Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 59 tài liệu với từ khoá E-mail

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988127. Luyện viết thư tín...E-mail...Fax... bằng tiếng Anh/ Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 230tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786045837917
    Tóm tắt: Giới thiệu một số lá thư mẫu, các cách viết khác nhau cho cùng nội dung cũng như hướng dẫn các bước để viết thư tín, email, fax bằng tiếng Anh, giúp người đọc nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh
(Soạn thảo; Thư từ; Thư điện tử; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 428 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247896. HOÀNG TRỌNG NHÂN
    Sử dụng E-mail/ Hoàng Trọng Nhân.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1998.- 353tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: E-mail hay thường gọi là thư tín điện tử. Giới thiệu sơ lược về Internet E.Mail và Use Net. Sử dụng phần mềm Internet E-mail: nhận chuyển và xoá thư tín, bảo mật thư tín, bảo quản và duy trì danh sách thư tín
{E-mail; Internet; Tin học; bưu chính viễn thông; thư tín; thư điện tử; } |E-mail; Internet; Tin học; bưu chính viễn thông; thư tín; thư điện tử; |
DDC: 004.692 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học886577. TAYLOR, SHIRLEY
    Văn hoá e-mail= E-mail etiquette : Xây dựng hình ảnh cá nhân qua e-mail/ Shirley Taylor ; Mạnh Cường dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sách Sài Gòn, 2020.- 212tr.: minh hoạ; 21cm.- (Kỹ năng thành công)
    ISBN: 9786047774487
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tác động, hiệu quả, tiềm năng và cạm bẫy của e-mail; hướng dẫn cách quản lý hộp thư, tạo ấn tượng tốt, cách viết một e-mail hay, lập dàn ý và cấu trúc e-mail, tạo lập và phát triển mối quan hệ, chuẩn mực ứng xử trong e-mail, cách sử dụng e-mail an toàn và vấn đề an toàn và bảo mật khi sử dụng e-mail
(Kĩ năng viết; Thư điện tử; Thương mại; ) [Vai trò: Mạnh Cường; ]
DDC: 651.79 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557198. Em làm quen với E-mail.- H.: Nxb.Thống kê, 2007.- 116tr: Ảnh minh họa; 20cm.
    Tin học cho thiếu nhi
    Tóm tắt: Tìm hiểu kiến thức về Internet và Outlook Express
{Internet; Kỹ thuật tính; Thư điện tử; Tin học; } |Internet; Kỹ thuật tính; Thư điện tử; Tin học; |
DDC: 004.692 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251152. NISHIMORI, MARIE
    Cách viết E-mail bằng tiếng Anh/ Marie Nishimori ; Kiến Hưng biên dịch.- H.: Thanh niên, 2004.- 246tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn viết E-mail bằng tiếng Anh đưa ra những bài mẫu về các tình huống xảy ra trong công việc, trong lúc đi du lịch, đặt vé đi xem phim... Giới thiệu những kiến thức cơ bản giúp con người hiểu thêm và dễ dàng trò chuyện khi lên mạng
(Thư điện tử; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Kiến Hưng; ]
DDC: 428 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511841. NGUYỄN THÀNH CƯƠNG
    Hướng dẫn sử dụng thư điện tử (E-mail)/ Nguyễn Thành Cương.- H.: Thống kê, 2004.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách ra đời nhằm giúp cho tất cả những ai đang sẳn sàng sử dụng một phương thức liên lạc mới, tốt và rẻ - thư điện tử, nhưng còn đang thiếu những kiến thức căn bản để làm chủ nó. Hy vọng bạn sẽ thành công khi nghiên cứu cuốn sách này
{Internet; Tin học; } |Internet; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cương; ]
/Price: 11000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330227. NLG-SEA directory: Telex, fax & e-mail directory of libraries and information centres in Southeast Asia/ Compiled: Azizah Sidek.- Singapore: National Library, 1995.- iii, 119 p.; 21 cm.
    Ind.: p. 110-119
    ISBN: 9971760428
(Thư điện tử; Điện thoại; Địa chỉ; ) [Đông Nam Á; ] {Fax; } |Fax; | [Vai trò: Azizah Sidek; ]
DDC: 020.62259 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131375. Internet, E-mail, chat cho mọi người/ Tổng hợp, b.s.: VN-Guide.- H.: Thống kê, 2009.- 436tr.: bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Làm quen với Internet. Hướng dẫn cách tiếp cận, sử dụng Internet, download tin, tìm kiếm thông tin, các tính năng, sử dụng Yahoo, messenger...
(Internet; Mạng máy tính; Sử dụng; )
DDC: 004.67 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255236. Internet, E-mail, chat cho mọi người/ VN-Guide tổng hợp, b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 476tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Internet. Hướng dẫn cách sử dụng Internet, chat, email bằng những hình ảnh minh hoạ cụ thể. Đưa ra những lời khuyên, nguyên tắc, thủ thuật khi sử dụng email, cách tìm kiếm thông tin và download tập tin từ Net, cách chat bằng nhiều chương trình
(Internet; Sử dụng; Tin học; )
DDC: 004.67 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271064. Sử dụng tiếng Anh trong E-mail cá nhân và công việc/ Lê Huy Lâm biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 293tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 283
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức tổng quát về thư điện tử, cách diễn đạt bằng tiếng Anh các ngữ thức thường dùng trong thư cá nhân (Personal mail), thư công việc (Business mail), thư nội bộ (Internal mail)
(Thư từ; Tin học; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Huy Lâm; ]
DDC: 428 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321090. TRẦN DƯƠNG
    E-mail cho em/ Trần Dương.- H.: Thanh niên, 2001.- 112tr; 19cm.
{Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614995. LÊ, HUY LÂM
    Sử dụng tiếng Anh trong E-mail cá nhân và công việc/ Lê Huy Lâm (biên dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2010.- 293 tr.; 21 cm..
|Công việc; E-mail; Giao tiếp; Ngôn ngữ; Sử dụng; Tiếng Anh; |
DDC: 428 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666590. VITALE, JOE
    Bí quyết kinh doanh trên mạng : Những nhà kinh doanh hàng đầu trên mạng tiết lộ 40 cách kiếm tiền gần như ngay lập tức chỉ bằng Email: [The e-code : 33 internet superstars reveal 43 ways to make money online almost instantly-- using only e-mail!]/ Joe Vitale và Jo Han Mok; Kim Thanh và Mỹ Hạnh biên dịch; Hồng Nga hiệu đính.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2007.- 362 tr.; 21 cm.
(Internet advertising; Internet marketing.; Quảng cáo trên mạng; Tiếp thị trên mạng; ) |Bí quyết kinh doanh; Kinh doanh trên mạng; | [Vai trò: Kim Thanh; Mok, Jo Han.; Mỹ Hạnh; ]
DDC: 658.872 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730988. KIMBALL, CHERYL
    Entrepreneur magazine’s ultimate book of sales letters: Customize your letters, memos, E-Mails and presentations with the enclosed CD-ROM/ Cheryl Kimball and Joni van Gelder..- 1st.- [Irvine, CA.]: Entrepreneur Press, 2007.- vii, 331 p.; 26 cm.
    ISBN: 9781932531756
    Tóm tắt: The book privides an oveview of the basic types of written sales communication situations, including sales letter strategies, style, format, and e-mail and fax; also including model letters
(Commercial correspondence; Sales letters; ) |Quản lý bán hàng; Thư từ thương mại; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; | [Vai trò: Van Gelder, Joni.; ]
DDC: 658.81 /Price: 487000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667586. BAUDE, DAWN-MICHELLE
    Excutive guide to e-mail correspondence: Including model letters for every situation/ Dawn-Michelle Baude.- 1st.- Franklin Lakes, NJ: Career Press, 2007.- 271 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9781564149107
(Electronic mail messages.; Letter writing.; ) |Thư điện tử; |
DDC: 651.79 /Price: 260000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734546. The virtual reference handbook: Interview and information delivery techniques for the chat and e-mail environments/ Diane K. Kovacs.- New York: Neal-Schuman Publishers, 2007.- xvii, 132 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781555705985
    Tóm tắt: Technical, communications, and reference skills and knowledge for virtual reference librarians. Acquire and improve technical skills and knowledge for virtual reference. Practice and expand communications skills and knowledge for the virtual reference interview. Maintain and build reference skills and knowledge.
(Electronic reference services; ) |Công tác thư viện; Dịch vụ tham khảo; Tin học hóa thư viện; |
DDC: 025.52 /Price: 65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728763. Virus e-mail: Phương thức hoạt động & cách phòng chống/ Minh Tâm biên soạn.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2005.- 358 p.; 24 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách là tập tài liệu bách khoa về đề tài virus e-mail, nhưng nó cũng đã thể hiện khá căn bản về các hình thức tấn công chính của virus e-mail, khía cạnh chi tiết về các phần mềm có liên quan như phần mềm lọc nội dung, phần mềm quét kiểm tra file đính kèm hay các bức tường lửa cá nhân...
(Computer networks; ) |Quản trị mạng; Virus e-mail; Virus tin học; Security measures; | [Vai trò: Minh Tâm; ]
DDC: 005.8 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700594. TAYLOR, SHIRLEY
    Các mẫu thư giao dịch và e-mail tiếng Anh/ Shirley Taylor.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống kê, 2004.- 368 tr.; 24 cm.
(English language; ) |Luận tiếng anh; Writting; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658907. VN-GUIDE
    Internet, chat, e-mail cho mọi người/ VN-Guide.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 436 tr.; 21 cm.
(Computer communications; Electronic mail messages; Internet ( computer network ); ) |Công nghệ thông tin; |
DDC: 004.69 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731580. TAYLOR, SHIRLEY
    Model business letters, e-mails & other busibess documents/ Shirley Taylor and L. Gartside.- 6th: Prentice Hall, 2004
    ISBN: 0273675249
(Business writing; Commercial correspondence.; Form letters.; Letter writing.; Những thư mẫu; ) |Mẫu thư tthương mại; Thư từ thương mại; Những thư mẫu; | [Vai trò: Gartside, L. (Leonard); ]
DDC: 651.757 /Price: 835000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.