Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 22 tài liệu với từ khoá Dân tộc Mèo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564376. Truyện cổ dân tộc Mèo/ Lê Trung Vũ sưu tầm và biên soạn.- H.: Văn hóa, 1975.- 268tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học; dân tộc Mèo; truyện cổ; } |Việt Nam; Văn học; dân tộc Mèo; truyện cổ; | [Vai trò: Lê Trung Vũ; ]
/Price: 1.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607907. GIÀNG APAO
    Truyền thống của dân tộc mèo đoàn kết đấu tranh bảo vệ tổ quốc việt nam/ Giàng Apao; Lâm Tâm.- H.: Văn hóa, 1979.- 70 tr.; 19 cm..
|HMông dân tộc; Văn học hiện đại; Hồi kí; Lịch sử cận đại; Truyền thống đấu tranh; |
DDC: 303.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568673. Truyện cổ dân tộc Mèo/ Doãn Thanh, Thương Nguyễn, Hoàng Thao biên soạn.- H.: Văn học, 1963.- 486tr; 19cm.
    Tóm tắt: Truyện cổ dân tộc Mèo
{Mèo; Việt Nam; Văn học; dân tộc; truyện cổ; văn học dân gian; } |Mèo; Việt Nam; Văn học; dân tộc; truyện cổ; văn học dân gian; | [Vai trò: Doãn Thanh; Hoàng Thao; Thương Nguyễn; ]
/Price: 260c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626068. LÊ TRUNG VŨ
    Điều ước cuối cùng: Truyện cổ dân tộc Mèo/ Lê Trung Vũ, Võ Quang Nhơn ; Bìa và minh họa Trần Hữu Chất, Đoàn Văn Nguyên.- H.: Kim Đồng, 1982.- 46tr.; 19cm.
|Mèo-dân tộc; Truyện cổ tích; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Lê Trung Vũ; Võ Quang Nhơn; ]
/Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507322. Truyện cổ dân tộc Mèo Hà Giang/ Lê Trung Vũ sưu tầm, biên soạn.- Hà Giang: Ty thông tin văn hóa Hà Giang, 1975.- 172tr; 20cm.
{Hà Giang; Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc Mèo; truyện cổ; } |Hà Giang; Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc Mèo; truyện cổ; | [Vai trò: Lê Trung Vũ; ]
/Price: 2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349380. Nàng công chúa tốt bụng: Truyện tranh-Truyện cổ dân tộc Mèo/ Lời: An Huy; Tranh: Trần Văn Phú.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 16tr : tranh vẽ; 27cm.
{Mèo-dân tộc; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện cổ tích; truyện tranh; } |Mèo-dân tộc; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện cổ tích; truyện tranh; | [Vai trò: Trần Văn Phú; ]
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371947. GIÀNG A PÁO
    Truyền thống của dân tộc Mèo. Đoàn kết đấu tranh bảo vệ tổ quốc Việt nam/ Giàng A Páo, Lâm Tân.- H.: Văn hoá, 1979.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm của người Hmông trong giai đoạn trước khi có đảng đến nay. Cuộc khởi nghĩa Sùng mí Chẳng (1911-1912), Vừ pà Chay. Tinh thần đoàn kết đấu tranh của ngơười Hmông trong thời kỳ tiền khởi nghĩa, thời kỳ chống thực dân Pháp
{Hmông-dân tộc; Văn học hiện đại; hồi kí; lịch sử cận đại; lịch sử hiện đại; truyền thống đấu tranh; } |Hmông-dân tộc; Văn học hiện đại; hồi kí; lịch sử cận đại; lịch sử hiện đại; truyền thống đấu tranh; | [Vai trò: Lâm Tân; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367081. PHAN THANH
    Tài liệu ngữ pháp lớp bốn: Vùng dân tộc Mèo/ Biên soạn: Phan Thanh, Nguyễn Năng Tân.- H.: Giáo dục, 1977.- 163tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; Tiếng Việt; dân tộc Mèo; lớp 4; } |Sách giáo khoa; Tiếng Việt; dân tộc Mèo; lớp 4; | [Vai trò: Nguyễn Năng Tân; ]
/Price: 0,22đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364631. NGUYỄN HỮU KIM
    Tập đọc tiếng Mèo-tiếng Việt: Vùng dân tộc Mèo. T.2/ Nguyễn Hữu Kim (ch.b.), Chu Dũng Phong, Phan Thanh.- H.: Giáo dục, 1977.- 191tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; dân tộc Mèo; lớp 4; tập đọc; } |Sách giáo khoa; dân tộc Mèo; lớp 4; tập đọc; | [Vai trò: Chu Dũng Phong; Phan Thanh; ]
/Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364632. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán lớp bốn: Dân tộc Mèo. T.2/ Biên soạn: Đỗ Đình Hoan.- H.: Giáo dục, 1977.- 192tr: minh hoạ; 19cm.
