1733296. Developments in surface contamination and cleaning: fundamentals and/ edited by Rajiv Kohli and K.L. Mittal..- Norwich, NY, U.S.A.: W. Andrew Pub, 2008.- xliii, 1164 p.: ill.; 24 cm.. ISBN: 0815515553(alk.paper) Tóm tắt: Surface contamination is of cardinal importance in a host of technologies and industries, ranging from microelectronics to optics to automotive to biomedical. Thus, the need to understand the causes of surface contamination and their removal is very patent. Generally speaking, there are two broad categories of surface contaminants: film-type and particulates. In the world of shrinking dimensions, such as the ever-decreasing size of microelectronic devices, there is an intensified need to understand the behavior of nanoscale particles and to devise ways to remove them to an acceptable level. Particles which were functionally innocuous a few years ago are killer defects today, with serious implications for yield and reliability of the components. This amply referenced and illustrated book addresses the sources, detection, characterization and removal of both kinds of contaminants, as well as ways to prevent surfaces from being contaminated. A number of techniques to monitor the level of cleanliness are also discussed and a special emphasis is placed on the behavior of nanoscale particles throughout the book. (Cleaning; Coatings; Dust control.; Particles; Surface contamination; ) |Môi trường mặt biển; Measurement; Prevention; Inspection.; Môi trường mặt biển; | [Vai trò: Kohli, Rajiv; Mittal, K. L.,; ] DDC: 620.44 /Price: 4779000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725518. WELKER, ROGER W. Contamination and ESD control in high-technology manufacturing/ Roger W. Welker, R. Nagarajan, Carl E. Newberg..- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2006.- xvi, 498 p.: ill; 26 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780471414520 Tóm tắt: This book offers effective strategies and techniques for contamination and electrostatic discharge (ESD) control that can be implemented in a wide range of high-technology industries, including semiconductor, disk drive, aerospace, pharmaceutical, medical device, automobile, and food production manufacturing. The authors set forth a new and innovative methodology that can manage both contamination and ESD, often considered to be mutually exclusive challenges requiring distinct strategies. (Electric discharges; Electronic apparatus and appliances; Electrostatics; Bộ máy điện tử và ứng dụng; Sự phóng điện; ) |Sự phóng điện; Tĩnh điện; Protection; Bảo vệ; | [Vai trò: Nagarajan, R.; Newberg, Carl E; ] DDC: 670.42 /Price: 156.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734126. KUSUMANINGRUM, HARSI DEWANTARI Behaviour and cross-contamination of pathogenic bacteria in household kitchens: relevance to exposure assessment/ Harsi Dewantari Kusumaningrum.- Wageningen: Wageningen Universiteit, 2003.- 122 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9058088839 Tóm tắt: Illness resulting from consumption of contaminated food is a continuous serious public health problem in the world. A proportion of this foodborne disease is attributable to improper preparation practices in the home, including cross-contamination. (Pathogenic bacteria; Salmonella; Vi khuẩn gây bệnh; ) |Vi khuẩn gây bệnh; | DDC: 579.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733222. REILLY, CONOR Metal contamination of food: its significance for food quality and human health/ Conor Reilly.- 3rd ed..- Oxford: Blackwell Science, 2002.- 320 p.: ill.; 25 cm. ious ed.: London: Elsevier, 1991 ISBN: 9780632059270 Tóm tắt: Reilly (emeritus, public health, Queensland U. of Technology, Australia) summarizes the available information on metal contamination of foods and on their health implications. The material primarily focuses on known data from scientific analytical procedures, although there is some discussion of historical and legal aspects. After describing the basic science of the field, he presents chapters focusing on individual metals, offering information on contaminant vectors, chemical and physical properties, and human toxicity (Food contamination; Food; Metals; Nhiễm khuẩn của thực phẩm; ) |Thực phẩm; Analysis; Analysis; | DDC: 363.192 /Price: 3078000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733971. AANTREKKER, ESTHER DEN Recontamination in food processing/ Esther den Aantrekker.- Netherlands: Wageningen Universiteit, 2002.- 127 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 905808695X Tóm tắt: The work described in this thesis contributes to the reduction in the lack of recontamination models by quantifying biofilm formation and air recontamination. The application of the models in two example production processes showed that they can be incorporated in MRA to determine its importance and estimate the probability of becoming ill after consumption of the food item. (Food contamination; Food; Thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; ) |An toàn thực phẩm; Chế bến thực phẩm; Quality; Quản lý chất lượng; | DDC: 664.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703519. RINK VAN DIJKE Multi-phase flow modeling of soil contamination and soil remediation/ Rink van Dijke.- The Netherland: Wageningen University, 1997; 149p.. ISBN: 9054858028 (remediation of contaminated soil; soil pollution; ) |Ô nhiễm đất; Đất; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693497. BEDIENT, PHILIP B. Ground water contamination: Transport and Remediation/ Philip B. Bedient, Charles J. Newell, Hanadi S. Rifai.- Englewood Cliffs: Prentice-Hall, 1994.- 541p.; 24 cm. ISBN: 0133625923 Tóm tắt: It provides a working knowledge of methods that have been developed to predict rates of flow and directions of movement in ground water aquifer systems along with coverage of well mechanics and a review of standard aquifer tests for determining hydraulic conductivity in the field. (Ground water; Ground water; ) |Công nghệ môi trường; Pollution; Quality; Management; | [Vai trò: Newell, Charles J.; Rifai, Hanadi S.; ] DDC: 628.168 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695445. Groundwater contamination in Latin America.- Ohio: Groundwater Publishing Company, 1993; 57p.. (environmental contaminants; groundwater - Latin America; water - pollution; ) |Nước ngầm; Ô nhiễm môi trường; | DDC: 628.114 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669516. Guidelines for can manufactures and food canners: Prevention of metal contamination of canned foods/ FAO.- Rome: FAO, 1986.- v, 82 p.: ill.; 27 cm. (Food technology; Công nghệ thực phẩm; ) |Công nghệ thực phẩm; Sản xuất đồ hộp; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1070713. Decontamination of fresh and minimally processed produce/ Ed.: Vicente M. Gómez-López.- Ames: Wiley Blackwell, 2012.- xxii, 551 p.: fig., tab.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 541-551 ISBN: 9780813823843 (An toàn thực phẩm; Công nghiệp thực phẩm; Thương mại; Vệ sinh thực phẩm; ) [Vai trò: Gómez-López, Vicente M.; ] DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073583. Microbial decontamination in the food industry: Novel methods and applications/ S. Foong, E. L. C. Verkaar, K. Swanson... ; Ed.: Ali Demirci, Michael O. Ngadi.- Oxford...: Woodhead, 2012.- xxxv, 804 p.: fig., tab.; 24 cm.- (Woodhead Publishing in food science, technology, and nutrition) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 788-804 ISBN: 9780857090850 (Khử trùng; Phương pháp; Thực phẩm; Vi sinh vật; Ứng dụng; ) [Vai trò: Demirci, Ali; Foong, S.; Gill, A.; Gill, C. O.; Ngadi, Michael O.; Swanson, K.; Verkaar, E. L. C.; ] DDC: 664.07 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274847. HIGHLEY, E. Mycotoxin contamination in grains: Papers present at the 17th ASEAN technical seminar on grain postharvest technology, Lumut, Malaysia, 25-27 July 1995/ Ed.by E. Highley, G.I. Johnson.- Canberra: ACIAR, 1997.- 145tr; 24cm.- (ACIAR technical report 37) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Các báo cáo đựơc trình bày tại hội nghị kỹ thuật của ASEAN lần thứ 17 về công nghệ ngũ cốc sau thu hoạch trong đó lưu tâm tới tình trạng nấm và độc tố nấm trong ngũ cốc và việc nghiên cứu để tiêu diệt; nhũng qui trình công nghệ sau thu hoạch nhằm bảo quản lương thực và ngăn ngừa độc tố cho ngũ cốc {Lương thực; bảo quản lương thực; nhiễm độc tố nấm; sau thu hoạch; } |Lương thực; bảo quản lương thực; nhiễm độc tố nấm; sau thu hoạch; | [Vai trò: Johnson, G.I.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329046. BOULDING, J.RUSSELL Practical handbook of soil, vadose zone, and ground-water contamination: Assessment, prevention, and remediation/ J.Russell Boulding: Lewis publishers, 1995.- x,948tr; 24cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về địa chấn, đất trồng và địa mạo học, nước ngầm và thuỷ văn học vùng đất cằn, cách sử lý sự nhiễm bẩn bề mặt; Đánh giá và biện pháp khắc phục như: vạch kế hoạch điều tra, kỹ thuật xử lý, ngăn chặn sự nhiễm bẩn và hạn chế đến mức thấp nhất {Làm sạch đất; biện pháp khắc phục; nước ngầm; vùng đất cằn; ô nhiễm nguồn nước; } |Làm sạch đất; biện pháp khắc phục; nước ngầm; vùng đất cằn; ô nhiễm nguồn nước; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339708. SETTERBERG, FRED Toxic nation: The fight to save our communities from chemical contamination/ Fred Setterberg, Lonny Shavel.- New York...: John Wiley & sons, 1993.- XIII, 301tr.: ảnh; 25cm. Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra ISBN: 9780471575450 Tóm tắt: Viết về những nỗi đau, nỗi khổ và những ảnh hưởng đến sức khoẻ của sự ô nhiêm các chất độc hoá học đối với cộng đồng các dân cư Bắc Mỹ và các cuộc nổi dậy đấu tranh của những cộng đồng nạn nhân phải gánh chịu hậu quả của sự ô nhiễm chất độc hoá học (Chất độc hoá học; Ô nhiễm môi trường; Đấu tranh; ) [Bắc Mỹ; ] [Vai trò: Shavel, Lonny; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355942. WARE, GEORGE W. Reviews of environmental contamination and toxicology. Vol.104/ Ed. by G.W. Ware: Springer - Verlag, 1988.- 228tr; 22cm. T.m. cuối phần Tóm tắt: Cung cấp các thông tin và hướng dẫn về bảo vệ môi trường; phân tích thành phần, cấu trúc, tác dụng, ảnh hưởng của 16 loại thuốc diệt côn trùng ... của cơ quan bảo vệ môi trường và tư vấn sức khoẻ về nước uống Mỹ {Bảo vệ môi trường; Mỹ; chất độc học; } |Bảo vệ môi trường; Mỹ; chất độc học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372572. Decontamination of Aminal Feesds by irradiation: Proceedings of an advisiry group meeting on radiatin treatment of Animal Feeds, Sofia, Bungaria, 17-21 October 1977.- Vienna: International Atomic energy agency, 1979.- 153tr : bảng, sơ đồ minh hoạ; 22cm.- (Panel Proceedings series) Tóm tắt: Trình bày quá trình thí nghiệm chiếu xạ thức ăn của động vật trong phòng thí nghiệm ở Hungari, Ixraen, Nhật và hiệu quả dinh dưỡng của thức ăn sau khi chiếu xạ. Ap dụng kết quả thí nghiệm sang các động vật nuôi trong các trang trại và đánh giá khả năng có thể áp dụng về mặt công nghệ và kinh tế, khả năng đưa nó trở thành hàng hoá {Chiếu xạ; thức ăn động vật; } |Chiếu xạ; thức ăn động vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |