Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 102 tài liệu với từ khoá Crime

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547743. STONE (OLIVER)
    Đối thoại với Putin: Snowden, Crimea, vụ tấn công bầu cử Tổng thống Mỹ cùng những điều lần đầu tiên được hé lộ/ Oliver Stone, Vladolimir Putin; Trần Trọng Hải Minh dịch.- H.: Nxb.Thông tấn, 2018.- 446tr; 20cm.
    ISBN: 9786049537400
    Tóm tắt: Ghi lại nội dung cuộc phỏng vấn với Tổng thống Nga Putin trên nhiều phương diện: thay đổi hệ thống Xô Viết, mối quan hệ của Nga với các nước trên thế giới, cải tổ lại nước Nga...
{Lịch sử Nga; Lịch sử thế giới; Nhân vật lịch sử; Tổng thống; } |Lịch sử Nga; Lịch sử thế giới; Nhân vật lịch sử; Tổng thống; | [Vai trò: Puntin (Vladimir); Trần Trọng Hải Minh; ]
DDC: 947.086092 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493333. DOSTOEVSKY, FYODOR
    Crime and punishment/ Fyodor Dostoevsky; introduction by W.J.Leatherbarrow; translated from the Russian by Richard Pevear, Larissa Volokhonsky.- London: Everyman's library, 1993.- 564p.; 21cm.
    ISBN: 185715035X
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Dostoevsky, Fyodor; Leatherbarrow, W.J.; Pevear, Richard; Volokhonsky, Larissa; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310775. PICKETT, SPENCER
    Financial crime investigation and control/ Spencer Pickett, Jennifer Pickett.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2002.- IX, 274 p.: fig.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471203351
    Tóm tắt: Những khái niệm liên quan đến tội phạm trong lĩnh vực tài chính. Những cơ hội dễ vi phạm về tài chính. Vấn đề đạo đức trong công việc. Công tác điều tra gian lận tài chính. Xây dựng mô hình quản lý, hạn chế rủi ro gian lận tài chính đã được hợp nhất
(Quản lí; Tài chính; Tội phạm; ) [Vai trò: Pickett, Jennifer; ]
DDC: 364.16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613507. ESCOTT, JOHN
    Sister love and other crime stories: Stage 1 (400 Headwords)/ John Escott.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library)
    ISBN: 0194233065
(Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; |
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108912. ROBINSON, EDWARD M.
    Crime scene photography/ Edward M. Robinson, Robert C. Sanders, David Ski Witzke.- 2nd ed..- Amsterdam...: Academic Press/Elsevier, 2010.- xviii, 694 p.: fig., phot.; 24 cm.
    App.: p. 651-665. - Ind.: p. 685-694
    ISBN: 9780123757289
(Nhiếp ảnh; Thực trạng; Tội phạm; ) [Vai trò: Sanders, Robert C.; Witzke, David Ski; ]
DDC: 779.936325 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107683. Taking sides: Clashing views in crime and criminology/ Selected, ed., introductions: Thomas J. Hickey.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2010.- xxiv, 438 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9780077408060
(Tội phạm; Tội phạm học; ) [Vai trò: Hickey, Thomas J.; ]
DDC: 364 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218994. ESCOTT, JOHN
    American crime stories/ Retold: John Escott.- Oxford: Oxford University Presss, 2000.- 120 p.: pic.; 22 cm.- (Oxford bookworms library)
    ISBN: 0194230791
(Kĩ năng đọc hiểu; Tiếng Anh; )
DDC: 428.64 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216150. REID, SUE TITUS
    Crime and criminology/ Sue Titus Reid.- 9th ed.- Boston..: McGraw - Hill, 2000.- XIX, 491tr.: Ảnh; 28cm.
    ISBN: 0072286040
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa học nghiên cứu tội phạm. Lý giải những hành vi phạm tội, đưa ra một số loại tội phạm: phạm pháp bằng cách gây bạo lực, phạm pháp do cướp bóc tài sản, phạm pháp trong kinh doanh buôn bán... Phân tích một số hệ thống toà án cho tội phạm và những phản ứng của xã hội Mỹ đối với vấn đề này
(Xã hội học; Mỹ; Tội phạm; )
DDC: 364 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310676. HUNTER, RICHARD
    World without secrets: Business, crime, and privacy in the age of ubiquitous computing/ Richard Hunter.- New York...: John Wiley & Sons, 2002.- XXII, 282p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0471218162
    Tóm tắt: Nêu các vấn đề về sự thay đổi của xã hội mà nguyên nhân cơ bản là công nghệ thông tin. Tác động của công nghệ thông tin lên tất cả các khía cạnh trong đời sống xã hội như kinh doanh, tội phạm & quyền riêng tư trong đời sống
(Công nghệ thông tin; Tác động; Xã hội học; Đời sống xã hội; )
DDC: 303.48/33 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642933. STEPHENSON, PETER
    Investigating computer-related crime/ Peter Stephenson, Keith Gilbert.- Second edition.- Boca Raton: Taylor & Francis, 2013.- 380 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9781420003703
    Tóm tắt: Investigating Computer-Related Crime: Second Edition incorporates the results of research and practice in a variety of venues, growth in the field, and new technology to offer a fresh look at the topic of digital investigation.
(Computer crimes; Tội phạm máy tính; ) |Điều tra tội phạm; Investigation; Điều tra; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Gilbert, Keith; ]
DDC: 363.25968 /Price: 1933000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726832. ROBINSON, EDWARD M.
    Crime scene photography/ Edward M. Robinson ; with a foreword by Gerald B. Richards.- Amsterdam: Elsevier, 2007.- xxiii, 672 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0123693837
    Tóm tắt: Crime Scene Photography is a book wrought from years of experience, with material carefully selected for ease of use and effectiveness in training, and field tested by the author in his role as a Forensic Services Supervisor for the Baltimore County Police Department. While there are many books on non-forensic photography, none of them adequately adapt standard image-taking to crime scene photography. The forensic photographer, or more specifically the crime scene photographer, must know how to create an acceptable image that is capable of withstanding challenges in court. This book blends the practical functions of crime scene processing with theories of photography to guide the reader in acquiring the skills, knowledge and ability to render reliable evidence.
(Crime scenes; Legal photography; Quy phạm pháp luật nhiếp ảnh; Tội phạm nhiếp ảnh; ) |Chụp ảnh; | [Vai trò: Evidence, Criminal; ]
DDC: 779 /Price: 39.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718448. Crime and punishment: essential primary sources/ K. Lee and Brenda Wilmoth Lerner, editors..- Detroit: Thomson Gale, 2006.- xxxviii, 484 p.: ill.; 29 cm.- (Social issues primary sources collection)
    ISBN: 1414403240(hardcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Introduction to criminals and the criminal mind, crime and Punishment. Economic and nonviolent crimes, crimes of violence,...
(Criminal justice, Administration of; Tội phạm; ) |Sự thi hành luật pháp; Sources; History; Lịch sử; | [Vai trò: Lerner, Brenda Wilmoth.; Lerner, K. Lee.; ]
DDC: 364 /Price: 89.271 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667372. Digital crime and digital terrorism/ Robert W. Taylor ... [et al.].- New Jersey: Pearson, 2006.- 397p.; 24cm.
    ISBN: 0131141376
(computer crimes; computer crimes; cyberterrorism; ) |Tội phạm; Tội xâm phạm tài sản; investigation; united states; |
DDC: 364.168 /Price: 42.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737948. Serial crime: theoretical and practical issues in behavioral profiling/ Wayne Petherick editor ; contributors, Wayne Petherick ... [et al.].- Burlington, MA: Academic Press/Elsevier, 2006.- xxiv, 256 p. :: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0120885123
    Tóm tắt: The proposed book will look at serial predatory behavior and is comprised of two main parts. The first section deals with serial offenders by examining specific crime types (stalking, arson, murder, sexual assault, etc.) and proposing new paradigms for investigation based on psychological profiles, research, and cases studies of individuals involved in these cases. The second section deals with criminal profiling, one of the primary tools that aids in the investigative process aimed at narrowing down suspect pools. Profiling has typically seen most application in serial crimes and similar investigations, so the two topics are conceptually and practically related.
(Criminal behaviour, Prediction of.; Hoạt động hình sự, Dự báo; ) [Vai trò: Petherick, Wayne; ]
DDC: 364.3 /Price: 51.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712963. Digital evidence and computer crime: Forensic science, computers and the internat/ Eoghan Casey.- 2nd ed..- Amsterdam: Elsevier, 2004.- 690 p.; 24 cm.
    ISBN: 0121631044
(Computer crimes; Evidence, criminal; ) |Tội phạm máy tính; |
DDC: 363.25968 /Price: 68.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700763. Mafia toàn cầu: hay trật tự quốc tế mới của tội phạm có tổ chức= Global Mafia the new world of organized crime, Anotonio - Lee Lamthe, Macmillan Canada - Toronto/ Trịnh Huy Hòa (dịch).- Hà Nội: Công An Nhân Dân, 2004.- 194 tr.; 21 cm.
(Fiction; Mafia; ) |Văn học hiện đại; |
DDC: 853.914 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720310. Proceedings of the xxxii international symposiumon multiparticle dynamics: Joint institute for nuclear research and bogolyubov institute for theoretical physics national academy of sciences of Ukraine, Alushta, Crimea, Ukraine 7 -13 September 2002/ Edited by Alexey Sissakian, Guennadi Kozlov, Elena Kolganova ; Support by UNESCO.- New Jersey: World Scientific, 2003.- xxxiv, 433p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9812384030
    Tóm tắt: This book covers a wide range of problems in elementary particle production physics — particle fluctuations and correlations, diffractive processes, soft and hard processes in quantum chromodynamics, heavy ion collisions, etc. Of the utmost importance are inclusion-theoretical papers devoted to the problems associated with high and even very high multiplicity particle production, making proposals for experiments at existing and forthcoming colliders of elementary particles
(Particles (Nuclear physics); Quantum chromodynamics; Hạt nhân (Vật lý hạt nhân); Sắc động lực học lượng tử; ) |Phân tử (hạt); Vật lý hạt nhân; Vật lý nguyên tử; Multiplicity; Tính đa dạng; | [Vai trò: Sarcevic, I.; Tan, Chung-I.; ]
DDC: 539.7548 /Price: 979600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728592. WINFREE, LATHAM T. (LATHAM THOMAS)
    Understanding crime: Theory and practice/ L. Thomas Winfree, Jr., Howard Abadinsky.- 2 nd ed..- Belmont, CA.: Wadsworth/Thomson Learning, 2003.- xxi, 378 p.: ill.
    ISBN: 9780534557485
(Crime.; Criminal justice, Administration of.; Criminology.; ) |Hình tội học; | [Vai trò: Abadinsky, Howard; ]
DDC: 364 /Price: 81.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725861. WORTLEY, RICHARD K.
    Situational prison control: Crime prevention in correctional institutions/ Richard Wortley.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2002.- xiv, 253 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 226-247) and index.
    ISBN: 0521804183
    Tóm tắt: This book examines the control of prison disorder through the application of situational crime prevention principles. It spans two subject areas--crime prevention and corrections--and may interest academics as well as practitioners in these fields. On one hand, the book presents a new model of situational prevention that has applications beyond institutions to community settings.
(Crime prevention; Prison violence; Phòng chống tội ác; Bạo lực nhà tù; ) |Nhân đạo; Quản tù; Tù nhân; Prevention; Phòng chống; |
DDC: 365.64 /Price: 104 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711006. ESCOTT, JOHN
    America crime stories/ John Escott.- Oxford: Oxford University Press, 2000.- 120 p.; 22 cm.
    ISBN: 0194230791
(English literature; ) |Văn học Anh thế kỷ 20; 20th century; |
DDC: 823.9 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.