Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 226 tài liệu với từ khoá Employment

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107717. TWOMEY, ROSEMARIE FEUERBACH
    Employment law: Going beyond compliance to engagement and empowerment/ Rosemarie Feuerbach Twomey.- Boston...: McGraw-Hill Irwin, 2010.- xiii, 378 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 369-378
    ISBN: 9780073026978
(Luật lao động; ) [Mỹ; ]
DDC: 344.7301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122506. BENNETT-ALEXANDER, DAWN
    Employment law for business/ Dawn D. Bennett-Alexander, Laura P. Hartman.- 6th ed..- Boston: McGraw-Hill Irwin, 2009.- xxxii, 842 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 823-842
    ISBN: 9780073377636
(Luật lao động; Mỹ; Qui định; ) [Vai trò: Hartman, Laura P.; ]
DDC: 344.7301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178196. BENNETT-ALEXANDER, DAWN
    Employment law for business/ Dawn D. Bennett-Alexander, Laura P. Hartman.- 5th ed..- Boston,..: McGraw-Hill, 2007.- xxxii, 842 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780073260723
    Tóm tắt: Tìm hiểu về luật lao động nói chung và luật lao động cho doanh nghiệp ở Mỹ nói riêng. Những quy chế chung về mối quan hệ trong việc làm, những quy định phân biệt đối xử trong công việc và trong môi trường
(Luật lao động; Pháp luật; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hartman, Laura P.; ]
DDC: 344.7301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448574. BOUDREAU, JOHN W.
    Lead the work: navigating a world beyond employment/ John Boudreau, Ravin Jesuthasan, David Creelman.- Hoboken, N.J.: John Wiley, 2015.- xxi, 277 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781119040040
(Cố vấn; Quản lý nhân sự; ) [Vai trò: Creelman, David; Jesuthasan, Ravin; ]
DDC: 658.301 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250827. BENNETT - ALEXANDER, DAWN D.
    Employment law for business/ Dawn D. Bennett - Alexander, Laura P. Hartman.- 4th ed.- Boston...: Irwin / McGraw-Hill, 2004.- XXIV, 792tr.; 22cm.
    Bảng tra
    ISBN: 00072558210
    Tóm tắt: Giới thiệu luật lao động và các qui định về tuyển dụng người trong kinh doanh ở Mỹ như: Các qui định về mối quan hệ giữa người làm công và người thuê nhân công; Vấn đề phân biệt chủng tộc, giới tính trong tuyển dụng; Qui định về môi trường tuyển dụng và một số qui định khác về lao động
(Luật lao động; Người làm công; Qui định; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hartman, Laura P.; ]
DDC: 344.7301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041823. WELTMAN, BARBARA
    J. K. Lasser's guide to self-employment: Taxes, strategies and money-saving tips for schedule C filers/ Barbara Weltman.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2014.- xiii, 178 p.: forms; 23 cm.- (J. K. Lasser book)
    Ind.: p. 165-178
    ISBN: 9781118811436
(Luật thuế; Pháp luật; Thuế thu nhập; ) [Mỹ; ]
DDC: 343.73052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336979. Multinationals and employment: The global economy of the 1990s/ ed : Paul Bailey.- Geneva: International Labour Office, 1993.- 324tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các khuynh hướng kinh tế thế giới và khu vực trong việc đầu tư thẳng nước ngoài, thuê mướn nhân công trực tiếp của các công ty đa quốc gia, sự thay đổi chiếnn lược của các công ty này trong những năm 1990
{Công ty đa quốc gia; Kinh tế lao động; Việc làm; Đầu tư nước ngoài; } |Công ty đa quốc gia; Kinh tế lao động; Việc làm; Đầu tư nước ngoài; |
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347607. TIMMER, C. PETER
    Agriculture and the state: Growth, employment, and poverty in developing countries/ Ed. by C.P. Timmer.- Ithaca: Cornell Univ. press, 1991.- xii,311tr; 24cm.
    ISBN: 0801499119
    Tóm tắt: Vai trò của Nhà nước trong sự phát triển kinh tế nông nghiệp; Vai trò của việc xuất khẩu nông sản trong sự phát triển; Công việc nông nghiệp và nạn nghèo đói ở Châu A; Phát triển thành thị với sự kiểm soát của nhà nước; hỗ trợ lương thực, phát triển và an ninh lương thực; Bản chất của nhà nước và vai trò của chính phủ đối với nông nghiệp
{Kinh tế nông nghiệp; nghèo đói; nhà nước; nước đang phát triển; việc làm; } |Kinh tế nông nghiệp; nghèo đói; nhà nước; nước đang phát triển; việc làm; |
DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310373. Labor, employment, and social policies in the EU enlargement process: Changing perspectives and policy options/ Ed.: Bernanrd Funk, Lodovico Pizzati.- Washington, DC: The World Bank, 2002.- XX,406p.: m.; 25cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0821350080
    Tóm tắt: Phân tích xu thế hiện nay của các quốc gia Trung & Đông Âu. So sánh với kinh nghiệm hội nhập của châu Âu, tổng quan về chính sách thị trường lao động & cơ chế bảo vệ xã hội, sự khủng hoảng, nguy cơ chênh lệch trong khu vực & giải pháp đối với vấn đề này
(Chính sách xã hội; Lao động; Việc làm; ) [Châu Âu; Trung Âu; Đông Âu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645862. PACKARD, TRUMAN G.
    East Asia pacific at work: Employment, enterprise, and well-being/ Truman G. Packard, Trang Van Nguyen.- Washington, D.C.: The World Bank, 2014.- xxxvi, 259 p.: col. ill.; 27 cm.- (World Bank East Asia and Pacific regional report)
    Includes bibliographical references.
    Tóm tắt: This report argues that the appropriate policy responses are to ensure macroeconomic stability, and in particular, a regulatory framework that encourages small- and medium-sized enterprises where most people in the region work. Mainly agrarian countries should focus on raising agricultural productivity. In urbanizing countries, good urban planning becomes critical. Pacific island countries will need to provide youth with human capital needed to succeed abroad as migrant workers. And, across the region, it is critical to ‘formalize’ more work, to increase the coverage of essential social protection, and to sustain productivity. To this end, policies should encourage mobility of labor and human capital, and not favor some forms of employment - for instance, full-time wage employment in manufacturing - over others, either implicitly or explicitly. Policies to increase growth and well-being from employment should instead reflect and support the dynamism and diversity of work forms across the region.
(East Asia; Labor; Pacific Area; Labor; Khu vực Thái Bình Dương; ) |Kinh tế lao động; Economic conditions; Economic conditions; Điều kiện kinh tế; Điều kiện kinh tế; 21st century; 21st century; Thế kỷ 21; Thế kỷ 21; Pacific Area; East Asia; Thái Bình Dương; Đông Á; | [Vai trò: Nguyen, Trang Van; ]
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736470. Youth and employment in Africa: The potencial, the problem, the promise/ The World Bank ; Africa development indicators 2008/09.- Washington DC: The World Bank, 2009.- vii, 206 p.: ill., map; 28 cm.
    ISBN: 9780821377871
    Tóm tắt: Africa Development Indicators 2008/09 provides the most detailed collection of data on Africa available in one volume. It contains more than 450 macroeconomic, sectoral, and social indicators, covering 53 African countries. Additional data may be found on the companion CD-ROM, covering about 1,400 indicators from 1965 to 2006. A few macro indicators have provisional data for 2007 while others indicators have data for 2007 2008. Designed to provide all those interested in Africa with a focused and convenient set of data to monitor development programs and aid flows in the region, this is an invaluable reference tool for analysis and policy makers who want a better understanding of the economic and social developments occurring in Africa.
(Social indicators; Chỉ báo xã hội; ) |Phát triển; Thanh niên; Việc làm; Africa; Châu Phi; |
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717714. Employment law stories/ edited by Samuel Estreicher and Gillian Lester ; [contributors, Cynthia Estlund ... et al].- New York, NY: Foundation Press Thomson/West, 2007.- vii, 281 p.; 25 cm.
    ISBN: 9781599411187(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Employment law is fast emerging as a dominant area of practice and concern. This exciting new Law Stories title provides behind the scenes descriptions of the landmark cases the litigants, the lawyers, the strategy that helped shape this growing field. This is an account of emerging law from the ground up. The objective is to help the student understand that, well before appellate judges are involved, the basic narrative and the doctrinal/policy potential of the case has been set by the decisions of litigants and their representatives. Several chapters are also devoted to the story behind some of the principal statutes in the area.
(Labor laws and legislation; Discrimination in employment; Pháp chế và luật lao động; ) |Luật lao động; Sự phân biệt đối xử trong công việc; Cases; Cases; Những vụ kiện; United States; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Cooper, Laura J.; Fisk, Catherine L.; ]
DDC: 344.7301 /Price: 230.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717827. Employment discrimination stories/ edited by Joel Wm. Friedman.- New York: Foundation Press, 2006.- iii, 369 p.; 25 cm.
    ISBN: 1587788888
    Tóm tắt: Like all the other volumes in the Stories collection, this book provides students with a three dimensional picture of the most important cases that are addressed in nearly every employment discrimination casebook and course. These stories give the students and faculty members a deeper understanding of the historical and cultural background of the cases and an insight into their long term impact on the development of employment discrimination law.
(Discrimination in employment; Discrimination in employment; Sự phân biệt đối xử trong công việc; ) |Sự phân biệt trong công việc; Cases; Những vụ kiện; United States; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Friedman, Joel Wm.; ]
DDC: 344.7301 /Price: 31.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699454. Employment generation through small-scale dairy marketing and processing: Experiences from Kenya, Bangladesh and Ghana/ A. Omore ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 47 p.; 21 cm.- (FAO Animal production and health; No. 158)
    ISBN: 9251049807
(Farm products; Food processing; ) |Nông sản thực phẩm; | [Vai trò: Omore, A.; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716385. LOCKTON, DEBORAH J.
    Employment law/ Deborah J Lockton.- 4th ed..- Houndsmills: Palgrave Macmillan, 2003.- 464 p.; 21 cm.
    ISBN: 0333971515
    Tóm tắt: Employment law is one of the fastest moving areas in the law , with statuary changes, European decisions and new cases changing the detail very rapidly. This book steers the student through the complexities providing summary points at the end of each chapter as well as exercises and additional reading. The fourth edition has been fully updated to cover changes in the field.
(Labor laws and legislation; ) |Luật lao động Anh; Great Britain; |
DDC: 344.4101 /Price: 428000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726183. GORDON, ROBERT J.
    Productivity growth, inflation, and unemployment: The collected essays of Robert J. Gordon/ Robert J. Gordon; Foreword by Robert M. Solow.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- xii, 504 p.; 23 cm.
    ISBN: 052153142X
    Tóm tắt: Seventeen essays include three previously unpublished works and offer sharply etched views on the principal topics of macroeconomics: growth, inflation, and unemployment. Robert Gordon re-examines their salient points in a new accessible introduction to modern macroeconomics. Each of the four parts into which the essays are grouped also offers a new introduction. The foreword by Nobel Laureate Robert M. Solow comments on the continuing importance of these essays which date from 1968 to the present.
(Economic policy; Employment ( economic theory ); Industrial productivity; Macroeconomics; ) |Chính sách kinh tế Hoa Kỳ; Kinh tế vĩ mô; United states; | [Vai trò: Solow, Robert M.; ]
DDC: 339 /Price: 66.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660949. FERDINAND B. J. GRAPPERHAUS
    Employment law and works councils of the Netherlands/ Ferdinand B. J. Grapperhaus and Leonard G. Verburg.- The Hague, the Netherlands: Kluwer Law International, 2002.- 81p
    ISBN: 9041119280
(labor laws and legislation; ) |Luật lao động Hà Lan; the netherlands; |
DDC: 344.49201 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691528. Tiếng Anh cho người làm việc ở nước ngoài: English for overseas employment/ Lê Huy Lâm và Phạm Văn Sáng biên dịch.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2002.- 451tr.; cm.
(english language; ) |Anh ngữ thực hành; spoken english; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726172. WALTERS, WILLIAM
    Unemployment and government: Genealogies of the social/ William Walters.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2000.- x, 195 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 157-189) and index.
    ISBN: 9780521643337
    Tóm tắt: This book follows the invention and transformation of unemployment, understood as a historically specific site of regulation. Taking key aspects of the history of unemployment in Britain as its focus, it argues that the ways in which authorities have defined and sought to manage the jobless have been remarkably varied. The book examines such institutionalized practices as the labor bureau, unemployment insurance, and the present "New Deal" as "technologies" of power. The result is a challenge to our thinking about welfare states.
(Full employment policies; Public welfare; Unemployment; Thất nghiệp; Trợ cấp xã hội; ) |Chính sách tuyển lao động; Trợ cấp xã hội; History; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Great Britain; Great Britain; Great Britain; Anh Quốc; Anh Quốc; |
DDC: 331.12042 /Price: 96.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699828. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1998): Status of labour - employment in Vietnam (From survey on labour - employment 1998)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 657 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp nhiều thông tin cơ bản về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị, nông thôn; nhất là hệ thống các thông tin về số người thất nghiệp, cơ cấu thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp, số người thiếu việc làm, cơ cấu thiếu việc làm và tỷ lệ người thiếu việc làm, tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn, quy mô và cơ cấu của lực lượng lao động chia theo giới tính, nhóm tuối, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngành nghề đào tạo.... Ngoài ra, sách còn cung cấp các thông tin cơ bản khác có liên quan việc lập các quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, chương trình và kế hoạch đào tạo, dạy nghề, chuyển dịc cơ cấu lao động...
(Labor economics; Labor supply; ) |Thị trường nhân sự; |
DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.