1214398. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 927tr : bảng; 21cm. Tóm tắt: Gồm các văn bản của Quốc hội, Chính phủ, các quyết định của các Bộ, ngành và danh mục các văn bản qui phạm phạm pháp luật đã bãi bỏ {Danh mục; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản qui phạm; } |Danh mục; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản qui phạm; | DDC: 340.09597 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1516882. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam 2000.- H.: Thống kê, 2001.- 244tr.; 27cm.- (Tổng cục thống kê) DDC: 915.97 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1258748. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam.- H.: Thống kê, 1998.- 265tr : 28tr. quảng cáo; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. - Tên sách và chính văn băng hai thứ tiếng: Anh - Việt Tóm tắt: Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam: Danh mục các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Các xã, phường, thị trấn {Danh mục; Việt Nam; sách song ngữ; sách tra cứu; đơn vị hành chính; } |Danh mục; Việt Nam; sách song ngữ; sách tra cứu; đơn vị hành chính; | DDC: 352.29 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208770. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam/ Tổng cục Thống kê ban hành.- H.: Thống kê, 2000.- 244tr; 27cm. Tóm tắt: Danh mục xã, huyện theo các tỉnh, thành phố của 61 tỉnh thành phố Việt Nam, căn cứ vào các nghị định của Chính phủ về điều chỉnh địa giới 1998, 1999, do Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê ban hành 24/01/1998 {Danh mục; Sách song ngữ; Việt Nam; Đơn vị hành chính; } |Danh mục; Sách song ngữ; Việt Nam; Đơn vị hành chính; | /Price: 60.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553461. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 927tr.; 20cm. Tóm tắt: Danh mục các văn bản. quy định chung của Quốc hội, Chính phủ, Bộ đã bãi bỏ không còn hiệu lực. {Luật pháp; Pháp mục; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Luật pháp; Pháp mục; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | DDC: 340.09597 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565956. Danh mục các ngành đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật và cán bộ quản lý có trình độ trên Đại học, Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp.- H.: Tổng cục Thống kê, 1977.- 43tr; 19cm. Tóm tắt: Danh mục cán ngành đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật {cao đẳng; cán bộ khoa học kỹ thuật; danh mục đào tạo; trung học chuyên nghiệp; Đào tạo cán bộ; đại học; } |cao đẳng; cán bộ khoa học kỹ thuật; danh mục đào tạo; trung học chuyên nghiệp; Đào tạo cán bộ; đại học; | /Price: 0.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1305390. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam 2001.- H.: Thống kê, 2002.- 243tr; 28cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Danh mục các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Danh mục các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Danh mục các xã, phường, trị trấn. Bảng danh mục này được xây dựng trên cơ sở các quyết định của Thủ tướng chính phủ về quy hoạch tổng thể các vùng thời kỳ 1996-2010 {Danh mục; Việt Nam; Đơn vị hành chính; } |Danh mục; Việt Nam; Đơn vị hành chính; | /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1324424. NGUYỄN HỮU PHỤNG Danh mục cá biển Việt Nam. T.3: Bộ cá Vược (Perciformes), bộ phụ cá Vược (percoidei)và bộ phụ cá ép (Echeneoidei)/ Nguyễn Hữu Phụng chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 606tr; 21cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viên Hải dương học Nha Trang Tóm tắt: Giới thiệu các loài cử bộ cá Vược, bộ phụ cá Vược và bộ phụ cá ép có 518 loài về kích thước, phân bố tình trạng, nơi lưu giữ mẫu vật để nghiên cứu tham khảo {Cá Vược; Thuỷ sản; Viện Hải dương học Nha Trang; Việt Nam; cá biển; cá ép; } |Cá Vược; Thuỷ sản; Viện Hải dương học Nha Trang; Việt Nam; cá biển; cá ép; | [Vai trò: Lê Trọng Phấn; Nguyễn Nhật Thi; Nguyễn Phi Đính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333483. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam.- H.: Thống kê, 1994.- 263tr; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Danh mục các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố, thị xã, huyện, quận trực thuộc địa phương, các xã, phường, thị trấn trực thuộc địa phương {Việt Nam; luật hành chính; luật pháp; đơn vị hành chính; } |Việt Nam; luật hành chính; luật pháp; đơn vị hành chính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365697. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Danh mục các ngành đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật và cán bộ quản lý có trình độ trên đại học, đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp/ Tổng cục thống kê.- H.: Tổng cục thống kê, 1977.- 42tr; 19cm. Tóm tắt: Quyết định của tổng cục trưởng Tổng cục thống kê về ban hành danh mục các ngành đào tạo cán bộ {Danh mục ngành; thống kê; đào tạo; } |Danh mục ngành; thống kê; đào tạo; | /Price: 0đ2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603520. BÙI, HỮU MẠNH Danh mục các loài cá nước ngọt Phú Quốc/ Bùi Hữu Mạnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2011.- 49tr.: hình ảnh màu; 21cm.. (Cá; ) |Cá nước ngọt; Danh mục; Phú Quốc; | DDC: 597.176 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1641061. BÙI, HỮU MẠNH Danh mục các loài cá nước ngọt Phú Quốc: Checklist of Freshwater fish of Phu Quoc/ Bùi Hữu Mạnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 49 tr.: minh họa màu; 21 cm. Tài liệu tham khảo tr. 30 - 31 Thư mục : tr.46 - 49 Tóm tắt: Giới thiệu kết quả sơ bộ của các đợt điều tra cá nước ngọt do tổ chức WAR thực hện tại đảo Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang. (Fisheries; Thủy sản; ) |Cá; Cá nước ngọt Phú Quốc; Research; Nghiên cứu; Phu Quoc; Viet Nam; Phú Quốc; Việt Nam; | DDC: 597.176 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690582. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ ở Việt Nam/ Đào Mạnh Sơn ... [et al.] ; Vũ Văn Toàn biên tập.- Hà Nội: Bộ Thuỷ sản, 2003.- 114 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tính đa dạng và phong phú các loài thủy sản là đối tượng nuôi trồng ở vùng nước lợ và biển Việt Nam. Giúp cho công tác quy hoạch nuôi trồng thủy sản lựa chọn được cơ cấu đàn giống nuôi phù hợp cho từng vùng sinh thái và đưa các kiến nghị bảo vệ nguồn lợi thủy sản 1 cách có cơ sở khoa học. (Aquaculture; Fishes; ) |Danh mục cá biển; Nuôi trồng thuỷ sản; Nomenclature; | [Vai trò: Vũ, Văn Toàn; Đào, Mạnh Sơn; ] DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669417. Danh mục các loài nuôi trồng thủy sản biển và nước lợ ở Việt Nam/ Đào Mạnh Sơn ... [et al.] ; Vũ Văn Toàn biên tập.- Lần 2.- Hà Nội: Bộ Thuỷ sản, 2003.- 104 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tính đa dạng và phong phú các loài thủy sản là đối tượng nuôi trồng ở vùng nước lợ và biển Việt Nam. Giúp cho công tác quy hoạch nuôi trồng thủy sản lựa chọn được cơ cấu đàn giống nuôi phù hợp cho từng vùng sinh thái và đưa các kiến nghị bảo vệ nguồn lợi thủy sản 1 cách có cơ sở khoa học. (Aquaculture; Fishes; Cá; Nuôi trồng thủy sản; ) |Danh mục cá biển; Nuôi trồng thuỷ sản; Nomenclature; Thuật ngữ; | [Vai trò: Vũ, Văn Toàn; Đào, Mạnh Sơn; ] DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689713. NGUYỄN MẠNH HÙNG Danh mục các dự án đầu tư ở Việt Nam đến năm 2010= List of investment projects in Viet Nam to the year 2010 (Vietnamese - English)/ Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Thống Kê, 2002.- 607 (investments, vietnamese; corporations, foreign; joint ventures; international business interprises; economic development projects; ) |Dự án đầu tư ở Việt Nam; Phát triển kinh tế Việt Nam; | DDC: 332.672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687176. Danh mục các nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản và đề tài khoa học công nghệ cấp nhà nước, cấp bộ giai đoạn 1991-2001.- Huế: Đại Học Huế, 2002.- 309tr. (science; research; ) |Đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ; | DDC: 016.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706539. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam: Viet Nam list of administrative divisions 2000/ Tổng cục Thống kê.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 244tr.. Tóm tắt: Sách gồm danh mục các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; xã, phường, thị trấn ( có đến ngày 31 tháng 12 năm 2000 ) (administrative agencies - vietnam; ) |Hành chính quản trị; Tổ chức hành chính Việt Nam; z01.08a; | DDC: 352.29 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704290. VŨ CAO THÁI Danh mục các loại phân bón lá được phép sử dụng ở Việt Nam/ Vũ Cao Thái.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000; 79tr.. (fertilizers; ) |Danh mục phân bón; Phân bón lá; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705862. PHẠM, VĂN LẦM Danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam: A list of rice arthropod pests and their natural enemies in Vietnam/ Phạm Văn Lầm.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 190 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loài sâu hại lúa và thiên địch ở Việt Nam (Insect pests; Insects; Rice; ) |Bệnh cây trồng; Danh mục sâu bệnh; Control; Nomenlature; Diseases and pests; | DDC: 632.9 /Price: 13500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657300. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật đã bãi bỏ.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000.- 927 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Gồm các văn bản của Quốc hội, Chính phủ, các quyết định của các Bộ, ngành và danh mục các văn bản qui phạm phạm pháp luật đã bãi bỏ. (Law; ) |Luật Việt Nam; History; Vietnam; | DDC: 340.09597 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |