1140669. Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học: Tuyển tập một số công trình nghiên cứu gần đây. T.2/ Nguyễn Đức Vinh, Charles Hirschman, Samuel Preston....- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 438tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã hội học Phụ lục: tr. 433-438 Tóm tắt: Nghiên cứu dân số ở Việt Nam, đặc biệt về vấn đề tử vong và di cư được nhìn nhận, khai thác dưới nhiều góc độ khác nhau qua các bài viết xã hội học dân số của các nhà nghiên cứu (Dân số; Nghiên cứu; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hirschman, Charles; Nguyễn Đức Vinh; Preston, Samuel; Vũ Mạnh Lợi; Đặng Nguyên Anh; ] DDC: 304.609597 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1487586. Tập bản đồ dân số Việt Nam.- H.: Ban chỉ đạo tổng điều tra dân số Trung ương, 1991.- 111tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Tổng điều tra dân số Việt Nam 1 - 4 - 1989 {Tập bản đồ; Việt Nam; dân số; } |Tập bản đồ; Việt Nam; dân số; | DDC: 304.609597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1562570. Báo cáo kết quả dự báo dân số Việt Nam, 1999-2024.- H.: Nxb.Thống kê, 2000.- 163tr; 29cm. Dự án VIE/97/P14 Tóm tắt: Kết quả dự báo dân số cho cả nước, khu vực thành thị, nông thôn và tám vùng địa lý được lập trên cơ sở số liệu suy rộng mẫu 3% của cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999. Thời kỳ dự báo là 25 năm, từ 1999 - 2024 [Việt Nam; ] {Dân số; Điều tra dân số; Dự báo dân số; Việt Nam; } |Dân số; Điều tra dân số; Dự báo dân số; Việt Nam; | DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1098229. Dự báo dân số Việt Nam: Một số chỉ tiêu chủ yếu.- H.: Tổng cục Thống kê, 2011.- 28tr.: minh hoạ; 20cm. Thư mục: tr. 28 Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn số liệu và phương pháp luận dự báo sự phát triển của dân số Việt Nam giai đoạn 2009 - 2049. Trình bày số liệu dự báo xu hướng phát triển dân số dựa trên một số chỉ tiêu về: quy mô dân số, cấu trúc tuổi - giới tính, chỉ số già hoá, tỷ số giới tính, di cư và một số khuyến nghị chính sách (Dân số; Dự báo; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560207. Pháp luật dân số Việt Nam - Giới thiệu và bình luận/ Đỗ Thịnh biên soạn.- H.: Thông tin Khoa học xã hội, 1995.- 230tr; 19cm. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia.Viện Thông tin Khoa học xã hội {Pháp luật; Việt Nam; dân số; gia đình; giáo dục; hôn nhân; sức khỏe; } |Pháp luật; Việt Nam; dân số; gia đình; giáo dục; hôn nhân; sức khỏe; | [Vai trò: Đỗ Thịnh; ] /Price: 18.000đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1325133. ĐỖ THỊNH Pháp luật dân số Việt Nam: Giới thiệu và bình luận/ B.s.: Đỗ Thịnh.- H.: Tạp chí thông tin khoa học xã hội, 1995.- 231tr; 19cm.- (Thông tin khoa học xã hội; Số chuyên đề) ĐTTS ghi: Viện thông tin khoa học xã hội Tóm tắt: Tổng quan pháp luật dân số. Các khía cạnh về hôn nhân, gia đình, điều tiết sinh, bảo vệ sức khoẻ nâng cao tuổi sống, giáo dục, đảm bảo phát triển chủ phụ nữ, chính sachs trẻ em, người khuyết tật, người già, các nhóm dân cư đặc thù và chính sách di dân {dân số; luật pháp; việt nam; } |dân số; luật pháp; việt nam; | DDC: 312 /Price: 18000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1140668. Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học: Tuyển tập một số công trình nghiên cứu gần đây. T.1/ Trịnh Duy Luân, Bùi Thế Cường, Đặng Nguyên Anh....- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 278tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã hội học Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dân số, vấn đề sinh đẻ qua các bài viết về xã hội học dân số của các nhà nghiên cứu Việt Nam (Dân số; Nghiên cứu; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thế Cường; Nguyễn Hữu Minh; Nguyễn Xuân Mai; Trịnh Duy Luân; Đặng Nguyên Anh; ] DDC: 304.609597 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342779. Hiện trạng về đăng ký hộ tịch và thống kê dân số Việt Nam 1992.- H.: Thống kê, 1992.- 66tr; 30cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê - Unfpa dự án VIE/88/P03. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt và Anh Tóm tắt: Cơ sở và kinh nghiệm về hệ thống đăng ký hộ tịch, điều tra biến động dân số, điều tra đánh giá ... {1992; Dân số; Thống kê; Đăng ký hộ tịch; } |1992; Dân số; Thống kê; Đăng ký hộ tịch; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1725043. NGUYỄN, HỮU MINH Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học: Tuyển tập một số công trình nghiên cứu gần đây/ Chủ biên: Nguyễn Hữu Minh, Đặng Nguyên Anh, Vũ Mạnh Lợi.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2009.- 438 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Xã hội học dân số là một trong những chuyên ngành được quan tâm nghiên cứu từ những ngày đầu thành lập Viện Xã hội học. Thông qua những nghiên cứu xã hội học dân số, Viện đã có những đóng góp nhất định vào việc hoạch định các chính sách dân số của Đảng và Nhà nước, góp phần hạn chế tình trạng gia tăng dân số và tăng cường chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở Việt Nam. Cuốn sách được chia làm 2 tập: Tập 1 gồm các bài thuộc phần I và II. Tập II gồm các bài thuộc phần III và IV. Nội dung tập 2: Phần III: Nghiên cứu về tử vong và Phần IV: Nghiên cứu về di cư. (Birth control; Fertility, Human; Khả năng sinh sản, Con người; Kiểm soát sinh đẻ; ) |Di cư; Dân số học; Tử vong; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Mạnh Lợi; Đặng, Nguyên Anh; ] DDC: 304.609597 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734964. Thực trạng dân số Việt Nam 2007: Số liệu mới tỉ số giới tính khi sinh/ UNFPA.- Hà Nội: UNFPA, 2008.- 22 tr.: minh họa; 21cm. (Birth control; Viet Nam; Dân số Việt Nam; ) |Tỉ số giới tính dân số Việt Nam; population; Tỉ số giới tính; Viet Nam; | DDC: 304.6209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666508. Thực trạng dân số Việt Nam 2006Số liệu mới : Tỉ số giới tính khi sinh = Population growth in Viet Nam : What the data from 2006 can tell us/ UNFPA Việt Nam.- Hà Nội: UNFPA Việt Nam, 2007.- 1 various paging; 20 cm. Tóm tắt: Cuốn sách này tóm tắt những kết quả chính của cuộc điều tra Chọn mẫu biến động dân số Việt Nam năm 2006 và là ấn phẩm thứ ba trong các ấn phẩm phát hành hàng năm của văn phòng Quỹ dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam về điều tra dân số. (Population; Dân số; ) |Điều tra chọn mẫu; Điều tra dân số; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 304.6109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729755. Điểm lại việc thực hiện chiến lược dân số Việt Nam giai đoạn: 2001- 2005: Những nhận định của một chuyên gia quốc tế/ United Nations Population Fund ( UNFPA ).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 30 tr.: Minh hoạ; 30 cm. (Birth control; Viet Nam; ) |Kế hoạch hóa dân số; Thống kê dân số Việt Nam; Population; Viet Nam; | DDC: 304.6209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734844. Tăng trưởng dân số Việt Nam: Thực trạng từ những con số/ UNFPA.- Hà Nội: UNFPA, 2005.- 17 tr.: minh họa; 21 cm. (Birth control; Viet Nam; Kiểm soát dân số; ) |Kiểm soát dân số; Thống kê dân số; Viet Nam; Population; | DDC: 304.6209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675142. VIỆN THÔNG TIN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM Pháp luật dân số Việt Nam: Giới thiệu và bình luận/ Viện Thông tin khoa học xã hội Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1996; 231tr.. Tóm tắt: Sách đề cập đến chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình, chính sách đối với người tàn tật, chính sách bảo hiểm... (private law; ) |Luật dân số; | DDC: 346.01 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1773859. NGUYỄN, HỮU MINH Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học: Tuyển tập một số công trình nghiên cứu gần đây. T.1: Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học/ Nguyễn Hữu Minh, Đặng Nguyên Anh, Vũ Mạnh Lợi chủ biên.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2010.- 278 tr.: bảng, biểu đồ; 21 cm. Đấu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã hội học Thư mục tham khảo: tr.433 - 438 Tóm tắt: Nghiên cứu dân số ở Việt Nam, đặc biệt về vấn đề tử vong và di cư được nhìn nhận, khai thác dưới nhiều góc độ khác nhau qua các bài viết xã hội học dân số của các nhà nghiên cứu (Dân số; Nghiên cứu; Việt Nam; Xã hội học; ) [Vai trò: Nguyễn, Đức Vinh; Đặng, Nguyên Anh; ] DDC: 304.0609597 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1660669. Dân số Việt Nam qua các nghiên cứu xã hội học.- H.: Khoa học xã hội, 2009 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1518253. Những đặc điểm và vấn đề dân số Việt Nam hiện nay: tài liệu phục vụ công tác tuyên truyền vận động dân số - KHHGĐ.- H.: Ban tuyên giáo trung ương, 2009.- 110tr.; 21cm. Tóm tắt: cung cấp thông tin và chia sẻ kinh nghiệm trong việc lựa chọn chủ đề định hướng cho công tác thông tin, truyền thông, giáo dục về dân số, sức khỏe sinh sản và giới {Việt Nam; dân số; kế hoạch hóa gia đình; } |Việt Nam; dân số; kế hoạch hóa gia đình; | DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1452895. Thực trạng dân số Việt Nam 2006: Song ngữ Việt - Anh/ Gigi Santow.- H.: Văn phòng Quỹ dân số LHQ tại Việt Nam, 2007.- 54tr; 20cm.- (Số liệu mới: Tỉ số giới tính khi sinh) Tóm tắt: Đề cập những kết quả chính của "cuộc điều tra chọn mẫu biến động dân số Việt Nam" năm 2006 (Dân số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Gigi Santow; ] DDC: 304.6 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1765188. Tăng trưởng dân số Việt Nam những số liệu mới nhất.- Hà Nội: [K.n.x.b], 2006.- 50 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Cung cấp những số liệu cụ thể của Uỷ Ban dân số về sự tăng trưởng dân số tại Việt Nam và những ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội (Dân số học; Số liệu; ) |Tăng trưởng; Thống kê dân số; Việt Nam; | DDC: 363.909597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1765472. Thực trạng dân số Việt Nam 2006.- Hà Nội., 2006 DDC: 31(V) /Nguồn thư mục: [NBDU]. |