Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Dụng cụ bán dẫn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368392. GROVE, A.S.
    Vật lý và công nghệ các dụng cụ bán dẫn/ A.S. Grove; Dịch: Phạm Trung Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 371tr.: đồ thị; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
    Tóm tắt: Trình bày công nghệ Planar, phương pháp sản xuất các dụng cụ bán dẫn. Công nghệ chất rắn. Các bán dẫn và dụng cụ bán dẫn. Các hiệu ứng bề mặt và dụng cụ điều khiển bề mặt bán dẫn
{Vật lí; công nghệ planar; dụng cụ bán dẫn; } |Vật lí; công nghệ planar; dụng cụ bán dẫn; | [Vai trò: Phạm Trung Dũng; ]
DDC: 537.6 /Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505343. ĐỖ XUÂN THỤ
    Dụng cụ bán dẫn. T.1/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 215tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của vật lý các dụng cụ bán dẫn, ứng dụng hiệu ứng tiếp xúc; Các dụng cụ bán dẫn từ đơn giản đến phức tạp; Nguyên lý làm việc. Đặc tuyến tham số, sơ đồ tương đương, tín hiệu nhỏ và phân cực cho dụng cụ làm việc, Đặc biệt tranjito lưỡng hạt
{Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ]
DDC: 621.3815 /Price: 13đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501615. ĐỖ XUÂN THỤ
    Dụng cụ bán dẫn/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 2 tập; 27cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của vật lý các dụng cụ bán dẫn, ứng dụng hiệu ứng tiếp xúc; Các dụng cụ bán dẫn từ đơn giản đến phức tạp; Nguyên lý làm việc. Đặc tuyến tham số, sơ đồ tương đương, tín hiệu nhỏ và phân cực cho dụng cụ làm việc, Đặc biệt tranjito lưỡng hạt
{Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ]
/Price: 13đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716489. LÊ, XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 139 tr.; 27 cm.
(Chất bán dẫn; Diodes; Microelectronics; Semiconductors; Transistors; ) |Dụng cụ bán dẫn; Linh kiện điện tử; |
DDC: 621.38152 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124254. LÊ XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 136
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở vật lí của chất bán dẫn, các loại điốt bán dẫn, transistor và các dụng cụ bán dẫn khác; Khái quát mạch khuếch đại vi sai, khuếch đại thuật toán
(Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Mạch vi điện tử; )
DDC: 621.3815 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501641. ĐỖ XUÂN THỤ
    Dụng cụ bán dẫn. T.2/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 151tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Nguyên lý làm việc, đặc tính tham số của Tranjito hiệu ứng trường; Phương pháp nối mạch và phân cực tranjito hiệu ứng trường, tăng âm; Dụng cụ chỉnh lưu bán dẫn có khống chế; Các dụng cụ bán dẫn khác; Dụng cụ quang bán dẫn
{Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ]
/Price: 9đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608603. LÊ XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên nghành Khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- H.: Giáo dục, 2005.- 139 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
(Bán dẫn; ) |Vi mạch; Điện tử; |
DDC: 621.3815 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677893. ĐỖ XUÂN THỤ
    Dụng cụ bán dẫn; T1/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 215tr..
(semiconductors; ) |Chất bán dẫn; |
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678211. ĐỖ XUÂN THỤ
    Dụng cụ bán dẫn; T2/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 151tr..
(semiconductors; ) |Chất bán dẫn; |
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608510. GROVE, A.S
    Vật ký và công nghệ các dụng cụ bản dẫn/ A.S.Grove, Phạm Trung Dũng (dịch), Đàm Trung Đồn (hiệu đính).- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 371tr.: Đồ thị; 21cm..
(Dụng cụ bán dẫn; Vật lý; ) |Công nghệ planar; | [Vai trò: Phạm Trung Dũng; Đàm Trung Đồn; ]
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515504. LÊ XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn vi và mạch: dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2007.- 139tr; 27cm.
{điện tử học; } |điện tử học; |
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173136. LÊ XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 139tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 136
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở vật lí của chất bán dẫn, các loại điốt bán dẫn, transistor và các dụng cụ bán dẫn khác; Khái quát mạch khuếch đại vi sai, khuếch đại thuật toán
(Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Mạch vi điện tử; )
DDC: 621.3815 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180784. LÊ XUÂN THÊ
    Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 139tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 136
    Tóm tắt: Những cơ sở vật lí của chất bán dẫn; Các loại điốt bán dẫn, Transistor và các dụng cụ bán dẫn khác, khuếch đại vi san, khuếch đại thuật toán
(Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Vi mạch điện tử; Vô tuyến điện tử; )
DDC: 621.3815 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1390733. ĐÀM TRUNG ĐỒN
    Dụng cụ bán dẫn: Giáo trình dùng cho học sinh năm thứ 4/ Đàm Trung Đồn.- H.: Trường đại học Tổng hợp, 1969.- 129tr; 36cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Tổng hợp. Khoa vật lý. In rônêô
    Tóm tắt: Sự phân bố mật độ phần tử tải điện ở chất bán dẫn. Tính chất xung của điện bán dẫn. Đại cương về điot thông số và khuyếch đại thông số. Về điot tunen, điot thác lũ, điot hai đáy, điot huỳnh quang và điot laser
{Dụng cụ bán dẫn; bán dẫn; giáo trình; vật lí; } |Dụng cụ bán dẫn; bán dẫn; giáo trình; vật lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.