1180621. Economic development and multilateral trade cooperation/ Ed.: Simon J. Evenett, Bernard M. Hoekman.- Washington, DC: World Bank, 2006.- XLIV, 477p.: fig.; 23cm.- (Trade and development series) Bibliogr. at the end of chapter .- Ind. ISBN: 0821360639 Tóm tắt: Gồm các bài viết về kinh tế chính trị học về tiếp cận thị trường, chính sách cải tổ nông nghiệp tại hội nghị bàn tròn Doha. Cơ cấu nông nghiệp Mỹ, tự do hoá thương mại & hàng hoá, sự uỷ thác trong các hiệp ước thương mại, biện pháp xử lý, hỗ trợ thương mại, nguyên tắc của tổ chức thương mại thế giới (Hợp tác; Kinh tế; Thương mại; ) [Vai trò: Evenett, Simon; Hoekman, Bernard M.; ] DDC: 382.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171473. East Asian visions: : Perspectives on economic development/ Aun Porn Moniroth, Roberto F. De Ocampo, Toyoo Gyohten...; ed.: Indermit Gill, Yukon Huang, Homi Kharas.- Washington, D.C.: The World Bank, 2007.- ix, 358 p.: ill.; 23 cm.. Includes bibliographical references and index. ISBN: 0821367455 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu, phân tích về những triển vọng kinh tế ở Đông Á như: Sự hội nhập kinh tế ở Đông Á, sự hợp tác tài chính ở Đông Á, tương lai Châu Á, sự phát triển kinh tế khu vực trong thế kỉ 21; những ưu và nhựoc điểm... (Chính sách; Kinh tế; Quan hệ kinh tế; Triển vọng; ) [Châu Á; Đông Á; ] [Vai trò: Gyohten, Toyoo; Moniroth, Aun Porn; Ocampo, Roberto F; Gill, Indermit Singh; Huang, Yukon; Kharas, Homi J; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323133. DORE, RONALD Social evolution, economic development and culture: what it means to take Japan seriously/ Ronald Dore ; ed.: D. Hugh Whittaker.- Cheltenham: Edward Elgar, 2001.- IX, 317 p.; 24 cm. Bibliogr. p. 287 - 308. - Ind. ISBN: 1840644982 Tóm tắt: Nghiên cứu về sự phát triển của xã hội ở Nhật theo định hướng khoa học xã hội cùng với sự phát triển kinh tế đất nước, phân tích tác động, ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế xã hội tới văn hoá và tôn giáo ở nước này. (Kinh tế xã hội; Lí luận; Văn hoá; Điều kiện xã hội; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Dore, Ronald; Whittaker, D. Hugh; ] DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026763. Taking stock: An update on Vietnam's recent economic developments.- H.: World Bank, 2014.- 51 p.: tab.; 28 cm. Bibliogr.: p. 51 (Phát triển kinh tế; Điều kiện kinh tế; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177239. International migration, economic development & policy/ Ed.: Çaglar Özden, Maurice Schiff.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xvii, 299 p.; 23 cm.- (Trade and development series) Bibliogr. at the end of chapter . - Ind. ISBN: 0821370286 Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về vấn đề di cư trên toàn cầu. Tác động của việc di cư đối với sự phát triển kinh tế nói chung. Các chính sách về di cư và hiệu quả của các chính sách của nước chủ nhà đối với người di cư (Chính sách; Di cư; Kinh tế; Nước đang phát triển; Toàn cầu hoá; ) [Vai trò: Schiff, Maurice W.; Özden, Çaglar; ] DDC: 304.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216182. FIK,TIMOTHY J. The geography of economic development: Regional changes, global challenges/ Timothy J. Fik.- 2nd ed.- Boston..: McGraw - Hill, 2000.- IX, 294tr.: ảnh, bản đồ; 28cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 0073659487 Tóm tắt: Những phân tích chung về địa lí kinh tế. Sự phát triển của kinh tế nói chung và kinh tế vùng nói riêng. Một số vấn đề về thương mại, đầu tư kinh tế, nhà xưởng,... sự tăng trưởng dân số kéo theo sự phát triển của địa lí dân cư và các điểm dân cư cùng các yếu tố về môi trường (Địa lí kinh tế; Kinh tế; Kinh tế vùng; Phát triển; ) DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640846. Taking stock: An update on Vietnam's recent economic development/ The World Bank in Vietnam.- Hà Nội: The World Bank in Vietnam, 2012.- 29 p. ; ill.; 29 cm. Tóm tắt: This book shows the International context, trends in economic activity, the social impact of the slowdown. (Economic policy; Chính sách kinh tế; ) |Kinh tế Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641491. Taking stock: An update on Vietnam's recent economic developments/ The World Bank.- Cần Thơ: Ngân Hàng Thế Giới, 2012.- 39 p.: minh họa, bản đồ; 30 cm. Trang đầu ghi: "Prepared by the World bank: for the consultative group meeting for Vietnam" (Economic conditions; Economic development; Phát triển kinh tế; Điều kiện kinh tế; ) |Tình hình kinh tế; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641518. Điểm lạiCập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam = Taking stock : An update on Vietnam's recent economic development/ The World Bank.- Cần Thơ: Ngân Hàng Thế Giới, 2012.- 39 tr.: minh họa, bản đồ; 30 cm. Trang đầu ghi: "Báo cáo của Ngân hàng Thế giới : Hội nghị tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam" Tóm tắt: Báo cáo ‘Điểm lại’ lần này – một ấn phẩm bán thường niên của Ngân hàng Thế giới –trình bày về những thay đổi kinh tế vĩ mô gần đây ở Việt Nam và cung cấp thông tin cho các cuộc thảo luận chính sách của đất nước. Báo cáo chủ yếu có tính chất phân tích giai đoạn vừa qua, và thảo luận về thách thức và triển vọng kinh tế vĩ mô trong tương lai. Những diễn biến trong nền kinh tế toàn cầu và trong khu vực Đông Á Thái Bình Dương được đối chiếu với các kết quả và chính sách kinh tế của Việt Nam. (Economic conditions; Economic development; Phát triển kinh tế; Điều kiện kinh tế; ) |Tình hình kinh tế; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641496. Taking stock: An update on Vietnam's economic developments/ The World Bank.- [Hà Nội]: The World Bank, 2011.- 30 p.: ill.; 29 cm. Tóm tắt: This book shows the International context, trends in economic activity, the social impact of the slowdown. (Economic policy; Chính sách kinh tế; ) |Kinh tế Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611974. DOWLING, J. MALCOLM Economic development in asia/ J. Malcom Dowling, Ma. Rebecca Valenzuela.- Singapore: Cengage Learning, 2010.- 388 p: map; 26 cm. Includes bibliographical references (p. 395-410) and index ISBN: 9812437913 [ASIA; ] |Châu Á; Devolopmet; Economic; Kinh tế; | DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1725559. Internal migration: Opportunities and challenges for socio-economic development in Vietnam/ United Nations in Vietnam.- HaNoi: United Nations in Vietnam, 2010.- 58 p.: ill.; 28 cm. Includes the bibliography (p. 50-58) Tóm tắt: This advocacy brief highlights five main ways in which internal migration affects and is affected by to socio-economic development. (Migration, Internal; Di cư, Nội địa; ) |Di trú; Đô thị hóa; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 304.8597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725500. Internal migration and socio-economic development in Vietnam: A call to action/ United Nations in Vietnam.- Ha Noi: United Nations in Vietnam, 2010.- 15 p.: ill. Tóm tắt: This advocacy brief highlights five main ways in which internal migration affects and is affected by to socio-economic development. (Migration, Internal; Di trú, Nội địa; ) |Di cư; Việc làm; Đô thị hóa; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 304.8597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717393. Taking stock: An update on Vietnam's economic developments/ The World Bank.- [Hà Nội]: The World Bank, 2009.- 29 p.: ill.; 29 cm. Tóm tắt: This book shows the International context, trends in economic activity, the social impact of the slowdown. (Economic policy; Chính sách kinh tế; ) |Kinh tế Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666543. Economic Development of the Mekong Delta in Vietnam/ Robert Lesink, Mai Van Nam (editors).- Netherlands: University of Groninger, 2008.- 292 p.: ill.; 24 cm.- (CDS Research Paper No. 27) Tóm tắt: This book originates from the NPT/VNM project "enhancing the teaching and research capacity to assist small - and medium - sized enterprises and farm households in the Mekong Delta. Content: The importance of private enterprises in the Mekong Delta, examine marketing structure and marketing channels of different products in the Mekong Delta, detailed aspects of farming in the Mekong Delta. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển kinh tế Việt Nam; Vietnam; Đồng bằng sông Cửu Long; Việt Nam; | [Vai trò: Lensink, Robert; Mai, Van Nam; ] DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735631. TAN, LI Nghịch lý của chiến lược đuổi kịpTư duy lại mô hình phát triển kinh tế dựa vào nhà nước = The paradox of catching up : Rethinking state-led economic development/ Li Tan ; Dịch và hiệu đính: Nguyễn Minh Vũ ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 309 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu mô hình phát triển dựa vào nhà nước sau Chiến tranh thế giới thứ 2, đưa ra cách lý giải mới đối với sự lựa chọn cách tiếp cận dựa vào nhà nước của các nền kinh tế phát triển sau, và hậu quả của sự lựa chọn đó. (Central planning; Economic development; Economic policy; ) |Chính sách kinh tế; Phát triển kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Vũ; ] DDC: 338.9 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717739. Toward a better future: Education and training for economic development in Singapore since 1965/ edited by Lee Sing Kong Lee ... [et al.]..- Washington, D.C.: The World Bank, 2008.- 206 p.: ill.; 26 cm. Development practice in education Tóm tắt: Contents: the development of education in Singgapore since 1965; strategic management of educational development. (Singapore; Vocational education; Giáo dục dạy nghề; Điều kiện kinh tế; ) |Giáo dục ở Singapore; Economic conditions; Singapore; Singapore; Singapore; | DDC: 370.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734799. OHNO, KENICHO Phát triển kinh tế của Nhật BảnCon đường đi lên từ một nước đang phát triển = The economic development of Japan : The path traveled by Japan as a developing country/ Kenichi Ohno.- Hà Nội: Diễn đàn phát triển Việt Nam, 2007.- 293 tr.: minh họa, biểu đồ, ảnh chụp; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách này viết về lịch sử của Nhật bản từ thời Edo, trước khi nền công nghiệp Nhật Bản cất cánh. Nội dung đề cập các vấn đề thực tế kèm theo số liệu và giới thiệu về những cuộc tranh luận trong lịch sử cùng những cách giải thích khác nhau về những cuộc tranh luận này. Sách trả lưòi hai câu hỏi thường gặp: (i) vì sao Nhật Bản có thể trở thành một nước công nghiệp dẫn đầu trong các nước đi sau; (ii) vì sao Nhật Bản lại dùng đến việc xâm chiếm quân sự các nước láng giềng trong quá trình hiện đại hóa. [Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; ] |Nhật bản--lịch sử hiện đại; Nhật bản--phát triển kinh tế; | DDC: 330.952033 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722944. CPRGS assessment of pilot integration of the comprehensive poverty reduction and growth strategy (CPRGS) into local socio-economic development plans/ Ministry of Planning and Investment of Vietnam.- Ha Noi: [Ha Noi], 2006.- xiii, 104 p.: some pictures; 29 cm. The technical assistant project for the comprehensive poverty reduction and growth strategy implementation and monitoring - TF 051164 Includes the bibliography (p. 103-104) Tóm tắt: The report "Assessment of pilot integration of the CPRGS into local socio-economic development plans" provides detail analysis on imlementation of the strategy into selected provincial socio-economic development plans ; overall assessment in terms of achievements and challenges in the inplementation process. In particular, it shows high appreciation to the effectiveness and impact of projects funded by international donors and organizations during implementing the strategy. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) [Vietnam; Việt Nam; ] |CPRGS; Chiến lược giảm nghèo; Social aspects; Khía cạnh xã hội; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729308. Final report: Assement and development plans for rice sub- sector of Tra Vinh (Analysis of Economic development mechanisms- Rice study), 2006 (Rice; ) |Sản xuất lúa; Lúa; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |