Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 94 tài liệu với từ khoá Diện tích

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946156. Đo lường quái vật - Chu vi, diện tích và thể tích: Sách dành cho trẻ từ 6-14 tuổi/ Lời: David A. Adler ; Minh hoạ: Edward Miller ; Quỳnh Chi dịch.- H.: Giáo dục, 2018.- 31tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Toán học vui nhộn)
    Tên sách tiếng Anh: Perimeter, area, and volume
    ISBN: 9786040129383
    Tóm tắt: Cung cấp cho em nhỏ những kiến thức cơ bản về đo lường: tính chu vi trường quay phim, diện tích màn chiếu phim, thể tích hộp bỏng ngô ...
(Chu vi; Diện tích; Thể tích; Đo lường; ) [Vai trò: Quỳnh Chi; Adler, David A.; Miller, Edward; ]
DDC: 516.15 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006630. Doraemon học tập: Diện tích - Thể tích : Phiên bản mới : Truyện tranh/ Fujiko F. Fujio, Kobayashi Kanjiro, Takaya Kenji.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2015.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    ISBN: 9786042041263
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kobayashi Kanjiro; Takaya Kenji; ]
DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874675. Doraemon học tập: Diện tích - Thể tích : Phiên bản mới : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi, Kenji Takaya.- H.: Kim Đồng, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    ISBN: 9786042214391
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ]
DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988663. Doraemon học tập: Diện tích - Thể tích : Phiên bản mới : Truyện tranh/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi , Kenji Takaya.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2016.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    ISBN: 9786042041263
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ]
DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387383. ĐỖ NGỌC QUỸ
    Làm thế nào để tăng diện tích và năng suất chè/ Đỗ Ngọc Quỹ, Nguyễn Đăng Đa.- H.: Nông thôn, 1970.- 121tr: minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc trưng thực vật và đời sống cây chè. Điều kiện sinh sống của cây chè; kỹ thuật trồng chè: Gieo trồng, chăm sóc và hái chè
{Kĩ thuật thâm canh; chè-cây; thu hoạch; } |Kĩ thuật thâm canh; chè-cây; thu hoạch; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Đa; ]
/Price: 0,38đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214619. VIỆT PHƯƠNG
    Kỹ thuật trồng cao su với diện tích nhỏ/ Việt Phương, Nguyễn Văn Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 80tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết về khoa học kỹ thuật trong trồng tỉa cao su với diện tích nhỏ và cách chọn giống cao su có sản lượng cao
{Cao su; Kĩ thuật thâm canh; Trồng trọt; } |Cao su; Kĩ thuật thâm canh; Trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Minh; ]
DDC: 633.8952 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146395. 100 bài toán chu vi và diện tích lớp 4-5/ B.s.: Nguyễn Áng (ch.b.), Nguyễn Hùng.- H.: Giáo dục, 2008.- 80tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Diện tích; Lớp 4; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Hùng; Nguyễn Áng; ]
DDC: 372.7 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385437. Diễn tích chèo xưa: chèo một màn.- Hải Hưng: Ban vận động sáng tác văn học 27/7 Hải hưng, 1974.- 30tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; kịch bản; |
DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384685. LÊ THẾ VIỄN
    Thâm canh tăng vụ khoai tây trên diện tích rộng/ Lê Thế Viễn.- In lần 2.- H.: Nông thôn, 1972.- 47tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những lợi ích của khoai tây; Tăng năng suất khoai tây trên diện tích rộng; Cơ cấu luân canh tăng vụ khoai tây; Những vấn đề cần giải quyết về giống
{Khoai tây; giống; thâm canh; } |Khoai tây; giống; thâm canh; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548743. FUJIKO F FUJIO
    Doraemon học tập: Diện tích - thể tích/ Fujiko F Fujio, Kanjiro Kobayashi, Kenji Takaya.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2019.- 224tr: Tranh minh họa; 18cm.- (Tủ sách Học vui)
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Kanjiro Kobayashi; Kenji Takaya; ]
DDC: 895.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545735. Xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích vải, chè cũ kém hiệu quả trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Huy Đang.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 79tr; 27cm.
    Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Công ty TNHH MTV Giống cây trồng Hải Dương
    Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích vải, chè cũ kém hiệu quả trên địa bàn Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
{Cây chè; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thị xã Chí Linh; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây chè; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thị xã Chí Linh; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Trịnh Huy Đang; ]
DDC: 633.70959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557886. FUJIKO F. FUJIO
    Đôrêmon môn Toán: Diện tích. Thể tích/ Fujiko F. Fujio.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2009.- 223tr: Tranh minh họa; 18cm.
    Tủ sách vui học
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; |
DDC: 895.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583142. FUJIKO F.FUJIO
    Đôrêmon môn toán: Diện tích - thể tích/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 223tr; 19cm.- (Tủ sách học vui)
{Sách thiếu nhi; Truyện tranh; } |Sách thiếu nhi; Truyện tranh; |
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557427. Báo cáo kết quả thực hiện dự án năm 2005-2006 "Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kĩ thuật nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao trên một đơn vị diện tích tại khu vực đất chuyển đổi ven sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn"/ Phạm Thế Đại chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Kinh Môn xb., 2007.- 42tr; 29cm.
    UBND huyện Kinh Môn
    Tóm tắt: Cung cấp tổng quan về dự án, nội dung, mục tiêu, phương pháp và kết quả thực hiện mô hình nuôi tthuỷ sản tại ven sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn
{Hải Dương; Kinh Môn; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Hải Dương; Kinh Môn; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Phạm Thế Đại; ]
DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557471. Báo cáo kết quả thực hiện dự án: "Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thủy sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng diện tích chuyển đổi xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc"/ Cao Tiến Tuấn chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: Hội nông dân tỉnh xb., 2007.- 23tr; 29cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về dự án và kết quả xây dựng mô hình nuôi cá rô phi đơn tính tại xã Nhật Tân huyện Gia Lộc
{Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Cao Tiến Tuấn; ]
DDC: 693.807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562229. NGUYỄN ĐỄ
    Các bài toán diện tích đa giác: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi THCS và PTTH tham dự các kỳ thi học sinh giỏi toán toàn quốc/ Nguyễn Đễ, Nguyễn Việt Hải, Hoàng Đức Chính.- H.: Giáo dục, 1996.- 221tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cách giải bài toán hình học cho học sinh giỏi
{Toán học; bài toán; giáo dục; hình học; phương pháp giải; sách tham khảo; } |Toán học; bài toán; giáo dục; hình học; phương pháp giải; sách tham khảo; | [Vai trò: Hoàng Đức Chính; Nguyễn Việt Hải; ]
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566834. Tiêu chuẩn - Quy phạm xây dựng: Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn tạm thời tính diện tích kho.- H.: Xây dựng, 1984.- 58tr; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa:"Tiêu chuẩn thiết kế"
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng cho việc xây dựng trụ sở và kho tàng
{TCVN; Xây dựng; công sở; kho tàng; thiết kế; tiêu chuẩn; trụ sở; tính toán; } |TCVN; Xây dựng; công sở; kho tàng; thiết kế; tiêu chuẩn; trụ sở; tính toán; |
/Price: 3080c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114762. VIỆT CHƯƠNG
    Kỹ thuật trồng cây cao su với diện tích nhỏ/ Việt Chương, Nguyễn Văn Minh.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 103tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng cây cao su với diện tích nhỏ như đặc tính thực vật, đất trồng, giống cây, phương pháp trồng - chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây cao su
(Cao su; Cây công nghiệp; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Minh; ]
DDC: 633.8 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125245. Một số dạng toán cơ bản lớp 5: Phân số - giá cả - năng suất - chuyển động - diện tích và chu vi/ Nguyễn Đức Tấn, Đặng Thị Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 79tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; Đặng Thị Bình; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338888. NGUYỄN ĐỄ
    Các bài toán về diện tích đa giác: Dùng cho học sinh khá, giỏi cấp 2 và PTTH/ Nguyễn Đễ, Nguyễn Việt Hải, Hoàng Đức Chính.- Tái bản có bổ sung.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1993.- 198tr : hình vẽ; 19cm.
{Hình học; Toán học; Đa giác; } |Hình học; Toán học; Đa giác; | [Vai trò: Hoàng Đức Chính; Nguyễn Việt Hải; ]
/Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.