{Sách giáo khoa; lớp 4; toán; vùng dân tộc; } |Sách giáo khoa; lớp 4; toán; vùng dân tộc; |
/Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365426. NGUYỄN HỮU KIM
    Tập đọc tiếng Mèo - tiếng Việt lớp ba: (Vùng dân tộc Mèo). T.2/ B.s: Nguyễn Hữu Kim (ch.b), Chu Dũng Phong, Phan Thanh.- H.: Giáo dục, 1976.- 147tr : tranh vẽ; 19cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mèo
{lớp 3; sách giáo khoa; tiếng mèo; tiếng việt; tập đọc; vùng dân tộc ít người; } |lớp 3; sách giáo khoa; tiếng mèo; tiếng việt; tập đọc; vùng dân tộc ít người; | [Vai trò: Chu Dũng Phong; Phan Thanh; ]
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364625. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán lớp ba: Vùng dân tộc Mèo. T.2/ Đỗ Đình Hoan.- H.: Giáo dục, 1976.- 111tr.: hình vẽ; 19cm.
{Toán học; dân tộc Mèo; lớp 3; sách giáo khoa; } |Toán học; dân tộc Mèo; lớp 3; sách giáo khoa; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364913. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán lớp bốn: Vùng dân tộc Mèo. T.1/ Đỗ Đình Hoan.- H.: Giáo dục, 1976.- 136tr; 19cm.
{Toán; lớp 4; sách giáo khoa; vùng dân tộc; } |Toán; lớp 4; sách giáo khoa; vùng dân tộc; |
/Price: 0,22đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376786. NGUYỄN HỮU KIM
    Tập đọc tiếng Mèo - tiếng Việt lớp ba: Vùng dân tộc Mèo. T.1/ Nguyễn Hữu Kim (ch.b), Chu Dũng Phong, Phan Thanh.- H.: Giáo dục, 1975.- 183tr; 19cm.
{Tập đọc; lớp 3; sách giáo khoa; tiếng Mèo; tiếng Việt; } |Tập đọc; lớp 3; sách giáo khoa; tiếng Mèo; tiếng Việt; | [Vai trò: Chu Dũng Phong; Phan Thanh; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376807. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán lớp ba: Vùng dân tộc Mèo. T.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan.- H.: Giáo dục, 1975.- 112tr; 19cm.
{Toán sơ cấp; lớp 3; sách giáo khoa; vùng dân tộc Mèo; } |Toán sơ cấp; lớp 3; sách giáo khoa; vùng dân tộc Mèo; |
/Price: 0,23đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376735. LÊ TRUNG VŨ
    Truyện cổ dân tộc Mèo Hà Giang. T.1/ Lê Trung Vũ sưu tầm, biên soạn.- Hà Giang: Ty thông tin văn hoá Hà Giang, 1975.- 172tr; 20cm.
{Hà Giang; Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc Mèo; truyện cổ; } |Hà Giang; Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc Mèo; truyện cổ; |
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393077. LÊ TRUNG VŨ
    Truyện dân tộc Mèo/ Sưu tầm và biên soạn: Lê Trung Vũ.- H.: Văn Hoá, 1975.- 269tr; 19cm.
    Giải A cuộc thi sưu tầm văn học dân gian 1969-1970 do Hội văn nghệ dân gian Việt nam tổ chức
{Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc-Mèo; truyện cổ; } |Việt Nam; Văn học dân gian; dân tộc-Mèo; truyện cổ; |
/Price: 1,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374335. Tập đọc lớp hai phổ thông tiếng Việt: Vùng dân tộc Mèo. T.1.- H.: Giáo dục, 1974.- 116tr; 19cm.
{Tập đọc; lớp 2; sách giáo khoa; tiếng Việt; } |Tập đọc; lớp 2; sách giáo khoa; tiếng Việt; |
/Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385097. Chương trình tiếng Mèo và tiếng Việt ở trường phổ thông cấp một vùng dân tộc Mèo.- H.: Giáo dục, 1972.- 52tr; 19cm.
{Tiếng Việt; dân tộc thiểu số; sách giáo khoa; tiếng Mèo; trường tiểu học; } |Tiếng Việt; dân tộc thiểu số; sách giáo khoa; tiếng Mèo; trường tiểu học; |
/Price: 0,43đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388591. VỤ GIÁO DỤC MIỀN NÚI
    Dạy học tính lớp vỡ lòng vùng dân tộc Mèo: Sách dùng cho giáo viên/ Vụ Giáo dục miền núi b.s.- H.: Giáo dục, 1971.- 112tr : hình vẽ; 19cm.
{Mèo-dân tộc; Sách đọc thêm; lớp vỡ lòng; toán; } |Mèo-dân tộc; Sách đọc thêm; lớp vỡ lòng; toán; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.