868490. THU GIANG NGUYỄN DUY CẦN Dịch học tinh hoa/ Thu Giang Nguyễn Duy Cần.- In lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 343tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Duy Cần Phụ lục: tr. 224-248. - Thư mục: tr. 333-340 ISBN: 9786041166523 Tóm tắt: Trình bày những phần cốt lõi và tinh hoa nhất của Kinh dịch, giúp người đọc có hiểu biết căn bản từ thấp tới cao, cũng như những ứng dụng của Kinh dịch vào đời sống hiện đại (Kinh dịch; Triết học phương Đông; ) DDC: 133.33 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922480. NGUYỄN DUY CẦN Dịch học tinh hoa - Chu Dịch huyền giải/ Thu Giang Nguyễn Duy Cần.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 459tr.: hình vẽ; 23cm. Biệt hiệu tác giả: Thu Giang Phụ lục: tr. 193-282, 382-459 ISBN: 9786041150256 Tóm tắt: Trình bày những phần cốt lõi và tinh hoa nhất của kinh dịch, giúp người đọc có hiểu biết căn bản từ thấp tới cao, cũng như những ứng dụng của kinh dịch vào đời sống hiện đại (Kinh dịch; Triết học phương Đông; ) DDC: 133.33 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017000. PHAN THỊ PHI PHI Miễn dịch học đại cương: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Phan Thị Phi Phi (ch.b.), Lê Ngọc Anh.- H.: Giáo dục, 2015.- 87tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 87 ISBN: 9786040068897 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về miễn dịch học: các cơ quan và tế bào của hệ thống miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể, bổ thể, cytokin, các phương thức đáp ứng miễn dịch, miễn dịch chống vi sinh vật, thiếu hụt miễn dịch và quá mẫn (Miễn dịch học; ) DDC: 616.079 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369859. HAUROWITZ, FELIX Hoá miễn dịch học và sinh tổng hợp kháng thể/ Felix Haurowitz ; Dịch: Phan Thu Anh, Lê Đức Cư, Phạm Mạnh Hùng, Vũ Dương Quý ; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Lanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 475tr; 20cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của miễn dịch và hoá miễn dịch học. Tính đặc hiệu và tính gây miễn dịch của kháng nguyên tinh chế và định lượng kháng thể. Sự hình thành kháng thể trong các hệ thống sinh học. Cơ chế hình thành kháng thể. Phản ứng kháng nguyên, kháng thể {giáo trình; hoá miễn dịch; kháng nguyên; kháng thể; miễn dịch; sinh học miễn dịch; } |giáo trình; hoá miễn dịch; kháng nguyên; kháng thể; miễn dịch; sinh học miễn dịch; | [Vai trò: Lê Đức Cư; Nguyễn Ngọc Lanh; Phan Thu Anh; Phạm Mạnh Hùng; Vũ Dương Quý; ] DDC: 572 /Price: 1,47đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454618. Miễn dịch học thú y và ứng dụng/ Phan Thanh Phượng và những người khác.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 264tr; 27cm. Thư mục: tr.262 Tóm tắt: Đề cập một số khái niệm cơ bản về kháng nguyên, kháng thể. Các cơ chế miễn dịch chống các mầm gây bệnh trong phôi thai, trong gia súc, gia cầm và ứng dụng trong thú y (Chăn nuôi; Miễn dịch học; Thú y; ) [Vai trò: Phan Thanh Phượng; ] DDC: 636.089 /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1098329. TÔ LONG THÀNH Miễn dịch học và ứng dụng miễn dịch liệu pháp trong thú y/ B.s.: Tô Long Thành (ch.b.), Nguyễn Hữu Vũ.