1643581. ROBERT L. WINZELER The peoples of Southeast Asia today: Ethnography, ethnology, and change in a complex region/ Robert L. Winzeler.- Lanham, Md.: AltaMira Press, 2011.- 319 p.; 24 cm. ISBN: 9780759118638 Tóm tắt: The Peoples of Southeast Asia Today offers an anthropological treatment of the ethnography and ethnology of Southeast Asia, covering both the mainland and the insular regions. Based on the proposition that Southeast Asia is a true culture area, the book offers background information on geography, languages, prehistory, and history, with a particular emphasis on the role of colonialism and the development of ethnic pluralism. It then turns to classic anthropological topics of interest, including modes of adaptation, ways of life, and religion, all illustrated with relevant, current case studies. Students will find well-supported discussions of subjects ranging from the development of agriculture and language dispersals, to fantasy and reality in hunter-gatherer studies, to disputed interpretations of Thai Buddhism and Javanese Islam, to ongoing government efforts to manage religion, create proper citizens, resettle and assimilate indigenous populations, end shifting cultivation, and promote modernization. (Human geography; Địa lý nhân văn; ) |Địa lý nhân văn; Southeast Asia; Đông nam Á; | DDC: 305 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666321. STARR, JUNE Practicing ethnography in law: New dialogues, enduring methods/ Edited by June Starr, Mark Goodale.- New York: Palgrave Macmillan, 2002.- xiii, 209 p.; 25 cm. Includes bibliographical references and index Tóm tắt: Starr (formerly of the Indiana U. School of Law) and Goodale (anthropology, Emory U.) present 11 papers that discuss the application of anthropological ethnography methods to the analysis of legal disputes, structures, and cultures. The papers consider methods of participatory research, discuss fieldwork in a variety of settings, and explore some conceptual problems. The two concluding essays explore larger issues of the practice and understanding of legal ethnography. (Ethnological jurisprudence; ) |Luật pháp và xã hội; Congresses; | [Vai trò: Goodale, Mark; ] DDC: 340.115 /Price: 1053000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706202. Language learning in intercultural perspective: Approaches through drama and ethnography/ Edite by Michael Byram and Michael Fleming..- Cambridge: Cambridge University Press, 1998.- viii,310 p.: ill.; 24 cm.- (Cambridge language teaching library) Papers presented at two seminars held 1995, University of Durham School of Education; the first was entitled Intercultural Dimensions of Foreign Language Teaching and Learning; the second Drama, Cultural Awareness and Foreign Language Teaching Includes bibliographical references and index ISBN: 0521625599 Tóm tắt: This book addresses the ways in which language learning is related to learning about other cultures and to acquiring an ability to communicate across cultural frontiers. It argues that language learners need to develop sensitivity to cultural difference and its impact on communication, and to acquire the skills of discovering and interpreting other cultures, other values, beliefs and behaviours which lie beneath the surface of cross-cultural communication. Contributors show how drama can be used to develop cultural awareness and how learners can acquire ethnographic skills to help them investigate and understand socio-cultural aspects of language which play an important role in second language acquisition. The contributors are all respected educationalists from a range of countries and different cultural contexts (Drama; Ethnology; Language and languages; Multicultural education; ) |Giao lưu văn hóa; Ngôn ngữ giao tiếp; Phương pháp giảng dạy ngôn ngữ; Study and teaching; Congresses.; Study and teaching; Study and teaching; Congresses.; Congresses.; Congresses.; | [Vai trò: Byram, Michael; Fleming, Mike; ] DDC: 418.007 /Price: 199000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686367. From craft to industry: The ethnography of proto-industrial cloth production/ Edited by Esther N. Goody.- New York: Cambridge University Press, 1982.- x, 220 p.: ill.; 23 cm. Bibliography: p. 213-220 ISBN: 0521246148 Tóm tắt: Machine derived contents note: 1. Introduction Esther N. Goody; 2. On commoditization Keith Hart; 3. Daboya weavers: relations of production, dependence and reciprocity Esther N. Goody; 4. The tailors of Kano City R. J. Pokrant; 5. Production and control in the Indian garment export industry D. A. Swallow; 6. Harris Tweed: construction, retention and representation of a cottage industry Judith Ennew. (Economic anthropology; Nhân chủng học kinh tế; ) |Hệ thống sản xuất; | [Vai trò: Goody, Esther N.; ] DDC: 306.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1042285. HARKNESS, NICHOLAS Songs of Seoul: An ethnography of voice and voicing in Christian South Korea/ Nicholas Harkness.- Berkeley: Univ. of California Press, 2014.- xv, 303 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr.: p. 267-288. - Ind.: p. 289-303 ISBN: 9780520276536 (Giọng hát; Thánh nhạc; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 782.22095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060513. FASSIN, DIDIER Enforcing order: An ethnography of urban policing/ Didier Fassin.- Cambridge: Polity Press, 2013.- xxiii, 287 p.; 23 cm. Bibliogr.: p. 267-274. - Ind.: p. 275-287 ISBN: 9780745664798 (Cảnh sát; Pháp luật; Thi hành; Xung đột sắc tộc; ) [Paris; Pháp; ] DDC: 363.20944 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121299. 朱健刚 国与家之间: 上海邻里的市民团体与社区运动的民族志 : An ethnography of the civil associations and community movements in a Shanghai Lilong neighborhood/ 朱健刚.- 北京: 社会科学文献, 2010.- 312 页: 图; 21 cm.- (中山大学社会学文库) 书目: 页 289-312 ISBN: 9787509718551 (Nghiên cứu; Phát triển; Xã hội; ) [Trung Quốc; ] {Thượng Hải; } |Thượng Hải; | DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175048. LUU HUNG A contribution to Katu ethnography/ Luu Hung.- H.: Thế giới, 2007.- 231tr.: ảnh màu, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viet Nam Academy of Social Sciences. Vietnam Museum of Ethnology Thư mục: tr. 229-213 Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính của nhóm người dân tộc Cơtu từ văn hoá xây dựng nhà ở, phong tục cưới hỏi, cuộc sống hàng ngày đến niềm tin, tín ngưỡng và tôn giáo (Dân tộc Cơtu; Dân tộc học; Người dân tộc; ) DDC: 305.89593 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274903. DENZIN, NARMAN K. Interpretive ethnography: Ethnographic practices for the 21st century/ Narman K. Denzin.- Thousand Oaks, 1997.- xxiv, 320tr; 25cm. Bảng tra. - thư mục tr. 290 Tóm tắt: Lí thuyết và cách viết về dân tộc học giải thích: dân tộc học nước Mỹ và văn hoá của thế giới; dân tộc học phát triển gắn liền với nền kinh tế thế giới điện tử; Nghiên cứu và tạo lập nội dung mô hình dân tộc học của thế kỉ 21; dân tộc học là đề án về gien, nghiên cứu gien; Nghiên cứu tổng kết kinh nghiệm của loài người {dân tộc học; nghiên cứu; thế kỉ 21; } |dân tộc học; nghiên cứu; thế kỉ 21; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339318. WILBERT, JOHANNES Mustic endowment: Religious Ethnography of the warao Indians/ Johannes Wilbert.- Cambridge: Haward Univer. Press, 1993.- xxi,308tr : m.hoạ; 22cm.- (Religions of the world) T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Xã hội học, văn học của người da đỏ Orinoco ở đồng bằng Orinoco (venizuela); nhận thức của người Warao về sinh thái và vũ trụ; Dân tộc học tôn giáo và sự hiểu biết của người Warao về vũ trụ và thuyết tiến hoá vũ trụ và thế giới thần linh; Vai trò của tôn giáo trong đời sống văn hoá người Warao {Dân tộc học; Venezuela; người Warao; } |Dân tộc học; Venezuela; người Warao; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |