Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 411 tài liệu với từ khoá Enterprise

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935233. WEILL, PETER
    What's your digital business model?: Six questions to help you build the next-generation enterprise/ Peter D. Weill, Stephanie L. Woerner.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- 239 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 203-219. - Ind.: p. 221-231
    ISBN: 9781633692701
(Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lí; Quản lí; ) [Vai trò: Woerner, Stephanie L.; ]
DDC: 658.05 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164038. SCHOU, COREY
    Information assurance for the enterprise: A roadmap to information security/ Corey Schou, Dan Shoemaker.- Boston...: McGraw-Hill Irwin, 2007.- xxiii, 480 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 453-462. - Ind.: p. 463-480
    ISBN: 9780072255249
(An ninh máy tính; An toàn dữ liệu; Doanh nghiệp; ) [Vai trò: Shoemaker, Dan; ]
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298738. Essentials of entrepreneurship: What it takes to create successful enterprises/ TiE: The Indus Entrepreneurs.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2003.- xiii, 370 p.; 24 cm.
    Ind.: p. 349-370
    ISBN: 0471444537
    Tóm tắt: Trình bày những câu hỏi phổ biến và những vấn đề phải đối mặt của những doanh nghiệp trẻ. Giới thiệu những kinh nghiệm và những vấn đề quan trọng tạo nên thành công của doanh nghiệp như: Tinh thần của doanh nghiệp, kế hoạch kinh doanh, vấn đề pháp lý, cân bằng nhân lực, vốn, tài chính và kế toán, tiếp thị và bán hàng
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Quản lí; Tài chính; ) [Mỹ; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030564. Vietnam business annual report 2013: Theme of the year: Enterprise development and quality of growth/ Pham Thi Thu Hang (chief ed.), Luong Minh Huan, Doan Thuy Nga, Doan Thi Quyen.- H.: Information and Communication, 2014.- xix, 147 p.: ill.; 27 cm.
    At head of the title: Vietnam Chamber of Commerce and Industry
    App.: p. 137-144. - Bibliogr.: p. 145-147
    ISBN: 9786048001728
(Chất lượng; Kinh tế doanh nghiệp; Phát triển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Doan Thi Quyen; Doan Thuy Nga; Luong Minh Huan; Pham Thi Thu Hang; ]
DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274968. OLSON, DAVID L.
    Managerial issues of enterprise resource planning systems/ David L. Olson.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- x, 180 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072861126(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về các hệ thống quản lý kế hoạch doanh nghiệp. Sự phát triển của các Môđun quản lý doanh nghiệp. Chức năng và các phương pháp lựa chọn các chương trình quản lí phù hợp với công việc của doanh nghiệp. Chức năng quản lý dưk án của chương trình. Kỹ năng lắp đặt các chương trình quản lí hệ thống
(Doanh nghiệp; Quản lí; Tin học ứng dụng; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241454. Enterprise reform in China: ownership, transition, and performance/ Ed.: Gary H. Jefferson, Inderjit Singh.- Washington, DC: The World Bank, 1999.- XI, 298p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0195211200
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết xoay quanh chủ đề cải cách doanh nghiệp ở Trung Quốc. Sự thay đổi quyền sở hữu trong nền công nghiệp Trung Quốc nói chung, cơ cấu, quyền thực hiện và động cơ của nền công nghiệp Trung Quốc. Mô hình đổi mới trong công nghiệp & cải cách doanh nghiệp Trung Quốc
(Cải cách; Doanh nghiệp; Kinh tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Jefferson, Gary H.; Singh, Inderjit; ]
DDC: 338.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041722. BIRLA, MADAN
    Unleashing creativity and innovation: Nine lessons from nature for enterprise growth and career success/ Madan Birla.- Hoboken: Wiley, 2014.- xvii, 158 p.: ill.; 19 cm.
    Bibliogr.: p. 143-144. - Ind.: p. 151
    ISBN: 9781118768112
(Kinh doanh; Quản lí; Đổi mới công nghệ; )
DDC: 658.4063 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177842. HAYEN, ROGER L
    SAP R/3 enterprise software: An introduction/ Roger Hayen.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2007.- xii, 180 p.: fig.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072990678
    Tóm tắt: Tìm hiểu về phần mềm SAP R/3 cho các doanh nghiệp. Hướng dẫn các thao tác cũng như phương pháp xử lí dữ liệu trong doanh nghiệp và phương pháp quản lý hệ thống thông tin
(Doanh nghiệp; Máy tính; Quản lí; Ứng dụng; ) {Phần mềm SAP R/3; } |Phần mềm SAP R/3; |
DDC: 650.0285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497074. O’BRIEN, JAMES A.
    Introduction to information systems: An internetworked enterprise perspective/ James A. O'Brien..- 2nd alternate ed..- Boston: Irwin/McGraw-Hill, 1998.- 591p.: ill.; 26cm.
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 0256251967
(Business enterprises; Information technology; Management information systems; End-user computing; )
DDC: 658.4/038 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986736. HUỲNH QUANG LINH
    Management accounting at Vietnamese enterprises= Kế toán quản trị tại các doanh nghiệp Việt Nam : Sách chuyên khảo/ Huỳnh Quang Linh.- Cần Thơ: Đại học Cần thơ, 2016.- iii, 100 p.: fig., tab.; 24 cm.
    At head of title: Trường đại học Trà Vinh
    Bibliogr.: p. 65-75. - App.: p. 76-100
    ISBN: 9786049197109
(Doanh nghiệp; Kế toán quản trị; ) [Việt Nam; ]
DDC: 658.151109597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053845. Sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2011= Development of Vietnam enterprises in the period of 2006-2011.- H.: Thống kê, 2013.- 417tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500734
    Tóm tắt: Tổng quan sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam và trình bày những số liệu cơ bản về doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2011. Giới thiệu những khái niệm và giải thích chung
(Doanh nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108012. GRUYTER, WERNER DE
    Oracle Enterprise manager 10g grid control handbook/ Werner De Gruyter, Matthew Hart, Daniel Nguyen.- New York...: McGraw-Hill, 2010.- xxv, 658 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 645-658
    ISBN: 9780071634229
(Chương trình máy tính; Phần mềm Oracle; Quản trị dữ liệu; ) [Vai trò: Daniel Nguyen; Hart, Matthew; ]
DDC: 005.7565 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122317. MACMILLAN, ANDY
    Transforming infoglut!: A pragmatic strategy for Oracle Enterprise content management/ Andy MacMillan, Brian Huff.- New York...: McGraw-Hill, 2009.- xxii, 277 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 259-276
    ISBN: 9780071602365
(Oracle; Quản trị dữ liệu; ) [Vai trò: Huff, Brian; ]
DDC: 005.75 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178144. HUFF, PRISCILLA Y.
    Make your business survive and thrive!: 100+ proven marketing methods to help you beat the odds and build a successful small or home-based enterprise/ Priscilla Y. Huff.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2007.- xvii, 349 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780470051429(pbk.)
    Tóm tắt: Trình bày những thách thức đối với doanh nhân; tăng trưởng doanh nghiệp nhờ các ý tưởng độc đáo, tổ chức hiệu quả và các công cụ đúng, hoạch định chính xác, quản lý tài chính và tiền bạc, các mối quan hệ, phương pháp tiếp thị cách tân và chi phí thấp, quản lý các mối quan hệ khách hàng...
(Doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ; Quản lí; Tiếp thị; )
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178392. MINASI, MARK
    Mastering Windows Vista business: Ultimate, business, and enterprise/ Mark Minasi, John P Mueller.- Indianapolis: Wiley pub., 2007.- 1064 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 1021-1064
    ISBN: 9780470046159
    Tóm tắt: Tìm hiểu về phần mềm máy tính Window Vista trong kinh doanh. Những khám phá về hệ thống máy tính, mạng máy tính và phần mềm lập trình chương trình này.
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Máy vi tính; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Mueller, John; ]
DDC: 005.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179836. ROSS, JEANNE W.
    Enterprise architecture as strategy: Creating a foundation for business execution/ Jeanne W. Ross, Peter Weill, David C. Robertson.- Boston: Harvard Business School Press, 2006.- xviii, 234 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 209-220. - Ind.: p. 221-231
    ISBN: 9781591398394
(Công nghệ thông tin; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) [Vai trò: Robertson, David C.; Weill, Peter; ]
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477908. HARPER, STEPHEN C.
    Extraordinary entrepreneurship: the professional's guide to starting an exceptional enterprise/ Stephen C. Harper.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2005.- xxxvii, 21, 436 p.: ill.; 26cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0471697192
(Entrepreneurship; New business enterprises; Doanh nghiệp; Hãng kinh doanh; Đạo đức kinh doanh; )
DDC: 658.1/1 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229248. DORF, RICHARD C.
    Technology ventures: from idea to enterprise/ Richard C. Dorf, Thomas H. Byers.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- XVIII, 664p.: fig.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 9780073044668
    Tóm tắt: Phân tích những thách thức liên quan tới các nhà doanh nghiệp trong lĩnh vực khoa học công nghệ cao (đặc biệt là khoa học thông tin): những vấn đề mà các nhà doanh nghiệp phải đối đầu khi bắt đầu thực hiện một kỹ thuật mới. Phân tích những rủi ro và cách tính toán của các nhà kinh doanh để đưa ra những quyết định lãnh đạo và tổ chức một công việc kinh doanh mới
(Công nghệ; Doanh nghiệp; Kinh doanh; Thách thức; ) [Vai trò: Byers, Thomas H.; ]
DDC: 658.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216614. THOMPSON, HARVEY
    The customer - centered enterprise: How IBM and other world - class companies achieve extraordinary results by putting customers first/ Harvey Thompson.- New York...: McGraw - Hill, 2000.- XV, 244p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0071352104

DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350919. MC.NAMARA, DENNIS L.
    The colonial origins of Korean enterprise, 1910-1945/ Dennis L. Mc.Namara.- Cambridge,...: Cambridge Univ., 1990.- xiv, 208 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 188-201. - Ind.
    ISBN: 0521385652
    Tóm tắt: Phân tích một số hoạt động kinh tế Hàn Quốc nói chung và những hoạt động kinh tế của quốc gia này trong thời kỳ thuộc địa. Những thay đổi và thách thức khi có sự đầu tư của Nhật Bản và Pháp vào kinh tế Hàn Quốc đặc biệt là các hãng, các doanh nghiệp Hàn Quốc
(Doanh nghiệp; Kinh tế; Lịch sử; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 330.9519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.