Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Dịch vụ thông tin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951935. NGUYỄN HỒNG SINH
    Dịch vụ Thông tin - Thư viện: Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện/ Nguyễn Hồng Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 188tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 184-188
    ISBN: 9786047365227
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về dịch vụ thông tin - thư viện; dịch vụ cung cấp thông tin; dịch vụ trao đổi thông tin; dịch vụ huấn luyện người dùng tin; dịch vụ dành cho những nhóm người dùng tin đặc biệt
(Dịch vụ thông tin; Thư viện; )
DDC: 025.50711 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1457568. TRỊNH HỒNG THẮNG
    Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ thông tin di động/ Trịnh Hồng Thắng tổng hợp & biên soạn.- H.: Bưu Điện, 2008.- 194 tr: phụ lục; 21cm.- (Tủ sách phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)
    Thư mục: cuối sách.
    Tóm tắt: Giới thiệu về thông tin di động và các dịch vụ thông tin di động; giải đáp một số câu hỏi thường gặp khi sử dụng các loại di động thông dụng
(Dịch vụ; Sử dụng; Thông tin di động; ) [Việt Nam; ]
DDC: 384.5 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129480. Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ thông tin di động/ Trịnh Hồng Thắng tổng hợp, b.s..- H.: Bưu điện, 2009.- 194tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Phục vụ nông nghiệp, nông thôn, nông dân)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tổng quan về thông tin di động, các dịch vụ thông tin di động: tin nhắn, thông báo cuộc gọi, dịch vụ hộp thư, gọi quốc tế, dịch vụ mạng Vinaphone, Mobifone, Viettel, S-pone, HT mobile...
(Dịch vụ thông tin; Sử dụng; Điện thoại di động; ) [Vai trò: Trịnh Hồng Thắng; ]
DDC: 384.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707566. TRẦN MẠNH TUẤN
    Giáo trình sản phẩm và dịch vụ thông tin, thư viện/ Trần Mạnh Tuấn.- 1st.- Hà Nội: TT Tư liệu KH và CN Quốc gia, 1998; 322tr..
    TT Thông tin Tư liệu khoa học và Công nghệ Quốc gia: NACESTID
(information; library; ) |Thông tin học; Thư viện học; |
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615959. TRẦN, MẠNH TUẤN
    Sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện: Giáo trình. Lưu hành nội bộ/ Trần Mạnh Tuấn.- Hà Nội, 1998.- 324tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ khoa học, công nghệ và môi trường. Trung tâm thông tin tư liệu khoa học và công nghệ quốc gia
|Dịch vụ; Sản phẩm; Thư viện; Đánh giá; |
DDC: 020 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737089. TRẦN, MẠNH TUẤN
    Sản phẩm và dịch vụ thông tin, thư viện : Giáo trình/ Trần Mạnh Tuấn.- Hà Nội: Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 1998

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học873017. TRƯƠNG ĐẠI LƯỢNG
    Giáo trình Dịch vụ thông tin thư viện/ Trương Đại Lượng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục: tr. 203-222. - Thư mục: tr. 223-230
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dịch vụ thông tin thư viện; nhu cầu tin và nhận dạng nhu cầu tin; nguồn tham khảo; tổ chức dịch vụ thông tin thư viện; đánh giá dịch vụ thông tin thư viện
(Dịch vụ thông tin; Thư viện; )
DDC: 025.50711 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872346. BÙI THỊ THANH DIỆU
    Phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ Thông tin - Thư viện ở thư viện đại học Việt Nam/ Bùi Thị Thanh Diệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 236tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 221-234
    ISBN: 9786047382620
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về chất lượng và chất lượng dịch vụ thông tin - thư viện; giới thiệu một số phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin - thư viện trên thế giới; hiện trạng sử dụng phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin - thư viện ở thư viện đại học Việt Nam; thử nghiệm phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin - thư viện đề xuất ở thư viện đại học Việt Nam
(Chất lượng; Dịch vụ thư viện; Thư viện đại học; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp đánh giá; } |Phương pháp đánh giá; |
DDC: 027.7597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923878. Sản phẩm và dịch vụ thông tin/ Nguyễn Thị Nhung (ch.b.), Trịnh Văn Anh, Đỗ Thị Thu Hương....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 162-167
    ISBN: 9786046713357
    Tóm tắt: Trình bày các yếu tố tác động tới sự phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin. Tìm hiểu về sản phẩm và dịch vụ thông tin. Marketing sản phẩm và dịch vụ thông tin
(Dịch vụ thông tin; Sản phẩm thông tin; ) [Vai trò: Lê Thị Bích Hảo; Lê Thị Dương; Nguyễn Thị Nhung; Trịnh Văn Anh; Đỗ Thị Thu Hương; ]
DDC: 025.52 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970130. Dịch vụ thông tin thư viện trong xã hội hiện đại: Kỷ yếu hội thảo/ Bùi Thị Thanh Diệu, Lê Thị Thuý Hiền, Dương Thị Chính Lâm....- H.: S.n, 2017.- 298tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hóa Hà Nội
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Khái quát chung về dịch vụ thông tin - thư viện. Thực trạng và những tác động của xã hội hiện đại đến sự biến đổi của dịch vụ thông tin - thư viện
(Dịch vụ thư viện; Dịch vụ; Thông tin; Thư viện; ) [Vai trò: Bùi Thị Thanh Diệu; Dương Thị Chính Lâm; Lê Thị Thuý Hiền; Phạm Thị Phương Liên; Trương Đại Lượng; ]
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061542. Hoàn thiện và phát triển dịch vụ thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở/ Lưu Kim Kiều, Nguyễn Thị Thu Phương, Lê Minh Tuyết....- H.: S.n, 2013.- 107tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Thư mục: tr. 96-100 . - Phụ lục: tr. 101-107
    Tóm tắt: Thực trạng và các giải pháp hoàn thiện, phát triển dịch vụ thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam
(Dịch vụ thông tin; Thư viện Quốc gia; ) [Vai trò: Dương Thị Hạnh; Hoàng Thị Thu Trang; Lê Minh Tuyết; Lưu Kim Kiều; Nguyễn Thị Thu Phương; ]
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072991. DƯƠNG THỊ TOÀN
    Nghiên cứu phát triển các sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện tại trường Cao đẳng Hải Dương: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Dương Thị Toàn.- H.: S.n, 2012.- 120tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 107-108 . - Phụ lục: tr. 109-120
    Tóm tắt: Vai trò, thực trạng và các giải pháp phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện tại trường Cao đẳng Hải Dương
(Dịch vụ thông tin; Sản phẩm thông tin; )
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073010. TRẦN LÊ THU HÀ
    Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm và dịch vụ thông tin của Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Trần Lê Thu Hà.- H.: S.n, 2012.- 118tr.: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Phụ lục: tr. 114-118. - Thư mục: tr. 111-113
    Tóm tắt: Thực trạng hoạt động marketing và xây dựng chiến lược marketing hỗn hợp cho sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện của Thư viện Khoa học Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh
(Dịch vụ thông tin; Dịch vụ thư viện; Sản phẩm thông tin; Tiếp thị; )
DDC: 021.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086731. NGUYỄN THỊ THU LAN
    Nghiên cứu hoàn thiện các sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện của Trung tâm học liệu Đại học Thái Nguyên: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Nguyễn Thị Thu Lan.- H.: S.n, 2011.- 138tr.: bảng, ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục: tr. 125-138
    Tóm tắt: Nhu cầu, thực trạng và các giải pháp phát triển hoàn thiện các sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện của Trung tâm học liệu - Đại học Thái Nguyên
(Dịch vụ thông tin; Sản phẩm thông tin; Thư viện đại học; )
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086744. HOÀNG THUÝ PHƯƠNG
    Phát triển hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin tại Thư viện trường Đại học Kinh tế Quốc dân: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Hoàng Thuý Phương.- H.: S.n, 2011.- 147tr.: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục: tr. 126-147. - Thư mục: tr. 123-125
    Tóm tắt: Thực trạng và giải pháp phát triển hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện tại Thư viện trường Đại học Kinh tế Quốc dân
(Dịch vụ thông tin; Dịch vụ thư viện; Sản phẩm thông tin; Thư viện đại học; )
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086703. Tăng cường dịch vụ thông tin phục vụ nghiên cứu khoa học giáo dục trong thời đại số= Workshop on strengthening information services to support education research in a digital age.- H.: S.n, 2011.- 143tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt-Anh
    Tóm tắt: Thực trạng và giải pháp phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ thông tin tư liệu phục vụ nghiên cứu giáo dục tại viện Khoa học Giáo dục cũng như đào tạo tại các trường đại học
(Dịch vụ thông tin; Giáo dục học; )
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086748. TRỊNH THỊ KIM NGÂN
    Xây dựng hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin tại Văn phòng Trung ương Đảng: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện/ Trịnh Thị Kim Ngân.- H.: S.n, 2011.- 128tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Phụ lục: tr. 101-124. - Thư mục: tr. 125-128
    Tóm tắt: Khái quát hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin, vai trò của sản phẩm và dịch vụ thông tin trong hoạt động của Văn phòng Trung ương Đảng. Thực trạng và giải pháp xây dựng hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin tại Văn phòng Trung ương Đảng
(Dịch vụ thông tin; Dịch vụ thư viện; Sản phẩm thông tin; )
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108628. TRẦN NHẬT LINH
    Phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm - dịch vụ thông tin - thư viện tại Thư viện Hà Nội: Luận văn Thạc sĩ Thông tin - Thư viện/ Trần Nhật Linh.- H.: S.n, 2010.- 116tr: ảnh, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Phụ lục: tr. 99-116. - Thư mục: tr. 95-98
    Tóm tắt: Thực trạng hệ thống sản phẩm - dịch vụ, các giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm - dịch vụ thông tin - thư viện tại Thư viện Hà Nội
(Dịch vụ thư viện; Sản phẩm; Thư viện; ) [Hà Nội; ]
DDC: 025.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142541. Tổ chức dịch vụ thông tin phục vụ công tác quản lý nghiên cứu khoa học và sản xuất.- Cà Mau: S.n, 2008.- 132tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Trao đổi về đặc điểm, nhu cầu của người dùng tin, sản phẩm và dịch vụ thông tin tại Thư viện Quốc gia và các thư viện tỉnh
(Dịch vụ thông tin; Nghiên cứu khoa học; Quản lí; Sản phẩm thông tin; Sản xuất; )
DDC: 025.52775 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142873. Tổ chức dịch vụ thông tin phục vụ công tác quản lý nghiên cứu khoa học và sản xuất (21-22/8/2008): Hội nghị - Tập huấn/ Thư viện Quốc gia Việt Nam, Nguyễn Thanh Xuân, Kim Thanh....- Cà Mau: S.n, 2008.- 126tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch . Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Phụ lục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tổ chức dịch vụ thông tin, tra cứu, nhu cầu tin, biên soạn sản phẩm thông tin phục vụ quản lý, nghiên cứu khoa học và sản xuất của các thư viện công cộng
(Dịch vụ thông tin; Dịch vụ tra cứu; Nghiên cứu khoa học; Quản lí; Thư viện công cộng; ) [Vai trò: Kim Thanh; Nguyễn Thanh Xuân; Nguyễn Văn Công; Võ Văn Nhiếng; ]
DDC: 025.527 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.