Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Confucianism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660420. TUCKER, MARY EVELYN
    Moral and spiritual cultivation in Japanese neo-Confucianism: The life and thought of Kaibara Ekken, 1630-1740/ Mary Evelyn Tucker..- Albany: State University of New York Press, 1989.- 451p.; 24 cm.
(Ekiken Kaibara; ) |Triết học Nhật Bản; 1630-1714; |
DDC: 181.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722497. Confucianism and Tokugawa culture/ Edited by Peter Nosco.- Princeton, N.J.: Princeton University Press,, 1984.- x, 290 p.; 25 cm.
    ISBN: 0691008396
    Tóm tắt: Introduction : Neo-Confucianism and Tokugawa discourse / Peter Nosco -- Neo-Confucianism and the formation of early Tokugawa ideology : Contours of a Problem / Herman Ooms -- Tokugawa Confucian historiography : the Hayashi, early Mito School, and Arai Hakuseki / Kate Wildman Nadkai -- Tokugawa peace and popular religion : Suzuki Shosan, Kakugyo Tobutsu, and Jikigyo Miroku / Royall Tyler -- Characteristic responses to Confucianism in Tokugawa literature / Donald Keene -- Nature and artifice in the writings of Ogyu Soria (1666-1728) / Samuel Hideo Yamashita -- Maxuho Zanko (1655-1742) : a Shinto popularizer between nativism and national learning / Peter Nosco -- Jiun Soja (1718-1804) : a response to Confucianism within the context of Buddhist reform / Paul B. Watt -- Neo-Confucian thinkers in nineteenth-century Japan; Takehiko Okada -- Nakae Chomin and Confucianism; Sannosuke Matsumoto
(Tân-Khổng giáo; Neo-confucianism; ) [Japan; ] |Tôn giáo ở Nhật Bản; Đạo Khổng ở Nhật Bản; Hội nghị; Congresses; Nhật Bản; Japan; | [Vai trò: Nosco, Peter; ]
DDC: 952.025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722832. CHING, JULIA
    Confucianism and Christianity: a comparative study/ Julia Ching.- Tokyo: Kodansha International, 1977.- xxvi, 234 p.; 22 cm.
(Christianity and other religions; Confucianism; ) |So sánh tôn giáo; Đạo Khổng và Ki tô giáo; Confucianism; Relations; Christianity.; |
DDC: 291 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739317. CHING, JULIA
    Confucianism and Christianity: A comparative study/ Julia Ching.- Tokyo: Kodansha International, 1977.- xxvi, 234 p.; 22 cm.
    ISBN: 0870113038
    Tóm tắt: The underlying idea presented in this book is that there are similarities as well as differences between Confucianism and Christianity as a theocentric religion, and that these similarities and differences are mutually involved and delicately related
(Confucianism; Nho giáo; ) |Cơ Đốc giáo; Đạo Khổng; Relations; Christianity; Mối quan hệ; Kitô giáo; |
DDC: 299.512 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840804. VŨ VIỆT BẰNG
    Nho giáo và văn hoá dòng họ: Văn bản Hồ Thượng Thư gia lễ= Vietnamese confucianism and clan culture: A study of "Family rituals by minster Hồ" = 越南儒教與宗族文化:《胡尚書家禮》研究 : Chuyên khảo/ Vũ Việt Bằng.- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 447 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Tùng thư Văn hoá Hán Nôm)
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    Thư mục: tr. 175-185. - Phụ lục: tr. 192-447
    ISBN: 9786043085853
    Tóm tắt: Đánh giá toàn diện thành tựu nghiên cứu về gia lễ Việt Nam, khái lược lịch sử hình thành và phát triển gia lễ Việt Nam; giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp danh sĩ Hồ Sĩ Dương; phân tích chức năng và vai trò xã hội, nghi lễ dòng họ của Hồ Thượng thư gia lễ trong lịch sử Việt Nam và hình thành gia lễ Nho giáo Việt Nam trong mối liên hệ thư tịch gia lễ lịch đại và tư tưởng, triết lý, văn hoá gia lễ Việt Nam...
(Nghi lễ; Nghi thức; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] {Gia lễ; } |Gia lễ; |
DDC: 395.09597 /Price: 279000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928696. Confucianism and sustainable development of mankind/ Alan Gabriel Ludwig García, Benjamin William Akapa, Teng Wensbeng... ; Ed.: The International Confucian Association.- Beijing: 中译出版社, 2019.- 449 p.; 23 cm.
    ISBN: 9787500158677
(Nho giáo; Triết học; ) [Vai trò: Akapa, Benjamin William; García, Benjamin William Akapa; Little, Reg; Mou Zhongjian; Teng Wensbeng; ]
DDC: 181.112 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921074. Nho học Việt Nam và Hàn Quốc nhìn từ Quế Đường Lê Quý Đôn và Tasan Jeong Yak Yong= Vietnamese and Korean confucianism: From Que Duong Le Quy Don and Tasan Jeong Yak Yong/ Nguyễn Tài Đông (ch.b.), Kim Young Woo, Jeon Sung Kun... ; Dịch: Nghiêm Thu Hương... ; H.đ.: Lương Mỹ Vân, Phan Thị Thu Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 323tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Triết học
    ISBN: 9786049860706
    Tóm tắt: Gồm nhiều công trình nghiên cứu nho học của nhiều tác giả nghiên cứu, so sánh tư tưởng Lê Quý Đôn và Tasan Jeong Yak Yong như: So sánh tư tưởng Lê Quý Đôn và Jeong Yak Yong; khí học của Lê Quý Đôn và thượng đế học của Jeong Yak Yong; so sánh phân tích "đại học giải" của Lê Quý Đôn và "đại học công nghị" của Jeong Yak Yong; quan niệm về "trung" trong tư tưởng luân lý nho giáo của Lê Quý Đôn...
(Nghiên cứu; ) [Hàn Quốc; Việt Nam; ] {Nho học; } |Nho học; | [Vai trò: Chung So Yi; Ham Young Dae; Jeon Sung Kun; Kim Young Woo; Lương Mỹ Vân; Nghiêm Thu Hương; Nguyễn Tài Đông; Phan Thị Thu Hằng; Trần Thị Tuyết; ]
DDC: 181.11209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997959. Korean religions in relation: Buddhism, Confucianism, Christianity/ Anselm K. Min (ed.), A. Charles Muller, Don Baker....- Albany: Sunny Press, 2016.- xv, 319 p.; 23 cm.- (Sunny Press in Korean studies / Ed.: Hongkyung Kim)
    Bibliogr. at the end of the research. - Ind.: p. 315-319
    ISBN: 9781438462769
(Tôn giáo; Đạo Khổng; Đạo Kitô; Đạo Phật; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Baker, Don; Min, Anselm K.; Muller, A. Charles; Sung Deuk Oak; Young Bae Song; ]
DDC: 201.5095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041740. ЗЫОНГ КУОК КУАН
    Становление конфуцианства в средневековом Вьетнаме= Extension of confucianism in medieval Vietnam/ Зыонг Куок Куан.- М.: Рос. ун-т дружбы народов, 2014.- 246 с.: илл.; 21 см.
    Библиогр.: с. 231-246
    ISBN: 9785209055730
(Nho giáo; Thế kỉ 19; Tư tưởng triết học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 181.197 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061454. Ecology and Korean confucianism/ Tu Wei Ming, Hong Won Sik, Michael C. Kalton....- Taegu: Keimyuong univesity press, 2013.- 377 p.: ill.; 23 cm.- (Keimyung Korean studies series)
    Bibliogr.: p. 355-377
    ISBN: 9788975856303
(Nho giáo; Sinh thái học; Triết lí; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Hong Won Sik; Kalton, Michael C.; Kwon Chee Yun; Thiébault, Philippe; Tu Wei Ming; ]
DDC: 577.095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142513. 刘东超
    中国当代儒学批判= Critique of contemporary Confucianism in China/ 刘东超.- 北京: 社会科学文献, 2008.- 329 页; 23 cm.- (哲学研究丛书)
    附录: 页 309-327
    ISBN: 9787509703427
(Nho giáo; Triết học; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 181.112 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164820. Thư mục Nho giáo Việt Nam= A bibliography on confucianism in Vietnam/ B.s.: Trịnh Khắc Mạnh, Chu Tuyết Lan (ch.b.), Trần Nghĩa....- H.: Khoa học Xã hội, 2007.- XII, 755tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Harvard - Yenching (Hoa Kỳ)
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 2005 đơn vị tư liệu về các công trình và bài viết liên quan đến chủ đề Nho giáo được sắp xếp theo ngôn ngữ gồm: tư liệu Hán-Nôm (thư tịch, văn bia), tư liệu tiếng Việt, tiếng Trung Quốc và tiếng Latinh (tiếng Pháp, tiếng Anh). Ngoài ra, sách còn giới thiệu hệ thống các bảng tra: bảng tra theo tác giả, nhân vật, năm xuất bản tư liệu, tên sách và tạp chí có bài trích, loại hình tài liệu, bảng tra theo từ khoá và tên tài liệu được trích dẫn
(Nho giáo; Thư mục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Nguyễn Xuân Diện; Trương Đức Quả; Trần Nghĩa; Trịnh Khắc Mạnh; ]
DDC: 016.18111209597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186436. Nho giáo ở Việt Nam= Confucianism in Vietnam : Kỷ yếu hội thảo quốc tế = International conference proceedings/ Đỗ Hoài Nam, Tu Weiming, Trịnh Khắc Mạnh... ; Chu Tuyết Lan dịch tiếng Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 527tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm (Việt Nam). Viện Harvard - Yenching (Hoa Kỳ) . - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Viêt - Anh
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của nhiều tác giả về quá trình du nhập và ảnh hưởng của Nho giáo ở Việt Nam, thư tịch Hán Nôm Việt Nam về Nho giáo, ảnh hưởng của Nho giáo trong tư tưởng, đạo đức, đời sống trong xã hội Việt Nam thời phong kiến
(Nho giáo; Triết học; Tư tưởng; Đạo đức; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Lê Văn Quán; Phan Ngọc; Trịnh Khắc Mạnh; Weiming, Tu; Đỗ Hoài Nam; ]
DDC: 299.5 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217920. KEUM JANG-TAE
    Confucianism and Korean thoughts/ Keum Jang-tae.- Seoul: Jimoondang Pub., 2000.- vii, 248 p.; 24 cm.- (Korean studies series)
    Colophon inserted.
    Bibliogr. p. 245-246. - Ind.
    ISBN: 8988095103

DDC: 181 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240206. HUANG SIN - CHI
    Essentials of Neo - Confucianism: Eight major philosophers of Song and Ming periods/ Huang Sin - Chi.- London: Greenwood Press, 1999.- XIII,261tr; 23cm.- (Resources in Asian philosophy and religion)
    Thư mục: tr. 241-252. Bảng tra
    Tóm tắt: Sự giống nhau và khác nhau giữa Khổng học cũ và Khổng học mới, những giá trị cơ bản. Tóm tắt tiểu sử và luận văn triết học chính của: Zhou Dun - Yi (1017-1073); Shao Yong (1011-1077); Zhang Zai (1020-1077); Zhu Cheng Hao (1032-1085); Zhu Xi (II); Lu Xiang - Shan (1139-1193) và Wang Yong - Ming (1472-1529)
{Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; } |Triết học; Trung Quốc; Đạo Khổng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260833. DE BRY, WM. THEODORE
    Confucianism and human rights/ Ed. by: Wm. T. De Bry, Tu Weiming.- New York: Columbia univ. press, 1998.- XIX, 327tr; 25cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc diểm đạo khổng nói chung và vấn đề nhân quyền, phong tục và quá trình phát triển của đạo khổng từ thời nhà Minh, qua thời nhà Thanh đến đầu thế kỷ 20, đặc biệt đến khi thành lập nước công hoà nhân dân Trung Hoa qua các luồng tư tưởng Trung Hoa
{Nhân quyền; Trung Quốc; Tôn giáo; Đạo khổng; } |Nhân quyền; Trung Quốc; Tôn giáo; Đạo khổng; | [Vai trò: Tu Weiming; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278143. SETTON, MARK
    Ch毮g Yagyong: Korea's challenge to orthodox neo-Confucianism/ Mark Setton.- Albany: State University of New York, 1997.- xiv, 232 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p. [201]-215. - Ind.
    ISBN: 0791431746(pbk.alk.paper)

DDC: 181 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418900. KAO, FR. JEAN-BAPTISTE
    La Philosophie sociale et politique du Confucianisme/ Fr. Jean-Baptiste Kao ; Préf. de Tsien Tai.- Paris: Eds. Franciscaines, 1938.- 190p. : 1 carte; 24cm.
    Sách mất tr. bìa
    Tóm tắt: Phân tích nội dung các nguyên tắc lớn của triết lý xã hội và chính trị theo học thuyết của Khổng Tử (551-479 trc.C.Ng., nhà tư tưởng lớn thời cổ đại Trung Quốc, người sáng lập Nho giáo) - nền tảng tư tưởng của xã hội Trung Quốc thời cổ đại, đã có vai trò lớn trong nền văn hoá Trung Quốc. Gồm: Nguồn gốc của Khổng giáo, cuộc đời và tác phẩm của Khổng Tử, các môn đồ của Khổng Tử, các điều kiện xã hội và chính trị thời Khổng Tử; Quan niệm của Khổng Tử về: con người, xã hội, gia đình, nhà nước, hoà bình thế giới; So sánh Khổng giáo với Cơ Đốc giáo
{Chính trị; Triết lí; Xã hội; Đạo Khổng; } |Chính trị; Triết lí; Xã hội; Đạo Khổng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.