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 232tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 222-226 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về miễn dịch học. Nghiên cứu tế bào và các cơ quan của hệ thống miễn dịch; sự di chuyển của các tế bào có thẩm quyền miễn dịch; các thụ cảm quan của hệ thống miễn dịch và sự hoạt hoá một số loại tế bào; tương tác và điều hoà đáp ứng miễn dịch. Trình bày các khái niệm, đặc tính, đặc điểm, nguồn gốc... của kháng nguyên, kháng thể, cytokin, vắc xin; các nguyên lý miễn dịch chống nguyên sinh; miễn dịch chống vi khuẩn, virus (Miễn dịch học; Thú y; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Vũ; ] DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308775. ĐẶNG VẠN CANH Dịch học nguyên lưu/ Đặng Vạn Canh ; Ng.dịch: Nguyễn Đức Sâm, Hồ Hoàng Biên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 407tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Dịch học là một hệ thống lý luận nghiên cứu Chu Dịch. Sự phát triển của dịch học trong lịch sử Trung Quốc: Dịch học đời Hán, dịch học lưỡng Tống, đời Nguyên Minh, đời Thanh [Vai trò: Hồ Hoàng Biên; Nguyễn Đức Sâm; ] DDC: 181.11 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343058. ĐỖ ĐÌNH TUÂN Dịch học nhập môn/ Đỗ Đình Tuân biên soạn.- Long An: Nxb. Long An, 1992.- 206tr; 20cm. Thư mục: tr.102-tr.206 {Khổng giáo; Kinh dịch; Nho giáo; Nhân sinh luận; Vũ trụ luận; Y dịch; đông y; } |Khổng giáo; Kinh dịch; Nho giáo; Nhân sinh luận; Vũ trụ luận; Y dịch; đông y; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1507156. Từ điển miễn dịch học.- S.: Nxb. Y học giải phóng, 1975.- 443tr.; 19cm.. {Từ điển; miễn dịch học; } |Từ điển; miễn dịch học; | DDC: 610.3 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1523391. NGUYỄN DUY HINH Dịch học văn hóa cổ truyền/ Nguyễn Duy Hinh.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Văn hoá - Thông tin, 2013.- 835tr.; 24cm. Tóm tắt: Nội dung gồm 2 quyển: Quyển một là Chu dịch phổ thông gồm 2 phần: Dịch kinh và nội dung Chu dịch; Quyển hai là Dịch học - Dự báo học cổ truyền gồm 3 phần: Dịch kinh, dịch truyện và 64 quẻ dịch và dịch truyện Việt Nam {Chu dịch; Dịch học; Văn hóa cổ truyền; } |Chu dịch; Dịch học; Văn hóa cổ truyền; | DDC: 133 /Price: 334000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1538165. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH Ứng dụng dịch học trong dự đoán tương lai/ Nguyễn Tiến Đích.- H.: Nxb.Thông tin và truyền thông, 2011.- 414tr; 20cm. ISBN: 135756 Tóm tắt: Khái quát nội dung và ý nghĩa của bộ Kinh dịch và những ứng dụng cụ thể trong dự đoán tương lai {Chiêm tinh học; Kinh dịch; Quẻ dịch; Thuyết huyền bí; } |Chiêm tinh học; Kinh dịch; Quẻ dịch; Thuyết huyền bí; | DDC: 133.5 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1255560. ĐỖ NGỌC LIÊN Miễn dịch học cơ sở/ Đỗ Ngọc Liên.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 340tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 339-340 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về miễn dịch học. Định nghĩa và khái niệm chung về kháng nguyên. Các kháng thể và thụ thể của kháng nguyên. Các phức hệ phù hợp tổ chức chủ yếu. Phản ứng kháng nguyên - kháng thể và các kỹ thuật hoá sinh miễn dịch. Các cơ quan và tế bào của hệ miễn dịch, biệt hoá các chức năng... (Miễn dịch học; ) DDC: 571.9 /Price: 48300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269104. Lịch Vạn niên dịch học phổ thông/ Hồ Thị Lan dịch.- H.: Văn hoá dân tộc, 1997.- 774tr.; 20x28cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Tóm tắt: Giới thiệu cách tra cứu ngày, tháng, năm Âm lịch và Dương lịch; can - chi; thiên văn của từng ngày, tháng, năm từ 1910 đến 2001 (1910-2001; Lịch vạn niên; ) [Vai trò: Hồ Thị Lan; ] DDC: 529.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
942394. THU GIANG NGUYỄN DUY CẦN Dịch học tinh hoa/ Thu Giang Nguyễn Duy Cần.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 343tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.- (Tủ sách Triết học phương Đông) Phụ lục: tr. 224-248. - Thư mục: tr. 333-340 ISBN: 9786041125261 Tóm tắt: Trình bày những phần cốt lõi và tinh hoa nhất của kinh dịch, giúp người đọc có hiểu biết căn bản từ thấp tới cao, cũng như những ứng dụng của kinh dịch vào đời sống hiện đại (Kinh dịch; Triết học phương Đông; ) DDC: 133.33 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357677. PHẠM HOÀNG PHIỆT Miễn dịch học cơ sở/ Phạm Hoàng Phiệt.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 1988.- 255tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu hệ thống miễn dịch, các tế bào tham gia trong đáp ứng miễn dịch. Kháng nguyên, kháng thể, bổ thể, miễn dịch di truyền, dung nạp miễn dịch và các tình trạng liên quan. Miễn dịch chống vi sinh vật và ký sinh trùng, miễn dịch ung thư, miễn dịch giữa sản phụ và thai nhi, miễn dịch bệnh lý. Hội chứng suy giảm miễn dịch {Miễn dịch học; kháng thể; y học; } |Miễn dịch học; kháng thể; y học; | DDC: 571.9 /Price: 435d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317484. PHẠM VĂN TY Miễn dịch học/ Phạm Văn Ty.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 177tr; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về miễn dịch học như chất sinh miễn dịch và kháng nguyên, các cơ quan tế bào tham gia vào hệ thống miễn dịch, kháng thể, các quy luật di truyền của các quá trình miễn dịch, cơ chế hình thành kháng thể miễn dịch, các loại miễn dịch {Hệ thống miễn dịch; Kháng nguyên; Miễn dịch; Sinh lí bệnh; Tế bào; } |Hệ thống miễn dịch; Kháng nguyên; Miễn dịch; Sinh lí bệnh; Tế bào; | DDC: 571.9 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255578. PHẠM VĂN TY Miễn dịch học/ Phạm Văn Ty.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 177tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 177 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về miễn dịch học. Sự thích ứng cơ thể đối với các tác nhân gây bệnh, chất sinh miễn dịch và kháng nguyên. Các cơ quan và tế bào tham gia vào hệ thống miễn dịch... (Kháng nguyên; Miễn dịch học; ) DDC: 571.9 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1534500. Lịch vạn niên dịch học phồ thông/ Hồ Thị Lan dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2000.- 806tr; 20cm. {Lịch vạn niên; Thiên văn; } |Lịch vạn niên; Thiên văn; | [Vai trò: Hồ Thị Lan; ] DDC: 529 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1207457. ĐOÀN XUÂN MƯỢU Miễn dịch học và AIDS/ Đoàn Xuân Mượu.- H.: Y học, 2000.- 138tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày miễn dịch học cơ điển, miễn dịch học hiện đại. Mối liên quan hữu cơ giữa miễn dịch học và AIDS, cơ chế tác động của virút HIV vào các tế bào Lympho T có vai trò trong hệ thống miễn dịch hay sức đề kháng của cơ thể gây bùng nổ các bệnh nhiễm khuẩn {AIDS; Bệnh nhiễm khuẩn; Miễn dịch học; } |AIDS; Bệnh nhiễm khuẩn; Miễn dịch học; | DDC: 616.079 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502898. Những kỹ thuật cơ bản dùng trong miễn dịch học. T.2/ Biên soạn: Vũ Triệu An, Lê Đức Cư, Văn Đình Hoa,... ; chủ biên: Vũ Triệu An.- H.: Y học, 1982.- 288 tr.; 19cm. ĐTTS ghi; Bộ môn sinh lý bệnh Tóm tắt: Những kỹ thuật dùng trong các phản ứng ngưng kết, miễn dịch tế bào in vitro (kỹ thuật kết dính miễn dịch, ức chế di tản bạch cầu,...)kỹ thuật bổ thể và các kỹ thuật miễn dịch in vivo {Miễn dịch học; bổ thể; kỹ thuật cơ bản; miễn dịch in vivo; miễn dịch tế bào in vitro; ngưng kết; } |Miễn dịch học; bổ thể; kỹ thuật cơ bản; miễn dịch in vivo; miễn dịch tế bào in vitro; ngưng kết; | [Vai trò: Lê Đức Cư; Nguyễn Ngọc Lanh; Phạm Hoàng Phiệt; Văn Đình Hoa; Vũ Triệu An; Đỗ Trung Phấn; ] /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |