1646085. 54 ethnic groups: Why different?/ Edited by: Phung Duc Tung, Do Thu Trang.- Ha Noi: Mekong development research institute, 2014.- 201 p.: ill. (some col.); 30. Tóm tắt: This book introduce about demographic characteristics, education, helth, living conditions and argricultural production along with the general rankings of 54 groups by each indicator. (Ethnic groups; Các dân tộc; ) |54 dân tộc Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Do, Thu Trang; Phung, Duc Tung; ] DDC: 305.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640856. Các dân tộc Việt NamPhân tích các chỉ tiêu chính từ tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009 = Ethnic groups in Vietnam : An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia Việt Nam(UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 56 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Cuốn sách phân tích các chỉ số khác nhau theo các dân tộc bao gồm: cấu trúc tuổi, giới tính và hôn nhân, mức sinh và mức chết , trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật được rút ra từ ấn phẩm Tổng điều dân số và nhà ở Việt Nam 2009, bao gồm cả kết quả toàn bộ, kết quả chủ yếu, các chuyên khảo của cuộc điều tra dân số năm 2009. Các chỉ tiêu còn lại được tổng hợp và tính toán từ dữ liệu gốc. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640926. Ethnic groups in Vietnam: An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông vận tải, 2011.- 62 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: The booklet analyses various indicators including age profiles, sex and marriage patterns; total fertility and mortality rates; levels of educational attainment and technical training, each by ethnicity withdrawing from publications generated from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census, including the Completed Results, Major Findings1 and a series of the 2009 census monographs. Other indicators have been aggregated and calculated from the original data. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692224. Việt NamHình ảnh cộng đồng 54 dân tộc = Vietnam image of the community of 54 ethnic groups/ Thông tấn xã Việt Nam.- Hà Nội: Thông Tấn, 2002.- 204 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu người thật, trang phục thật, phong cảnh thật của 54 dân tộc đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. (Ethnology; Vietnam; ) |Cộng đồng dân tộc Việt Nam; Ethnic relations; Vietnam; | DDC: 305.89597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708664. NGUYEN, VAN HUY The cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam: Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam/ Nguyen, Van Huy.- Hà Nội: Giáo Dục, 2001.- 206p.; 21 cm. (Ethnology; vietnam; ) |Các tộc người Việt Nam; Văn hóa dân tộc Việt Nam; Ethnic relations; Vietnam; | DDC: 305.89597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694383. LÊ PHỨC...[ET AL.] Việt Nam, hình ảnh cộng 54 đồng dân tộc: Vietnam image of the community of 54 ethnic groups/ Lê Phức...[et al.].- 1st.- Hà Nội: VHDT, 1998; 204tr.. (ethnology - vietnam; vietnam - ethnic relations; ) |Cộng đồng dân tộc Việt Nam; | DDC: 305.89597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681131. Việt NamHình ảnh cộng đồng 54 dân tộc = Vietnam image of the community of 54 ethnic groups/ Thông tấn xã Việt Nam.- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 1996.- 204 tr.; 30 cm. (Ethnology; Human geography; ) [Vietnam; ] |Cộng đồng dân tộc Việt Nam; Dân tộc học; Vietnam; | DDC: 305.89597 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724165. America's architectural roots: Ethnic groups that built America/ Edited by Dell Upton.- New York: Preservation Press, 1986.- 193 p.: ill.; 26 x 11 cm. Bibliography: p. 169-176 ISBN: 9780471143499 Tóm tắt: Is the first book to explore the ethnic derivations of American buildings with such a broad scope. The contributions of 22 groups are highlighted in this fascinating overview that provides an important new way of looking at the buildings that surround us. Groups covered include Native Americans, African-Americans, Belgians, Germans, Mexicans, the Irish and Japanese, among others. (Ethnic architecture; Vernacular architecture; Kiến trúc bản địa; Kiến trúc dân tộc; ) |Kiến trúc; United States; United States; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Upton, Dell; ] DDC: 720.973 /Price: 18.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669467. Ethnic groups in Vietnam: An analysis of key indicators from the 2009 Viet Nam population and housing census.- H.: UNFPA, 2011.- 62p.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Introduction: Demographic characteristics, total fertility rate and infant Mortality rate, educational level, professional and technical qualifications... |Analysis; Dân tộc thiểu số; Ethnic groups; Key indicator; Viet Nam; | /Price: 6200 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1769392. VŨ, KHÁNH 54 dân tộc Việt Nam: 54 Ethnic groups in Vietnam/ Vũ Khánh chủ biên; Trần Mạnh Thường, Hoàng Thanh Lịch biên soạn.- Hà Nội: Thông tấn, 2008.- 245 tr.: ảnh; 25 cm. Tài liệu song ngữ Việt - Anh Tóm tắt: Phản ánh các mặt đời sống, sinh hoạt, văn hóa xã hội, cập nhật những số liệu mới nhất về các dân tộc Việt Nam, đồng thời trình bày rõ những đặc trưng của từng dân tộc (Dân tộc; ) |Danh mục; Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng, Thanh Lịch; Trần, Mạnh Thường; ] DDC: 305.895 /Price: 350000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
