Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 77 tài liệu với từ khoá Dewey

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065214. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.4: Bảng chỉ mục quan hệ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1012tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chỉ mục quan hệ của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989581. MOONEY, CAROL GARHART
    Các lý thuyết về trẻ em của Dewey, Montessori, Erikson, Piaget & Vygotsky/ Carol Garhart Mooney ; Nguyễn Bảo Trung dịch.- H.: Lao động, 2016.- 195tr., 8tr. màu: ảnh; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: Theries of childhood: An introduction to Dewey, Montessori, Erikson, Piaget & Vygotsky
    ISBN: 9786045964156
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các học thuyết nền tảng của Dewey, Montessori, Erikson, Piaget & Vygotsky trong việc giáo dục trẻ em. Nêu lên các công trình nghiên cứu của từng nhà lý luận lỗi lạc, những cảm nghĩ về ảnh hưởng của các học thuyết đến việc giảng dạy trẻ nhỏ ngày nay
(Chăm sóc; Giáo dục; Phát triển; Trẻ em; ) [Vai trò: Nguyễn Bảo Trung; ]
DDC: 305.231 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921828. DAISAKU IKEDA
    Cách dạy - Cách học - Cách sống thế kỷ XXI: Khảo sát triết lý giáo dục của Dewey và Makiguchi để đưa ra phương thức giáo dục mới cho nhân loại : Sách tham khảo/ Daisaku Ikeda, Jim Garrison, Larry Hickman ; Trần Quang Tuệ dịch.- H.: Chính trị Quốc gia, 2019.- 350tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045750971
    Tóm tắt: Bao gồm các cuộc đối thoại của các chuyên gia luận bàn, trao đổi về nhiều chủ đề quan trọng mà xã hội con người đang phải đối mặt như: triết học Dewey trong thế kỷ XXI, sứ mạng của giáo dục, đối thoại và chủ nghĩa dân chủ, khoa học triết học tôn giáo
(Chủ nghĩa dân chủ; Giáo dục; Triết học; Tôn giáo; ) {Dewey, John, 1859-1952, Triết gia, nhà giáo dục, Mỹ; Makiguchi, 1871-1944, Nhà giáo dục, Nhật Bản; } |Dewey, John, 1859-1952, Triết gia, nhà giáo dục, Mỹ; Makiguchi, 1871-1944, Nhà giáo dục, Nhật Bản; | [Vai trò: Garrison, Jim; Hickman, Larry; Trần Quang Tuệ; ]
DDC: 191 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065211. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.1: Phần hướng dẫn - Bảng phụ/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Dịch: Vũ Văn Sơn... ; H.đ.: Phan Thị Kim Dung....- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1xxxix, 785tr.: sơ đồ; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23. Hướng dẫn quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC và nội dung các bảng phụ
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Chu Tuyết Lan; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Phan Thị Kim Dung; Trần Thị Phương; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065212. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.2: Bảng chính 000-599/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 1325tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 000 đến 599 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065213. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ. T.3: Bảng chính 600-999/ Melvil Dewey b.s. ; Biên tập: Joan S. Mitchell (Tổng biên tập)... ; Biên tập bản dịch: Kiều Văn Hốt (Tổng biên tập), Vũ Văn Sơn (Phó tổng biên tập).- Ấn bản 23.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 1175tr.; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: DDC 23 - Khung phân loại thập phân Dewey
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính từ 600 đến 999 của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) ấn bản 23
(Bảng DDC; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Beall, Julianne; Green, Rebecca; Kiều Văn Hốt; Mitchell, Joan S.; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604108. CHAN, LOIS MAI
    Khung phân loại Thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell; Kiều Văn Hốt..[ và những người khác] (dịch).- Xuất bản lần thứ 3.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- xvi, 232 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786049800108
|Khung phân loại; Nguyên tắc; Thư viện; Ứng dụng; | [Vai trò: Chu, Tuyết Lan; Kiều, Văn Hốt; Lê, Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; Nguyễn, Lan Hương; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học826143. MOONEY, CAROL GARHART
    Các lý thuyết về trẻ em của Dewey, Montessori, Erikson, Piaget và Vygotsky/ Carol Garhart Mooney ; Nguyễn Bảo Trung dịch.- In lần 2.- H.: Lao động, 2023.- 195 tr.; 24 cm.
    Tên sách tiếng Anh: Theories of childhood: An introduction to Dewey, Montessori, Erikson, Piaget & Vygotsky
    ISBN: 9786043865646
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các học thuyết nền tảng của Dewey, Montessori, Erikson, Piaget & Vygotsky trong việc giáo dục trẻ em, các công trình nghiên cứu của từng nhà lý luận lỗi lạc, những cảm nghĩ về ảnh hưởng của các học thuyết đến việc giảng dạy trẻ nhỏ ngày nay
(Chăm sóc; Giáo dục; Phát triển; Trẻ em; ) [Vai trò: Nguyễn Bảo Trung; ]
DDC: 305.231 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056599. CHAN, LOIS MAI
    Khung phân loại thập phân Dewey: Nguyên tắc và ứng dụng/ Lois Mai Chan, Joan S. Mitchell ; Dịch: Kiều Văn Hốt....- Xuất bản lần thứ 3.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2013.- 232tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049800108
    Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc của khung phân loại thập phân Dewey (DDC) và việc áp dụng những nguyên tắc này trong phân loại, sắp xếp các bộ sưu tập tài nguyên thông tin của thư viện
(Bảng DDC; Bảng phân loại; Nguyên tắc; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Tuyết Lan; Kiều Văn Hốt; Lê Thanh Hà; Mitchell, Joan S.; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134923. NGÔ NGỌC CHI
    Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey (DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 83-84
    Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC
(Bảng DDC; Phân loại học; Sử dụng; Thư viện học; )
DDC: 025.4 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323070. Summaries DDC Dewey Decimal Classification.- Dublin: Forest Press, 2001.- 18 p.; 23 cm.
    ISBN: 0910608687
(Bảng DDC; Bảng phân loại; )
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215909. Hệ thống phân loại thập phân Dewey/ Đoàn Huy Ánh biên dịch.- H.: S.n, 2000.- 567tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Bảng chính, các bảng phụ và hướng dẫn tra cứu, sử dụng Khung phân loại thập phân Dewey
(Bảng DDC; Phân loại; ) [Vai trò: Đoàn Huy Ánh; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604027. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd & 23rd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 483 tr.: sơ đồ; 29 cm..
    ISBN: 180.000đ
|Hướng dẫn thực hành; Khung phân loại; Thư viện; | [Vai trò: Dương, Thúy Hương; Lê, Ngọc Oánh; Lương, Minh Hòa; Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642706. DEWEY, JOHN
    John Dewey kinh ngiệm và giáo dục: ewey experience and education: The 60th anniversary edition/ John Dewey; Phạm Anh Tuấn (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2012.- 237 tr.; 21 cm.- (Tủ sách phát triển và giáo dục)
    Tóm tắt: Sách nói về kinh nghiệm và cách giáo dục của John Dewey.
(Education; Experience; Giáo dục; Kinh nghiệm giáo dục; ) |John Dewey; Kinh ngiệm giảng dạy; Triết lý giáo dục; Philosophy; Triết lý; | [Vai trò: Phạm, Anh Tuấn; ]
DDC: 370.1 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604718. REGINALD D. CHAMBAULT
    John Dewey về giáo dục/ Reginald D. Chambault; Phan Anh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2012.- 559 tr.; 24 cm..
|Giáo dục; Nguyên tắc; Sư phạm; Triết học; | [Vai trò: Phan Anh Tuấn; ]
DDC: 370.1 /Price: 196000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642740. DEWEY, JOHN
    John Dewey về giáo dục: John Dewey on education/ John Dewey; Reginald D. Archambault (biên tập và viết lời giới thiệu); Phạm Anh Tuấn (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2012.- 559 tr.; 24 cm.- (Tủ sách phát triển giáo dục)
    Tóm tắt: Sách nói về cách giáo dục của John Dewey, gồm 7 chương: triết học và giáo dục, đạo đức học và giáo dục, mỹ học và giáo dục, khoa học và giáo dục, tâm lý học và giáo dục, xã hội học và giáo dục, những nguyên tắc sư phạm.
(Education; Giáo dục; ) |Giáo dục; Lý thuyết; Philosophy; Lý thuyết; | [Vai trò: Archambault, Reginald D.; Phạm, Anh Tuấn; ]
DDC: 370.1 /Price: 196000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612706. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 534 tr.: sơ đồ; 29 cm..
(Phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hiệp; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730462. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân dewey: Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition, khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp ... [và những người khác].- Ấn bản lần thứ hai.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Thư viện cao học, 2007.- 534 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản trong việc sử dụng khung phân loại thập phân Dewey, đồng thời hướng dẫn thực hành phân tích chủ đề ; chọn số phân loại theo bảng chỉ mục quan hệ và từ bảng chính; thiết lập số phân loại bằng cách cộng thêm ký hiệu phân loại từ bảng chính cũng như từ các bảng phụ. Phần lớn nội dung sách cung cấp các chỉ số trong bảng phụ và bảng chính của khung Phân loại đước rút ra từ cuốn Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn ấn bản 14 đã được Thư viện quốc gia dịch và xuất bản
(Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Hiệp; ]
DDC: 025.431 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607494. Khung phân loại thập phân Dewey rút gọc ấn bản 14 DDC 14.- HCM., 2006.- 328tr.; 27 cm..
|Dewey; phân loại; thư viện; |
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614770. DEWEY, MELVIL
    Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn DDC 14: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] (b.t) ; Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] (b.d); Vũ Văn Sơn (h.đ).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 819 tr.; 29 cm..
|Dewey; Khung phân loại thập phân; Thư viện; | [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.