1282050. SMOUTS, MARIE-CLAUDE Dictionnaire des relations internationales: Approches, concepts, doctrines/ Marie-Claude Smouts, Dario Battistella, Pascal Vennesson.- Paris: Dalloz, 2003.- vi, 506 p.; 24 cm. Ind.: p. 499-503 ISBN: 2247038263 (Chính trị học; Quan hệ quốc tế; ) [Vai trò: Battistella, Dario; Vennesson, Pascal; ] DDC: 327.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429211. BAUDIN, LOUIS Précis d'histoire des doctrines économiques: Conforme au programme de la partie générale du D.E.S. d'Economie politique de la Faculté de Droit de Paris/ Louis Baudin.- 5e éd.- Paris: Eds. Domat Montchrestien, 1949.- 214p.; 22cm. Tóm tắt: Trình bày vắn tắt các học thuyết kinh tế; phù hợp với nội dung phần đại cương về kinh tế chính trị học cho người thi lấy chứng chỉ đại học của Trường Đại học Luật khoa Paris. Gồm: Chủ nghĩa trọng thương (tk XV đến XVIII); Thuyết trọng nông (nửa sau tk XVIII); trường phái cổ điển (cuối tk XVIII, đầu tk XIX); nhóm bất đồng với thuyết cá nhân chủ nghĩa (nửa đầu tk XIX ở Pháp); những năm 40 (1840-1848); sự báo hiệu của tk XX (trường phái lịch sử, Karl Marx, Fr. Le Play) {Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Thế giới; } |Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Thế giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429779. JOLIVET, RÉGIS Les Doctrines existentialistes de Kierkegaard à J.-P. Sartre/ Régis Jolivet.- Rouen: Eds. de Fontenelle, 1948.- 372p.; 22cm. Tóm tắt: Các nguồn mạch và sự phát triển của các lý thuyết triết học hiện sinh chủ nghĩa; từ Soren Aabye Kierkegaard (1813-1885, nhà thần học và nhà tư tưởng Đan Mạch), Friedrich Nietzsche (1844-1900, nhà triết học Đức), đến Jean-Paul Sartre (1905-1980, nhà triết học, nhà văn, nhà phê bình Pháp), Karl Jaspers (1883-1969, nhà tâm lý học và triết gia Đức), Gabriel Marcel (1889-1973, triết gia và nhà văn Pháp) {Chủ nghĩa hiện sinh; Pháp; Phát triển; Triết học; Đan Mạch; Đức; } |Chủ nghĩa hiện sinh; Pháp; Phát triển; Triết học; Đan Mạch; Đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382293. GIDE, CHARLES Histoire des doctrines économiques. T.1: Des physiocrates à J. Stuart Mill/ Charles Gide, Charles Rist.- 7e éd., revue et augmentée.- Paris: Recueil Sirey, 1947.- xx,429; 25cm. Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển các học thuyết kinh tế, qua 5 thời kỳ, từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XX, gắn liền với tên tuổi các nhà kinh tế học và các trường phái kinh tế học. T.1: Từ các nhà theo thuyết trọng nông (nửa cuối thế kỷ XVIII) đến John-Stuart Mill (1806-1873, nhà triết học và kinh tế học người Anh, theo trường phái thực nghiệm) {Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Thế giới; } |Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Thế giới; | [Vai trò: Rist, Charles; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428107. RIST, CHARLES Histoire des doctrines relatives au crédit et à la monnaie: Depuis John Law jusqu'à nos jours/ Charles Rist.- Paris: Libr. du Recueil Sirey, 1938.- 471p.; 24cm. Index Tóm tắt: Nghiên cứu các học thuyết tài chính về tín dụng và đồng tiền từ John Law đến ngày nay: Kinh nghiệm thực hành xác minh sự đúng đắn của các học thuyết tài chính; tác dụng của kim loại quí đối với mức giá và tỉ suất lợi nhuận theo các học thuyết thế kỷ XVIII... {Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Tiền tệ; Tín dụng; } |Học thuyết kinh tế; Lịch sử; Tiền tệ; Tín dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419327. WATARU NARAHASHI Exécution des jugements étrangers au Japon: D'après les Lois Japonaises d'exéquatur en vigueur et les Jurisprudence et Doctrines Européennes notamment celles de France/ Wataru Narahashi.- Paris: Libr. du Recueil Sirey, 1937.- 239p.; 23cm. Tóm tắt: Điểm các quan điểm và thực tiễn của thi hành tại Nhật Bản các bản án (do) nước ngoài (xét xử) - một trong những vấn đề của luật quốc tế. Gồm: Tổng quan về lệnh thi hành án; Khái niệm chung về bản án nước ngoài; Các điều kiện của lệnh thi hành án; Quyền hạn của Toà thi hành án và thủ tục yêu cầu thi hành án. Các phụ lục: Các thoả ước về thi hành án giữa các nước (Pháp-Anh, Pháp-Italia, Anh-Bỉ, Thuủ Sĩ-Đức, Thuủ Sĩ-Tiệp Khắc) {Luật quốc tế; Nhật Bản; Thi hành án; } |Luật quốc tế; Nhật Bản; Thi hành án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428526. GALLAUD, MARIE La Vie du Bouddha et les doctrines bouddhiques/ Marie Gallaud.- Paris: Maisonneuve Frères, 1931.- 220p. : phot.; 25cm. Tóm tắt: Gồm các bài thuyết giáo học thuyết của đức Phật. Đức Phật và gia đình; Bài học nhún nhường; Đức Phật và sự tự vẫn; Địa ngục Phật giáo; Sự suy vong của Phật giáo ở Ân Độ. Những nguồn tư liệu tiểu sử Đức Phật... {Học thuyết; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tôn giáo; Đạo Phật; } |Học thuyết; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tôn giáo; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418385. GONNARD, RENÉ Histoire des doctrines économiques/ René Gonnard.- Paris: Libr. Valois, 1930.- viii, 709p.; 22cm. Tóm tắt: Lịch sử các học thuyết kinh tế, nội dung và ảnh hưởng của các học thuyết kinh tế: Thời cổ đại và trung cổ (thuyết dung hoà); Chủ nghĩa con buôn (chiến thắng của Phitus); Thuyết trọng nông (sự phục thù của Cérès); trường phái tự do; chủ nghĩa xã hội ở thế kỷ XIX và XX {Học thuyết kinh tế; Lịch sử; } |Học thuyết kinh tế; Lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419842. ROUSSEAU, FRANCOIS L'Idée missionnaire aux XVIe et XVIIe siècles: Les doctrines, les méthodes, les conceptions d'organisation/ Francois Rousseau ; Préf. de Mgr. Baudrillart.- Paris: "Eds. Spes", 1930.- 142p.; 25cm.- (Bibl. des Missions: Mémoires et Documents ; Vol.2) Tóm tắt: Các đạo thuyết, phương pháp, quan niệm về tổ chức của việc truyền bá Đạo Thiên Chúa ở thế kỷ XVI, XVII: những người Tin lành với ý tưởng truyền giáo; về học thuyết truyền giáo ở Tân thế giới; sự nghiệp của Joseph Acosta và của Thomas de Jésus; việc truyền giáo; học thuyết của Giáo đoàn Pháp ở Canada và Phương Đông; học thuyết của các giáo đoàn ở Phương Đông {Pháp; Truyền giáo; Đạo Thiên Chúa; } |Pháp; Truyền giáo; Đạo Thiên Chúa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418425. STEINILBER-OBERLIN, E Les Sectes bouddhiques japonaises: Histoire, Doctrines philosophiques. Textes. Les sanctuaires/ E. Steinilber-Oberlin.- Paris: G. Crès et Cie, 1930.- xviii, 347p. : phot.; 23cm. Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử, học thuyết triết lý, các văn bản, các chùa thờ Phật ở Nhật Bản: Đời sống tinh thần của Nhật, văn học, nghệ thuật, phong tục Nhật đều thấm nhuần triết lý Phật giáo... Các môn phái Phật giáo ở Nhật (môn phái Zen, môn phái Shinshu, môn phái Nitchiren) tuy có những khái niệm nhỏ, đều đã góp phần bảo vệ và gìn giữ văn hoá dân tộc, ... {Nghiên cứu; Nhật Bản; Đạo Phật; } |Nghiên cứu; Nhật Bản; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418565. MORINI-COMBY, J Mercantilisme et protectionnisme: Essai sur les doctrines interventionnistes en politique commerciale du XVe au XIXe siècle/ J. Morini-Comby.- Paris: Libr. Félix Alcan, 1930.- xi,217p.; 26cm. Tóm tắt: Viết về các luận thuyết của chủ nghĩa can thiệp trong chính sách thương mại từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX. Môi trường, lịch sử của tư tưởng con buôn. Các nguyên tắc của chính sách thương mại của những người theo tư tưởng con buôn hám lợi: bá chủ biển và hoạt động sinh lợi. Các tranh chấp quốc gia. Quan niệm dân tộc chủ nghĩa về sự bảo hộ. Những quan hệ với kinh tế toàn cầu.. {Chính sách thương mại; Kinh tế; Luật thuế; Thuế quan; } |Chính sách thương mại; Kinh tế; Luật thuế; Thuế quan; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |