1503396. CHAMBADAL, P. Sự phát triển và những áp dụng của khái niệm Entrôpi/ P. Chambadal ; Nguyễn Đạt dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 297tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu hai nguyên lý của nhiệt động học. nguồn gốc của khái niệm, vai trò của entropi trong lý thuyết máy nhiệt. Entropi và năng lượng, xác suất, lý thuyết thông tin, hỗn hợp khí, tư tưởng triết học. Phê phán những lý thuyết vũ trụ học dựa trên cơ sở nguyên lý thứ hai của nhiệt động học {Entropi; Vật lý; máy nhiệt; nguyên lý; nhiệt động học; } |Entropi; Vật lý; máy nhiệt; nguyên lý; nhiệt động học; | [Vai trò: Chambadal, P.; Nguyễn Đạt; ] DDC: 536.73 /Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592933. CHAMBADAL (P) Sự phát triển và những tác dụng của khái niệm Entrôpi/ P. Chambadal.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 303tr; 19cm. {Khoa học tự nhiên; Vật lý; } |Khoa học tự nhiên; Vật lý; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1247710. LIJB, Ê.X. Infodinamika. Obobwennaă êntropiă i negêntropiă/ Ê.X. Lijb.- Tallin: B.i., 1998.- 198tr; 19cm. T.m.: S.191-198 Tóm tắt: Trình bày nhửng nguyên lí cơ bản của môn khoa học mới-động lực học thông tin mà nóo có nhiệm vụ nghiên cứu những qui luật chung của chuỗi thông tin và phổ biến thông tin trong chuỗi đó như phương pháp truyền thông tin, xác định chỉ số entropy tổng quát và entropy mới của thông tin {Entropi; Thông tin; Truyền thông ti; nĐộng lực học thông tin; } |Entropi; Thông tin; Truyền thông ti; nĐộng lực học thông tin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359467. ZIEMIAN, KRYSTYNA Rate of convergence of conditional entropies for some maps of an interval/ Krystyna Ziemian.- Warszawa: Polish Academy of Sciences, 1987.- 171tr; 19cm. Thư mục Tóm tắt: Nghiên cứu các độ hội tụ của các xạ đoạn đơn điệu bằng phương pháp khác nhau. Tổng quát các kết quả nghiên cứu với hàng loạt ánh xạ {Anh xạ; Entropi; Hàm biến phức; Toán học; } |Anh xạ; Entropi; Hàm biến phức; Toán học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |