Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2365 tài liệu với từ khoá Culture

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078160. LÝ TÙNG HIẾU
    Ngôn ngữ - Văn hoá vùng đất Sài Gòn và Nam Bộ= Language - Culture in Saigon and Southern Vietnam/ Lý Tùng Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 163tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 145-159
    ISBN: 9786045804193
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá Nam Bộ và tiếng Việt Nam Bộ. Giới thiệu về văn hoá Sài Gòn và tiếng Việt Sài Gòn. Trình bày những vấn đề về ngôn ngữ giao tiếp của tiếng Việt Sài Gòn
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Văn hoá; ) [Nam Bộ; Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990133. HỮU NGỌC
    Hồ sơ văn hoá Mỹ= A file on American culture/ Hữu Ngọc.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 714tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 701-707. - Thư mục: tr. 709-714
    ISBN: 9786048009908
    Tóm tắt: Ghi lại những cảm tưởng, nghiên cứu, phóng sự... về những sắc thái tính cách, văn hoá, tư tưởng, tôn giáo, khoa học, diện mạo xã hội, văn học... của nước Mỹ
(Văn hoá; ) [Mỹ; ]
DDC: 306.0973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018621. TRÌNH NĂNG CHUNG
    Mối quan hệ văn hoá Đông Sơn với các văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc= Relationship between Dong Son culture and metal age cultures in south China/ Trình Năng Chung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 363tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 248-272. - Phụ lục: tr. 273-363
    ISBN: 9786049445385
    Tóm tắt: Tổng quan về văn hoá Đông Sơn. Trình bày mối quan hệ giữa văn hoá Đông Sơn với một số văn hoá thời đại kim khí ở nam Trung Quốc như: Vân Nam, Quảng Tây, Quảng Đông, Quý Châu cũng như vị trí của văn hoá Đông Sơn trong văn hoá tiền - sơ sử trong khu vực
(Khảo cổ học; Thời đại kim khí; Văn hoá Đông Sơn; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ]
DDC: 959.701 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966663. NGUYỄN VĂN ĐỘ
    Language and culture/ Nguyễn Văn Độ.- H.: Giáo dục, 2017.- 257 p.: ill.; 27 cm.
    At head of title: Đại học Thăng Long
    Bibliogr.: p. 255-257
    ISBN: 9786040105141
(Ngôn ngữ; Văn hoá; Xã hội; )
DDC: 306.44 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607174. Tập bản đồ nông nghiệp - nông thôn Việt Nam 2020: The atlas of Viet Nam agriculture - rural development 2020.- Hà Nội: Thanh niên, 2021.- 113tr.; 36cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
    ISBN: 9786043412994
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về nông nghiệp, nông thôn Việt Nam năm 2020 và góp phần phát triển kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét thông qua những dữ liệu trong tập bản đồ
|Nông nghiệp; Nông thôn; Tập bản đồ; Việt Nam; |
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730627. Ecology of marine aquaculture: A workshop on research in aquaculture held in OSORNO, Chile 18th-23rd November 1991/ Edited by Klaus Koop.- Sweden: International Foundation For Science, 1991.- 161 p.; 24 cm.
    ISBN: 918579838
(Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Koop, Klaus; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737439. Rotifer and microalgae culture systems: Proceedings of a U.S.-Asia workshop Honolulu, Hawaii, January 28-31, 1991/ Editors Wendy Fulks, Kevan L. Main.- Hawaii: The Oceanic Institute Makapuu Point, 1991.- xi, 364 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 0961701625
    Tóm tắt: This book provide titles of rotifer and microalgae culture systems
(Algae culture; Microalgae; Nuôi tảo; ) |Công nghệ sinh học; Tảo biển; Biotechnology; |
DDC: 579.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840476. HASTINGS, REED
    Netflix: Phá bỏ nguyên tắc để bứt phá= No rules rules : Netflix and the culture of reinvention/ Reed Hastings, Erin Meyer ; Trần Thị Ngân Tuyến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 405 tr.: ảnh; 23 cm.
    Thư mục: tr. 383-388
    ISBN: 9786041193680
    Tóm tắt: Giới thiệu cách thức xây dựng văn hoá làm việc tại Netflix để tuyển được những nhân viên giỏi giang, đặt ra những tiêu chuẩn mới, xem trọng con người hơn quy trình, nhấn mạnh đổi mới hơn hiệu quả, và trao cho nhân viên bối cảnh thay vì kiểm soát họ...
(Thành công kinh doanh; Truyền hình; ) [Mỹ; ] {Công ty Netflix; Truyền hình thu phí; } |Công ty Netflix; Truyền hình thu phí; | [Vai trò: Meyer, Erin; Trần Thị Ngân Tuyến; ]
DDC: 384.55506573 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898227. Văn hoá Hoà Bình và văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam (Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015)= Hoà Bình and Bắc Sơn cultures in the northeast mountainous area of Viet Nam (through the archaeological data from 2000 to 2015)/ Trình Năng Chung (ch.b.), Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Miên....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 569tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 444-474. - Phụ lục: tr. 477-569
    ISBN: 9786043082210
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, lịch sử nghiên cứu văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc, Việt Nam. Những phát hiện và nghiên cứu từ năm 2000 - 2015 về di tích văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn, những đặc điểm cơ bản của di tích, di vật và niên đại. Chủ nhân, đời sống và mối quan hệ văn hoá của cư dân Hoà Bình, Bắc Sơn miền núi Đông Bắc
(Khảo cổ học; Miền núi; Văn hoá Hoà Bình; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Văn hoá Bắc Sơn; } |Văn hoá Bắc Sơn; | [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Trường Đông; Trình Năng Chung; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973956. JARAMILLO, SANTIAGO
    Agile engagement: How to drive lasting results by cultivating a flexible, responsive, and collaborative culture/ Santiago Jaramillo, Todd Richardson.- Hoboken: Wiley, 2017.- xv, 256 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 225-244. - Ind.: p. 245-256
    ISBN: 9781119286912
(Hành vi tổ chức; Nhân viên; Quản trị doanh nghiệp; ) [Vai trò: Richardson, Todd; ]
DDC: 658.312 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041726. EPSTEIN, EVE
    X vs. Y: A culture war, a love story/ Eve Epstein, Leonora Epstein.- New York: Abrams Image, 2014.- 191 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9781419707704
(Nhóm tuổi; Xã hội học; ) {Khác biệt thế hệ; } |Khác biệt thế hệ; | [Vai trò: Epstein, Leonora; ]
DDC: 305.20973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061329. SCHULTZ, MIKE
    Professional services marketing: How the best firms build premier brands, thriving lead generation engines, and cultures of business development success/ Mike Schultz, John Doerr, Lee W. Frederiksen.- 2nd ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xv, 352 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 339-352
    ISBN: 9781118604342
(Công nghiệp dịch vụ; Thương hiệu; Tiếp thị; ) [Vai trò: Doerr, John E.; Frederiksen, Lee W.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107782. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxiv, 450, [42] p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. R1-R12. - Ind.: p. I1-I19
    ISBN: 9780073378909
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137061. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- Updated 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xxx, 516 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. I1-I20
    ISBN: 9780073378909
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062286. MOLINSKY, ANDY
    Global dexterity: How to adapt your behavior across cultures without losing yourself in the process/ Andy Molinsky.- Boston: Harvard Business Review Press, 2013.- xxii, 200 p.: fig.; 22 cm.
    Ind.: p. 187-198
    ISBN: 9781422187272
(Nghi thức; Văn hoá doanh nghiệp; )
DDC: 395.52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021009. BRITTON, MATT
    Youthnation: Building remarkable brands in a youth-driven culture/ Matt Britton.- Hoboken: Wiley, 2015.- xxv, 292 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 259-266. - Ind.: p. 267-292
    ISBN: 9781118981146
(Quảng cáo; Thương hiệu; ) {Người tiêu dùng trẻ tuổi; } |Người tiêu dùng trẻ tuổi; |
DDC: 658.827 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041843. LUENEBURGER, CHRISTOPH
    A culture of purpose: How to choose the right people and make the right people choose you/ Christoph Lueneburger ; Foreword: Daniel Goleman.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xi, 260 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 249-260
    ISBN: 9781118814567
(Bí quyết thành công; Lãnh đạo; Quản lí; ) [Vai trò: Goleman, Daniel; ]
DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086542. Human dimensions of ecological restoration: Integrating science, nature, and culture/ Ed.: Dave Egan, Evan E. Hjerpe, Jesse Abrams.- Washington, DC: Island Press, 2011.- xix, 410 p.: phot.; 26 cm.
    Ind.: p. 393-410
    ISBN: 9781597266901
(Bảo tồn sinh thái; Khoa học môi trường; Quản lí; ) [Vai trò: Abrams, Jesse; Egan, Dave.; Hjerpe, Evan E.; ]
DDC: 639.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194379. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xxxvi, 561 p.: phot.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072981237(alk.paper)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về truyền thông đại chúng. Sự hiểu biết về văn hoá truyền thông. Các ngành công nghiệp truyền thông đại chúng. Công nghiệp hỗ trợ truyền thông. Văn hoá truyền thông trong kỷ nguyên thông tin.
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272951. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2004.- XXXVI, 540p.: phot.; 28cm.
    Bibliogr. p.R1 - R10 . - Ind.
    ISBN: 0072998377(alk.paper)
    Tóm tắt: Nêu các khái niệm về phương tiện truyền thông, vai trò của văn hoá liên quan tới xã hội & truyền thông đại chúng, phạm vi & bản chất của phương tiện thông tin đại chúng, hiều biết về thông tin đại chúng & công nghiệp truyền thông & khán giả trong lĩnh vực truyền thông
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.