825550. Bản sắc văn hoá các dân tộc tỉnh Hà Giang= Cultural identities of ethnic groups in Hà Giang province. T.1/ B.s.: Nguyễn Hồng Hải, Vũ Diệu Trung (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài....- H.: Thông tấn, 2023.- 139 tr.: ảnh màu; 25 cm. ĐTTS ghi: UBND tỉnh Hà Giang. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch ISBN: 9786043104820 Tóm tắt: Giới thiệu bản sắc văn hoá các dân tộc tỉnh Hà Giang, giá trị văn hoá đặc sắc của đồng bào các dân tộc gắn với phát triển kinh tế - xã hội, phát huy vai trò của lực lượng người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số để bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá truyền thống tốt đẹp, xoá bỏ hủ tục, phong tục, tập quán lạc hậu và xây dựng nếp sống văn minh (Bản sắc văn hoá; Dân tộc thiểu số; ) [Hà Giang; ] [Vai trò: Nguyễn Hồng Hải; Nguyễn Thị Hoài; Triệu Thị Tình; Vũ Diệu Trung; Âu Văn Hợp; ] DDC: 305.8009597163 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
887899. HOÀNG NAM An overview of traditional cultures of 53 ethnic groups in Vietnam/ Hoàng Nam.- Tái bản.- H.: Thế giới, 2020.- 671 p.: phot.; 21 cm. ISBN: 9786047771882 (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.8009597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
925821. HOÀNG NAM An overview of traditional cultures of 53 ethnic groups in Vietnam/ Hoàng Nam.- H.: Thế giới, 2019.- 821 p.: pic.; 21 cm. ISBN: 9786047763566 (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.8009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997586. 长城内外: 社会史视野下的制, 族群与区域开发= The great wall from inside and outside : institution, ethnic groups and regional exploration in the perspective of social history/ 主编: 赵世瑜.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 359 页: 图, 地图; 24 cm.- (博雅史学论丛. 中国史) ISBN: 9787301274880 (Dân tộc học; Lịch sử; ) [Trung Quốc; Tân Cương; ] [Vai trò: 赵世瑜; ] DDC: 305.800951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020704. 张双子 English reading for Chinese culture of ethnic groups= 中国民族文化英语赏析/ 刘事莲, 胡新梅, 常媚 ; Ed.: 张双子.- 中国: 人民出版社, 2015.- 189 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 189 Text in English and Chinese ISBN: 9787010144290 (Tiếng Anh; Văn hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 常媚; 张双子; 刘事莲; 胡新梅; ] DDC: 306.0951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1039846. 54 ethnic groups: Why different?/ Ed.: Phung Duc Trung, Do Thu Trang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 201 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr.: p. 200. - Ann.: p. 201 (Dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Do Thu Trang; Phung Duc Trung; ] DDC: 305.895922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091607. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam= The great family of ethnic groups in Viet Nam : Việt Nam từ một phương pháp tiếp cận/ Nguyễn Văn Huy, Lê Duy Đại, Nguyễn Quý Thao, Vũ Xuân Thảo ; Ảnh: Vi Văn An....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 135tr.: ảnh màu; 24x26cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu gần 600 hình ảnh nêu lên những giá trị văn hoá phong phú về các dân tộc thiểu số trên lãnh thổ Việt Nam cùng với sinh hoạt thường ngày, phong tục tập quán của từng dân tộc (Dân tộc thiểu số; Phong tục; Tập quán; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Bé; Lê Duy Đại; Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Văn Huy; Vi Văn An; Vũ Xuân Thảo; Đinh Duy Bê; ] DDC: 305.8009597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1127396. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam= The great family of ethnic groups in Việt Nam/ Nguyễn Văn Huy, Lê Duy Đại, Nguyễn Quý Thao...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 135tr.: ảnh; 26cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu gần 600 hình ảnh nêu lên những giá trị văn hoá phong phú về các dân tộc thiểu số trên lãnh thổ Việt Nam cùng với sinh hoạt thường ngày, phong tục tập quán của từng dân tộc (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Phong tục; Tập quán; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Duy Đại; Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Văn Huy; Vũ Xuân Thảo; ] DDC: 305.8009597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1146228. 54 dân tộc Việt Nam= 54 ethnic groups in Vietnam/ B.s.: Vũ Khánh (ch.b.), Hoàng Thanh Lịch, Trần Mạnh Thường...- H.: Thông tấn, 2008.- 245tr.: ảnh; 25cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh và tư liệu phản ánh các mặt đời sống, sinh hoạt, văn hoá xã hội về các dân tộc Việt Nam (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Hà; Hoàng Thanh Lịch; Trần Mạnh Thường; Vũ Khánh; ] DDC: 305.8959 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149958. 54 ethnic groups in Vietnam= 54 dân tộc Việt Nam/ B.s.: Vũ Khánh (ch.b.), Hoàng Thanh Lịch, Trần Mạnh Thường...- H.: Thông tấn, 2008.- 245tr.: ảnh; 25m. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đất nước Việt Nam và 54 dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam với những đặc điểm dân số, tiếng nói, sinh sống, các hoạt động lao động, nhà cửa, phong tục tập quán,.. của từng dân tộc: dân tộc Bố y, dân tộc Bana, dân tộc Bru-Vân kiều, dân tộc Chơ ro,.. (Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Hà; Hoàng Thanh Lịch; Trần Mạnh Thường; Vũ Khánh; ] DDC: 305.895022 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |