computer design. Now, the second edition explores the next generation of architectures and design techniques with view to the future.
(Computer architecture; Kiến trúc máy tính; ) |Công nghệ thông tin; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Patterson, David A.; ]
DDC: 004.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653785. SAJJAN G SHIVA
    Pipelined and parallel computer architectures/ Sajjan G Shiva.- 1st.- New York: HarperCollins, 1996; 390p..
    ISBN: 0673520935
    Tóm tắt: This book is designed for a second course in computer architecture, and as such assumes a background in basic architectural concepts of single processor systems. These concepts are reviewed in the first two chapters of the book. Chapters 3 and 4 concentrate pipelined architectures. Chapters 5, 6, and 7 deal with parallel processing architectures, and Chapter 8 concludes the book with a discussion of current trends. Each chapter describes the most generic hardware aspects follewed by supporting details on corresponding programming languages, data structures, and operating systems. Each chapter also provides details of several commercially availablesystems
(computer architecture; computers, pipeline; parallel computers; ) |Đồ họa vi tính; |
DDC: 004.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732146. HWANG, KAI
    Advanced computer architecture: Parallelism, scalability, programmability/ Kai Hwang.- New York: McGraw-Hill, 1993.- xxiv, 771 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0070316228
    Tóm tắt: This book deals with advanced computer architecture and parallel programming techniques. The material is suitable for use as a textbook in a one-semester graduate or senior course, offered by Computer Science, Computer Engineering, Electrical Engineering, or Industrial Engineering programs.
(Computer architecture; Kiến trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy tính; |
DDC: 004.35 /Price: 3.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709158. LORIN, HAROLD
    Introduction to computer architecture and organization/ Harold Lorin.- New York: Wiley, 1982.- 311 p.; 21 cm.
    ISBN: 0471866792
(Computer architecture; ) |Cấu trúc máy vi tính; |
DDC: 621.3819 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851096. A textbook of computer architecture: A textbook for the undergraduate students of Information Technology/ Le Thanh Tan, Do Quang Hung, Phan Nhu Minh, Mac Van Quang.- H.: National Economics University, 2022.- 186 p.: ill.; 27 cm.
    At head of title: Ministry of Transport. University of Transport. Technology
    Bibliogr.: p. 186
    ISBN: 9786043303186
(Cấu trúc; Máy tính; ) [Vai trò: Do Quang Hung; Le Thanh Tan; Mac Van Quang; Phan Nhu Minh; ]
DDC: 621.3920711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997728. HARRIS, SARAH L.
    Digital design and computer architecture/ Sarah L. Harris, David Money Harris.- ARM ed..- Amsterdam...: Elsevier/Morgan Kaufmann, 2016.- xxiv, 559 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 543-559
    ISBN: 9780128000564
(Cấu trúc; Máy tính; Thiết kế logic; ) [Vai trò: Harris, David Money; ]
DDC: 621.392 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150400. Computer architecture: Trainee's material : Higher diploma.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2008.- 200tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống máy tính, cấu tạo máy tính cá nhân IBM. Cấu trúc bộ vi xử lí, cấu tạo phần cứng của máy tính cá nhân
(Cấu trúc; Máy tính; Phần cứng; )
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329336. FLYNN, MICHAEL J.
    Computer architecture: Pipeline and parallel processor design/ Michael J. Flynn: Jones and Barlett publ., 1995.- XIX,788tr; 24cm.
    Tóm tắt: Cấu trúc máy và máy tính: Định nghĩa và thuật ngữ, vi lập trình, các loại cơ sở dữ liệu cơ bản, hướng dẫn sử dụng, bộ nhớ, đồ hoạ thực ..., giới thiệu thuộc tính các chương trình qua dữ liệu; thiết kế bộ sử lý có ống dẫn; thiết kế bộ và hệ thống nhớ
{Máy tính điện tử; bộ xử lý; cấu trúc; ống dẫn; } |Máy tính điện tử; bộ xử lý; cấu trúc; ống dẫn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335362. FELDMAN, JAMES M.
    Computer architecture: A Designer's text based on a generic RISC/ James M. Feldman, Charles Retter: McGraw - Hill, Inc, 1994.- xiii, 617tr; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các nguyên lí và thiết kế chính của máy vi tính hiện đại; Thiết kế các chi tiết xử lí dữ liệu, cấu trúc văn bản và việc thiết kế cấu trúc đầu vào và đầu ra từ một phần hệ bộ nhớ đặc biệt (cache) sang đĩa ; Thiết kế các chi tiết phần cứng như CPU, MMU. D-cache, FPU; Tác động lẫn nhau của phần cứng và hệ điều hành như hệ thống tệp, quản lí bộ nhớ, bảo vệ bộ nhớ ảo....
{cấu trúc; máy tính; nguyên lí; thiết kế; văn bản; } |cấu trúc; máy tính; nguyên lí; thiết kế; văn bản; | [Vai trò: Retter, Charles; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363020. HAYES, JOHN P.
    Computer architecture and organization/ John P. Hayes.- 2nd ed: McGraw - Hill, 1988.- xv, 702tr; 25cm.- (McGraw - Hill series in computer organization and architecture)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Cấu trúc phần cứng của máy tính, hệ điều hành; Các bước phát triển của máy tính; Phương pháp thiết kế phần cứng; Tổ chức bộ nhớ, hệ điều hành, tổ chức bộ nhớ song song
{cấu trúc; máy tính; thiết kế; } |cấu trúc; máy tính; thiết kế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.