Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 60 tài liệu với từ khoá Epidemiology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998285. Forensic epidemiology: Principles and practice/ Alani Golanski, S. C. Gold, M. D. Green... ; Ed.: Michael Freeman, Maurice Zeegers.- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xvii, 416 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 399-416
    ISBN: 9780124045842
(Dịch tễ học; Pháp y; ) [Vai trò: Freeman, Michael; Golanski, Alani; Gold, S. C.; Green, M. D.; Sanders, J.; Zeegers, M. P.; Zeegers, Maurice P.; ]
DDC: 614.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274686. FRIEDMAN, GARY D.
    Primer of epidemiology/ Gary D. Friedman.- 5th ed.- New York, ...: McGraw - Hill. Medical Pulishing Division, 2004.- x, 401 p.: fig.; 22 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0071402586
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dịch bệnh học như : Các phương pháp tính toán, đánh giá cơ bản về dịch bệnh học ; Những biện pháp kiểm soát sử dụng trong phòng chống dịch. Các phương pháp nghiên cứu cơ bản về dịch và kiểm soát dịch bệnh. Phương pháp chăm sóc bệnh nhân trong dịch bệnh
(Dịch bệnh; Dịch học; Nghiên cứu; Phòng bệnh; )
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323538. JEKEL, JAMES F.
    Epidemiology, biostatistics, and preventive medicine/ James F. Jekel, David L. Katz, Joann G. Elmore.- 2nd ed.- Philadelphia: Saunders, 2001.- ix, 417 p.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0721690793
    Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết, các khái niệm cơ bản và các bài tập, câu hỏi, lời giải dành cho sinh viên về nhiều chủ đề khác nhau trong lĩnh vực dịch tễ học, thống kê sinh học, y học dự phòng và y tế công cộng
(Dịch tễ học; Thống kê; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Elmore, Joann G.; Katz, David L.; ]
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336958. BEAGLEHOLE, R.
    Basic epidemiology/ R. Beaglehole, R. Bonita, T. Kjellstrom.- Geneva: WHO, 1993.- 174tr; 25cm.
    Thư mục
    ISBN: 9241544465
    Tóm tắt: Khái niệm chung về dịch tễ học và các vấn đề cơ bản của nó: quan hệ giữa sức khoẻ và bệnh tật, tình hình nghiên cứu, cơ sở thống kê dịch tễ, công tác phòng chống bệnh. Các loại dịch tễ: dịch tễ các loại bệnh lan, dịch tễ lâm sàng,...Dịch tễ và các vấn đề về môi trường, chính sách sức khoẻ,...
{Dịch tễ học; } |Dịch tễ học; | [Vai trò: Bonita, R.; Kjellstrom, T.; ]
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352340. Manual of epidemiology for district health management/ Ed.: J.P. Vaughan, R.H. Morron.- Geneva: WHO, 1989.- VIII, 108tr; 30cm.
    Bảng tra
    ISBN: 924154404X
    Tóm tắt: Hướng dẫn của tổ chức y tế thế giới cho công tác quản lý y tế huyện (đặc biệt là các vùng nông thôn) : Hệ thống y tế được trang bị, dịch tễ học và các phương pháp nghiên cứu bệnh dịch, tổ chức và quản lý các cơ sở y tế cộng đồng ...
{Y tế; dịch tễ học; } |Y tế; dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154065. Environmental health and child survival: Epidemiology, economics, experiences.- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- xiii, 209 p; 24 cm.- (Environment and development)
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780821372364
    Tóm tắt: Phân tích những tác động của môi trường đối với sức khoẻ trẻ em. Các chương trình quản lí sức khoẻ môi trường vì sự sống của trẻ nhỏ. Những ảnh hưởng về mặt kinh tế vì vấn đề sức khoẻ môi trường. Đánh giá những chi phí cho bệnh dịch và điều trị bệnh trẻ em do môi trường ở các nước đang phát triển. Một số kinh nghiệm được rút ra từ những nghiên cứu về vấn đề sức khoẻ môi trường
(Dịch bệnh; Môi trường; Nước đang phát triển; Sức khoẻ cộng đồng; Trẻ em; )
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732399. Spatial analysis in epidemiology/ Dirk U. Pfeiffer ... [et al.].- New York: Oxford university press, 2008.- xi, 142 p.; 26 cm.
    Tóm tắt: This book provides a practical, comprehensive and up-to-date overview of the use of spatial statistics in epidemiology - the study of the incidence and distribution of diseases. Used appropriately, spatial analytical methods in conjunction with GIS and remotely sensed data can provide significant insights into the biological patterns and processes that underlie disease transmission. In turn, these can be used to understand and predict disease prevalence. This user-friendly text brings together the specialised and widely-dispersed literature on spatial analysis to make these methodological tools accessible to epidemiologists for the first time.
(Epidemiology; Dịch tể học; ) |Dịch tể học gia súc; | [Vai trò: Pfeiffer, Dirk U.; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728868. ROSSIGNOL, ANNETTE
    Principles and practice of epidemiology: An engaged approach.- Boston, MA.: McGraw-Hill, 2007.- xvii, 274 p.: ill.; 24cm.
    ISBN: 0071254358
(Epidemiology.; ) |Dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Price: 351000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733000. THRUSFIELD, M. V.
    Veterinary epidemiology/ Michael Thrusfield..- 3rd ed..- London: Butterworths, 2007.- viii, 280 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9781405156271
    Tóm tắt: Veterinary Epidemiology is an invaluable reference source for veterinary general practitioners, government veterinarians, agricultural economists and members of other disciplines interested in animal disease. It will also be essential reading for undergraduate and intermediate-level
(Veterinary epidemiology; Bệnh dịch tể học; ) |Bệnh dịch tể học; |
DDC: 636.08944 /Price: 1458000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726872. WEBBER, ROGER
    Communicable disease epidemiology and control: A global perspective/ Roger Webber.- 2nd ed..- Cambridge, MA.: CABI Pulishing, 2005.- xii, 316 p. :: ill., maps; 25cm.
    Includes index.
    ISBN: 0851999026
    Tóm tắt: Communicable diseases are community problems, which can devastate whole populations, in both developing and developed countries. Epidemiology is the science of communities that looks at many individuals to try and discover common features in them. From this analysis the cause and characteristcics of a disease can be worked out. The first chapters of this book look at communicable disease theory and formulating common principles in both epidemiology and control. Since the first edition a new section on climate change due to global warming and its effect on disease as been added. Later chapters cover various criteria of communicable diseases including more recent outbreaks that have emerged since the first edition and others which many become important in the future. This book will prove an essential tool for doctors, epidemiologists and those working in the control of communicable disease, as well as providing a clear introduction for medical students, public health specialists and those involved in disease control.
(Communicable diseases; Communicable diseases; ) |Epidemiology; Prevention; |
DDC: 614.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659478. WOODWARD, MARK
    Epidemiology study design and data analysis/ Mark Woodward.- 2nd ed..- Boca Raton: Chapman & Hall/CRC, 2005.- 849 p.; 27 cm.
    ISBN: 1584884150
(Epidemiology; ) |Bệnh dịch; Dịch tễ học; Statistical methods; |
DDC: 614.4 /Price: 1199000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715983. Medical epidemiology/ Raymond S. Greenberg ...[et al.].- New York: Lange Medical Books/McGraw-Hill, 2005.- ix, 254 p.: ill., maps; 24 cm.
    ISBN: 0071117466
    Tóm tắt: Succinct and comprehensive, this book provides students with an overview of the principles and concepts of epidemiology and illustrates the complementary relationship between population-based science and the care of patients. Thoroughly updated, this new edition features epidemiologic implications of bioterrorism, “Patient Profiles” within each chapter, and USMLE clinical vignettes within the “Study Question” section of each chapter.
(Epidemiology; ) |Kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật; | [Vai trò: Greenberg, Raymond S.; ]
DDC: 614.4 /Price: 273000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699043. Field epidemiology/ Edited by Michael B. Gregg.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2002.- 451p.; 21cm.
    ISBN: 0195142594
(epidemics; epidemiology; ) |Dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727296. Investigating neurological disease: epidemiology for clinical neurology/ edited by Albert Hofman and Richard Mayeux..- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- xi, 313 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0521000092
    Tóm tắt: This concise but wide-ranging handbook reviews the epidemiology of neurological disease and the treatment and prognosis of all major diseases of the nervous system.
(Epidemiologic methods; Nervous system diseases; Neurology; Hệ thống bệnh thần kinh; Phương pháp dịch tễ học; ) |Phương pháp dịch tễ học; Thần kinh học; Epidemiology; Dịch tễ học; | [Vai trò: Hofman, Albert; Mayeux, Richard; ]
DDC: 616.8 /Price: 115 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722107. Atopic dermatitis: the epidemiology, causes, and prevention of atopic eczema/ edited by Hywel C. Williams.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2000.- xiv, 271 p.: ill. (some col.); 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780521570756
(Atopic dermatitis; Chứng viêm da dị ứng; ) |Chứng viêm da dị ứng; Epidemiology; | [Vai trò: Williams, Hywel C.; ]
DDC: 614.5 /Price: 207.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707383. FAO
    FAO animal health manual N.10: Manual on participatory epidemiology methods for the collection of action-oriented epidemiological intelligence/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 81p..
    e-mail: empres-livestock@fao.org
    ISBN: ISSN10205187
(veterinary medicine; ) |Thú y; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700875. ALLAN ROEPSTORFF
    FAO animal health manual; N.3: Epidemiology, diagnosis and control of helminth parasites of swine/ Allan Roepstorff, FAO, Peter Nansen.- 1st.- Rome: FAO, 1998; 161p..
    ISBN: ISSN10205187
(parasitic diseases; swine diseases; ) |Bệnh heo - Bệnh kí sinh trùng; | [Vai trò: FAO; Peter Nansen; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707644. TRƯƠNG BÁ NHẪN
    Risk factors of diarrhea among infants aged 6-11 months in Cantho city, Cantho province, Vietnam: A thesis submitted in parial fulfillment of the requirements for the degree of Master of Science (Medical Epidemiology) Faculty of Graduate Studies Mahidol University, 1997/ Trương Bá Nhẫn.- 1st.- Mahidol, The Netherlands: Mahidol Univ, 1997; 78p..
    ISBN: 9745892246
(diarrhea; ) |Bệnh tiêu chảy; Bệnh tiêu chảy trẻ em; Z01.09T2; |
DDC: 616.3427 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711644. DAVID SCHOTTENFELD
    Cancer Epidemiology and prevention (0 19 505354 0)/ DAVID SCHOTTENFELD; Biên tập, hiệu đính: Joseph F. Fraumeni: Oxford, 1996
    ISBN: 0195053540
[Vai trò: Joseph F. Fraumeni; ]
DDC: 616.994 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680796. BRIAN MACMAHON
    Epidemiology: Principles and methods/ Brian MacMahon, Dimitrios Trichopoulos.- 2nd.- Boston: Little Brown, 1996; 347p..
    ISBN: 0316542229
    Tóm tắt: The book progresses logically from introductory comments to concepts of cause, grouping of ill persons and classification of diseases, measures of disease frequency, strategies of epidemiology, and discussions of time, place, and person.
(epidemiologic methods; epidemiology; ) |Dịch tễ học; | [Vai trò: Dimitrios Trichopoulos; ]
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.