Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Economic geography

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136538. Reshaping economic geography in East Asia/ Ed.: Yukon Huang, Alessandro Magnoli Bocchi.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxxi, 369 p.: ill; 27 cm.
    Ind.: p. 359-369
    ISBN: 9780821376416
    Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu khái quát chung về điều kiện kinh tế, mật độ, khoảng cách và sự chia cắt về địa kinh tế các quốc gia khu vực Đông Á, Nam Á và Bắc Á cùng một số bài học kinh nghiệm của các nước trong khu vực
(Kinh tế; Địa kinh tế; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Bocchi, Alessandro Magnoli; Yukon Huang; ]
DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136537. World development report 2009: Reshaping economic geography.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxiii, 383 p.: ill; 27 cm.
    Bibliogr.: p. 305-329. - Ind.: p. 369-383
    ISBN: 9780821376072
    Tóm tắt: Báo cáo khái quát chung về mật độ, khoảng cách và sự chia cắt về địa kinh tế. Những xu hướng định hình địa kinh tế. Những báo cáo tranh luận về việc tái định dạng địa kinh tế. Phân tích các chính sách về địa kinh tế khu vực nông thôn, thành thị và hội nhập khu vực ở các nước phát triển, qua đó đúc kết các kinh nghiệm cho các nước đang phát triển và nước chậm phát triển về cơ cấu tái định dạng kinh tế
(Báo cáo; Kinh tế; Địa kinh tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 330.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738371. Reading economic geography/ edited by Trevor J. Barnes ... [et al.].- Malden, MA: Blackwell Pub., 2004.- xii, 479 p.; 26 cm.
    ISBN: 063123554X
    Tóm tắt: This reader introduces students to examples of the most important research in the field of economic geography. Brings together the most important research contributions to economic geography. Editorial commentary makes the material accessible for students. The editors are highly respected in their field.
(Economic geography; Địa lí kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; | [Vai trò: Barnes, Trevor J.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738254. The Oxford handbook of economic geography/ edited by Gordon L. Clark, Maryann P. Feldman, and Meric S. Gertler ; with the assistance of Kate Williams.- Oxford, England: Oxford University Press, 2000.- xxvii, 742 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0199250839
    Tóm tắt: The Oxford Handbook of Economic Geography is the single most important statement of the scope and status of the vibrant interdisciplinary field of economic geography. It brings together more than 40 leading economists and geographers from around the world. From general statements about the history and evolution of the field to statements about the crucial problems of economic geography, the volume is preoccupied with the rival theories and perspectives that have sustained its recent growth. The volume is also focused upon linkages, including those between the global and the local, between industry location and trade, and between corporate strategy and market structure.
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Địa lý kinh tế; | [Vai trò: Clark, Gordon L.; Feldman, Maryann P.; Gertler, Meric S.; Williams, Kate; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739661. Economic geography/ James O. Wheeler ... [et al.].- New York: John Wiley, 1998.- xii, 397 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0471536202
    Tóm tắt: Provides readers with a solid background in the theories of economic geography, while examining contemporary issues. Updated edition integrates new recent research on industrial geography using information published within the last ten years with an added global emphasis. Features a new chapter on interdependent global economies and improved figures and graphics, including updated tables throughout the text.
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Tăng trưởng kinh tế; | [Vai trò: Wheeler, James O.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739713. KNOX, PAUL L.
    The geography of the world economy: An introduction to economic geography/ Paul Knox, John Agnew.- 2nd ed..- London: Arnold, 1994.- x, 436 p.: ill., maps; 25 cm.
    ISBN: 0340595752
    Tóm tắt: This book introduce about economic patterns and the search for explanation. The rise of the core economies. Spatial transformation of the periphery. Adjusting to a new global economy.
(Economic geography; Địa kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; | [Vai trò: Agnew, John A.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739539. HARTSHORN, TRUMAN A.
    Economic geography/ Truman A. Hartshorn, John W. Alexander.- 3rd ed..- Englewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall, 1988.- xiii, 385 p.: ill.; 29 cm.
    ISBN: 0132251868
    Tóm tắt: This text explores the theory of the location of economic activity, and the application of that theory to geographic aspects of major economic activities.
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; | [Vai trò: Alexander, John W.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739344. WHEELER, JAMES O.
    Economic geography/ James O. Wheeler, Peter O. Muller.- New York: Wiley, 1981.- xiv, 395 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0471879169
    Tóm tắt: Designed for a one-term sophomore through senior level course in geography, this text describes and analyzes locational patterns of various economic and urban activities, where those activities locate, and why. By combining the location/spatial interaction approach with a description of economic patterns, the text strikes a balance between the dominant theories of the last three decades. Unmatched coverage of North America, particularly the U.S., is included.
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; | [Vai trò: Muller, Peter O.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712630. DONNER, WOLF
    The five faces of Thailand: An economic geography/ Wolf Donner.- London: C. Hurst, 1978.- xxii, 930 p.; 23 cm.
    A publication of the Institute of Asian Affairs, Hamburg
    ISBN: 0903983532
(Thailand; ) |Tình trạng kinh tế Thái Lan; Economic conditions; |
DDC: 330.9593 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738314. PATERSON, J. H.
    Land, work and resources: An introduction to economic geography/ J. H. Paterson.- London: Edward Arnold, 1976.- xiv, 265 p.: ill., maps; 23 cm.
    ISBN: 071315879
    Tóm tắt: This book introduce geography, reseurces and people, onputs, outputs and the division of labour. Bases of economic activity exchange and trade; bases of economic activity transport...
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Địa lý kinh tế; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739503. WARREN, KENNETH
    World steel: An economic geography/ Kenneth Warren.- New York: Crane, Russak, 1975.- 335 p.: ill., maps; 22 cm.
    ISBN: 0715366726
    Tóm tắt: This is the first systematic geography of the steel industry in post-war Britain. In a detailed location analysis, which looks a qualitative as well as quantitative, evidence, the author exaamines each of the compoment factors which either promote or inhibit industrial change.
(Steel industry and trade; Công nghiệp sắt thép và thương mại; ) |Sản xuất sắt thép; |
DDC: 338.476691 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661487. Reshaping economic geography.- Washington, D.C: World bank, 2009.- XXIII, 383 p.; 27 cm.- (World development report 2009)
    Includes bibliographical references (p. 305-329) and index.
|Khôi phục kinh tế; Kinh tế; |
/Price: 406000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071410. The Wiley-Blackwell companion to economic geography/ Ed.: Trevor J. Barnes, Jamie Peck, and Eric Sheppard.- Chichester: Wiley-Blackwell, 2012.- xvii, 646 p.: phot.; 26 cm.- (Wiley-Blackwell companions to geography)
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 626-646
    ISBN: 9781444336801
(Địa kinh tế; ) [Vai trò: Barnes, Trevor J.; Peck, Jamie; Sheppard, Eric S.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398022. ESTALL, R.C.
    Industrial activity and economic geography: A study of the forces behind the geographical location of productive activity in manufacturing industry/ R.C. Estall, R. Ogilvie Buchanan.- London: Hutchinson Univ. Library, 1968.- 208tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nguyên vật liệu, thị trường và sự chuyển giao giá cả trong công nghiệp địa phương; ảnh hưởng của các yếu tố trong sản xuất; sự tập trung địa lý và thay đổi công nghệ; tác động của các hoạt động của chính phủ ...
{Anh; công nghiệp; Địa lí kinh tế; } |Anh; công nghiệp; Địa lí kinh tế; | [Vai trò: Buchanan, R. Ogilvie; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429558. KLIMM, LESTER E.
    Introductory Economic Geography/ Lester E. Klimm, Otis P. Starkey, Norman F. Hall.- 2nd ed.- New York: Harcourt, Brace and Co, 1940.- viii,515p. : ill.; 28cm.
    Index
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở về địa lý kinh tế: phân tích mối tương tác giữa con người và môi trường vật chất; môi trường vật chất là gì; sự phân bố và tiêu thụ của con người về thức ăn, nguyên liệu và nhiên liệu; cơ sở địa lý của thương mại, của các đô thị và của việc chế tạo sản phẩm hàng hóa; địa lý từng vùng trên thế giới (ở châu Mỹ; vùng Âu-á; từng vùng ở châu Âu; ấn Độ, Nam á và Đông ấn; Nhật Bản, Triều Tiên, Mãn Châu; Trung Quốc; Ôxtrâylia và Niu Dilân; Châu Phi và nam Sahara)
{Con người; Môi trường; Thế giới; Địa lí kinh tế; } |Con người; Môi trường; Thế giới; Địa lí kinh tế; | [Vai trò: Hall, Norman F; Starkey, Otis P.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.