Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 63 tài liệu với từ khoá Dành cho người nước ngoài

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448023. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt cơ sở dành cho người nước ngoài. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 274 tr.: minh họa; 27 cm.
    ĐTTS ghi:Viện phát triển ngôn ngữ
    ISBN: 9786046206705
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về ngữ pháp tiếng Việt, một số đoạn hội thoại và mẫu câu tiếng Việt căn bản thường dùng trong cuộc sống
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 120000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448384. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 280 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448385. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : UpPre - Intermediate. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 296 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : tr. 285 - 291
    ISBN: 9786046206026
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như : chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi, may sắm, tham quan, giải trí, thể thao, giao thông,...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 145000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604855. NGUYỄN, VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt cơ sở: Dành cho người nước ngoài. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tám.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 240 tr.; 27 cm..
    Tên tiếng Anh: Elementary Vietnamese use for non-Vietnamese speaks. Pre- Elementary
    ISBN: 9786046206705
|Căn bản; Người nước ngoài; Tiếng Việt; Tự học; |
DDC: 495.922 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984132. MAKI OKUMARA
    Sổ tay tiếng Nhật thương mạiCác nguyên tắc cơ bản. Dễ hiểu! Tự thực hành được! Sử dụng trong công việc! Cách viết văn bản dành cho người nước ngoài = 日本語ビジネス文書マ二ュアル/ Maki Okumara, Takako Yasukouchi ; Cao Lê Dung Chi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2016.- 134tr.: bảng; 26cm.
    Phụ lục: tr. 102-134
    ISBN: 9786049470905
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều căn bản trong viết văn bản thương mại, hành chính, các mẫu văn bản dùng trong nội bộ công ty, gửi cho khách hàng, cách thức viết mail và các nguyên tắc cơ bản kèm theo ví dụ
(Thương mại; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Cao Lê Dung Chi; Takako Yasukouchi; ]
DDC: 495.68 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học934302. 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc= 汉语会话301句 : Giáo trình luyện nói tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài. T.2/ B.s.: Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 234tr.: minh hoạ; 26cm.
    ISBN: 9786045892060
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; ) [Vai trò: Khang Ngọc Hoa; Lai Tư Bình; Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.183 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964735. MAKI OKUMARA
    Sổ tay tiếng Nhật thương mạiCác nguyên tắc cơ bản. Dễ hiểu! Tự thực hành được! Sử dụng trong công việc! Cách viết văn bản dành cho người nước ngoài = 日本語ビジネス文書マ二ュアル/ Maki Okumara, Takako Yasukouchi ; Cao Lê Dung Chi dịch.- Tái bản lần 1, có chỉnh sửa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2017.- 134tr.: bảng; 26cm.
    Phụ lục: tr. 102-134
    ISBN: 9786049470905
    Tóm tắt: Giới thiệu cách viết văn bản thương mại, hành chính, các mẫu văn bản dùng trong nội bộ công ty, gửi cho khách hàng, cách thức viết mail kèm theo ví dụ
(Thương mại; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Cao Lê Dung Chi; Takako Yasukouchi; ]
DDC: 495.68 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1082306. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 280tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Phát triển ngôn ngữ
    Phụ lục: tr. 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644878. YEON, HWANG GWI
    Bài đọc tiếng Việt nâng cao: Dành cho người nước ngoài/ Yeon Hwang Gwi, Trịnh Cẩm Lan, Nguyễn Khánh Hà.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 223 tr.; 24 cm.
    ISBN: 978604801902
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu 25 bài đọc, tác giả giới thiệu những nét đặc sắc của thiên nhiên, con người Việt Nam. Sau mỗi bài đọc là phần bài tập, bao gồm: từ vựng 9ngữ cảnh trong bài), từ vựng 9ngữ cảnh mới), đọc hiểu 9trả lời câu hỏi; tìm từ trái nghĩa (gần nghĩa); tìm nghĩa của từ/cụm từ; tìm ý chính của bài đọc và bài đọc mở rộng.
(Vietnamese language; Vietnamese language; Tiếng Việt; Tiếng Việt; ) |Tiếng việt; Study and teaching; Foreign countries; Spoken Vietnamese; Nghiên cứu và giảng dạy; Nước ngoài; Nói tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Khánh Hà; Trịnh, Cẩm Lan; ]
DDC: 495.922864 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604198. ĐOÀN, THIỆN THUẬT
    Tiếng Việt trình độ A: Sách dành cho người nước ngoài. T.1/ Đoàn Thiện Thuật (ch.b).- Tái bản lần thứ bảy.- Hà Nội: Thế giới, 2013.- 232 tr.: minh họa; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|Ngôn ngữ; Thực hành; Tiếng Việt; Vietnamese; |
DDC: 495.9228 /Price: 113000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604199. ĐOÀN, THIỆN THUẬT
    Tiếng Việt trình độ A: Sách dành cho người nước ngoài. T.2/ Đoàn Thiện Thuật (ch.b).- Tái bản lần thứ sáu.- Hà Nội: Thế giới, 2013.- 243 tr.: minh họa; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|Ngôn ngữ; Thực hành; Tiếng Việt; Vietnamese; |
DDC: 495.9228 /Price: 113000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617641. Giáo trình Tiếng Việt dành cho người nước ngoài: Lưu hành nội bộ. T.5/ Nguyển Văn Huệ (ch.b.); Trần Thị Minh Giới, Nguyễn Thị Ngọc Hân,... [ và những người khác].- T.P. Hồ Chí Minh, 2007.- 145tr.; 27 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Địa học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt cho người nước ngoài
|Căn bản; Giáo trình; Người nước ngoài; Tiếng Việt; Tự học; | [Vai trò: Nguyển Văn Huệ; Nguyễn Thị Ngọc Hân; Trần Thủy Vịnh; Trần Thị Minh Giới; Đinh Lư Giang; ]
DDC: 495.922 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667344. ĐOÀN, THIỆN THUẬT
    Tiếng Việt (Sách dành cho người nước ngoài): Trình độ A/ Đoàn Thiện Thuật (chủ biên).- Hà Nội: Thế giới, 2007.- 243 tr.; 30 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội . Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
(Vietnamese language; ) |Tiếng Việt; Grammar; |
DDC: 495.922 /Price: 86000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617650. Giáo trình Tiếng Việt dành cho người nước ngoài. T.3/ Nguyển Văn Huệ (ch.b.); Trần Thị Minh Giới, Nguyễn Thị Ngọc Hân,... [ và những người khác].- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 160 tr.; 27 cm.
|Căn bản; Giáo trình; Người nước ngoài; Tiếng Việt; Tự học; | [Vai trò: Nguyển Văn Huệ; Nguyễn Thị Ngọc Hân; Trần Thủy Vịnh; Trần Thị Minh Giới; ]
DDC: 495.922 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617648. Giáo trình Tiếng Việt dành cho người nước ngoài. T.4/ Nguyển Văn Huệ (ch.b.); Trần Thị Minh Giới, Nguyễn Thị Ngọc Hân,... [ và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 128 tr.; 27 cm.
|Căn bản; Giáo trình; Người nước ngoài; Tiếng Việt; Tự học; | [Vai trò: Nguyển Văn Huệ; Nguyễn Thị Ngọc Hân; Trần Thủy Vịnh; Trần Thị Minh Giới; ]
DDC: 495.922 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657154. NGUYỄN VĂN HUỆ
    Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài/ Nguyễn Văn Huệ; Đinh Lư Giang và Gerry Keener biên dịch.- H.: Giáo dục, 2003.- 203tr.; cm.
(vietnamese language; ) |Việt ngữ thực hành; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693250. NGUYỄN VĂN HUỆ
    Giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài; T2/ Nguyễn Văn Huệ.- H.: Giáo dục, 2003.- 151tr.; cm.
(vietnamese language; ) |Việt ngữ thực hành; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678962. CHO YONG-HEE
    100 từ khóa văn hóa Hàn Quốc dành cho người nước ngoài: Tài liệu đọc song ngữ cho người học tiếng Hàn/ Cho Yong-hee, Han Yumi, Tcho Hye-young ; Huyền Lê dịch.- H.: Hồng Đức ; Công ty cổ phần sách MCbooks, 2019.- 270tr.; 21cm.
|Ngôn ngữ; Sách song ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Văn hóa; |
/Price: 179000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620179. CHO YONG-HEE
    100 từ khóa văn hóa Hàn Quốc dành cho người nước ngoài/ Cho Yong-hee, Han Yumi, Tcho Hye-young; Huyền Lê dịch..- Hà Nội: Hồng Đức, 2019.- 270 tr.: hình ảnh; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Tài liệu đọc song ngữ cho người học tiếng Hàn
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Hàn - Việt
    ISBN: 9786048973339
    Tóm tắt: Cuốn sách gồm 100 bài đọc được phân loại theo 6 chủ đề: Vật tượng trưng của Hàn Quốc; Ăn, mặc, ở; Địa lý và du lịch; Xã hội và cuộc sống thường ngày; Lịch sử và tôn giáo; Nghệ thuật và văn hóa. Đồng thời cung cấp những kiến thức cần thiết từ vững và ngữ pháp cơ bản về văn hóa, lịch sử, xã hội,... của Hàn Quốc
(Ngôn ngữ; ) |Đàm thoại; Từ vững; Hàn Quốc; | [Vai trò: Han Yumi; Huyền Lê; Tcho Hye-young; ]
DDC: 495.7 /Price: 179000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619395. NGUYỄN, VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao: Dành cho người nước ngoài. Q.1/ Nguyễn Việt Hương..- Tái bản lần thứ 7.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 280 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện Phát triển ngôn ngữ
    Phụ lục: tr. 266 - 280
    ISBN: 9786046256427
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Tiếng Việt; ) |Người nước ngoài; |
DDC: 495.922 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.